Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.18 KB, 2 trang )
ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH LỚP 11 TEST 04
Họ và tên: ….…. Lớp: 11 A……
I. Chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:(0.9 điểm)
1. a. relax b. chat c. famous d. calculation
2. a. planes b. changes c. advises d. organizes
3. a. decided b. stopped c. needed d. wanted
II .Chọn một từ có trọng âm rơi vào âm tiết khác với những từ còn lại:(0.6 điểm)
1. a. athletics b. average c. bricklaying d. solitude
2. a. cartoon b. careless c. careful d. con ĐỀ THI THỬ
TIẾNG ANH LỚP 11 TEST
III. Chọn một đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:(2.5 điểm)
You don’t have to be a famous (1) _______ to make great food! Here is a recipe for a
simple, (2) _______ Chinese vegetable dish which is ready in minutes. Buy some green
vegetables and oyster sauce from an oriental (3) _______. You may even be able to find them in
your (4) _______ store. Chop the green vegetable, then steam or boil it for a minute or two until
it is cooked but still (5) _______. Now put it on a warm plate and pour oyster sauce on the top of
it. You can also add a little sesame oil, which has a lovely (6) _______ and gives it a nutty taste.
Now give it a very (7) _______ stir, to mix the sauce in, and (8) _______ it to make sure the taste
is just right. Then (9) _______ it to your guests immediately, while it is still hot. You can add
(10) _______ sauce at the table, according to taste.
1. a. cook b. painter c. chief d. cleaner
2. a. complicated b. real c. sincere d. sophisticated
3. a. warehouse b. bookstore c. pharmacy d. supermarket
4. a. next b. nearby c. by d. next to
5. a. firm b. soft c. crushed d. alive
6. a. stink b. gas c. smell d. atmosphere
7. a. short b. durable c. big d. shy
8. a. make b. cook c. throw d. try
9. a. produce b. give c. pay d. put
10. a. more b. again c. something d. few
IV. Chọn một đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau:(2 điểm)