Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết địa 11 (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.1 MB, 27 trang )

SỞ GD VÀ ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11
Trường THPT Hòa Thuận Thời gian: 45 phút (20/10/2011)



SỞ GD VÀ ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11
Trường THPT Hòa Thuận Thời gian: 45 phút (20/10/2011)

THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – KHỐI 11 – HỌC KÌ I


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1 (3 điểm)
- Các nước phát triển và đang phát triển có sự chênh lệch lớn về: GDP/người, cơ cấu GDP
phân theo khu vực kinh tế, tuổi thọ trung bình và HDI.
Các chỉ số Nhóm nước phát triển Nhóm nước đang phát triển
GDP/Người
Rất cao: 45 008 (Đan
Mạch)…
Rất thấp: 112 (Êtiôpia), 637 (Ấn Độ)…
Cơ cấu GDP
phân
theo khu vực
kinh tế
- KV III rất cao (>70%)
- Thấp ở KV I và II (<30%)

KV III cũng cao nhất (>40%) nhưng
chênh lệch không lớn, KV I và II
(<60%)
Tuổi thọ bình


76 65
Chỉ số HDI
0,855 0,694

Câu 2 (2 điểm)
Hiện trạng Nguyên nhân Hậu quả
- Ô nhiễm nghiêm trọng nguồn
nước ngọt.
- Chất thải công
nghiệp, nông
nghiệp và sinh
hoạt.
- Thiếu nguồn nước
sạch.
- Ảnh hưởng đến
sức khoẻ.
- Ảnh hưởng đến
sinh vật thuỷ sinh.



Ô nhiễm
nguồn nước
ngọt
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
- Ví vụ ở Việt Nam: Nguồn ô nhiễm chính là nước thải từ các khu công nghiệp, nhà máy xí
nghiệp công nghiệp chưa qua xử lí, sản xuất từ nông nghiệp, sinh hoạt hàng ngày của nhân
dân (0,5 điểm).

Câu 3 (3 điểm)


a) Vẽ biểu đồ (2 điểm)
- Vẽ đúng biểu đồ cột, biểu đồ khác không cho điểm.
- Có chú giải, tên biểu đồ, tương đối đẹp, thẩm mỹ.
- Thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm.

b) Nhận xét và giải thích
- Nhận xét (0,5 điểm).
+ Tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Mĩ La Tinh, thời kì 1985 – 2004 có xu hướng tăng.
+ Nhưng không ổn định (dẫn chứng).
- Giải thích (0,5 điểm): do có các biện pháp đúng đắn trong cải cách kinh tế (củng cố bộ máy
nhà nước, phát triển giáo dục, cải cách kinh tế, quốc hữu hoá 1 số ngành kinh tế, thực hiện
công nghiệp hoá đất nước, tăng cường và mở rộng buôn bán với nước ngoài).

Câu 4 (2 điểm)
- Khoáng sản nhiên liệu: dầu mỏ, khí tự nhiên (1 điểm).
- Các nước: I Ran, I Rắc, Ả Rập Xê Út, Ca Ta, Cô Oét (1 điểm).

- - - HẾT - - -
Đề kiểm tra 1 tiết - Lớp 11 - HKI
(chương trình chuẩn)


THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – KHỐI 11 – HỌC KÌ I


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1 (3 điểm)
- Các nước phát triển và đang phát triển có sự chênh lệch lớn về: GDP/người, cơ cấu GDP
phân theo khu vực kinh tế, tuổi thọ trung bình và HDI.

Các chỉ số Nhóm nước phát triển Nhóm nước đang phát triển
GDP/Người
Rất cao: 45 008 (Đan
Mạch)…
Rất thấp: 112 (Êtiôpia), 637 (Ấn Độ)…
Cơ cấu GDP
phân
theo khu vực
kinh tế
- KV III rất cao (>70%)
- Thấp ở KV I và II (<30%)

KV III cũng cao nhất (>40%) nhưng
chênh lệch không lớn, KV I và II
(<60%)
Tuổi thọ bình
76 65
Chỉ số HDI
0,855 0,694

Câu 2 (2 điểm)
Hiện trạng Nguyên nhân Hậu quả
- Ô nhiễm nghiêm trọng nguồn
nước ngọt.
- Chất thải công
nghiệp, nông
nghiệp và sinh
hoạt.
- Thiếu nguồn nước
sạch.

- Ảnh hưởng đến
sức khoẻ.
- Ảnh hưởng đến
sinh vật thuỷ sinh.



Ô nhiễm
nguồn nước
ngọt
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
- Ví vụ ở Việt Nam: Nguồn ô nhiễm chính là nước thải từ các khu công nghiệp, nhà máy xí
nghiệp công nghiệp chưa qua xử lí, sản xuất từ nông nghiệp, sinh hoạt hàng ngày của nhân
dân (0,5 điểm).

Câu 3 (3 điểm)

a) Vẽ biểu đồ (2 điểm)
- Vẽ đúng biểu đồ cột, biểu đồ khác không cho điểm.
- Có chú giải, tên biểu đồ, tương đối đẹp, thẩm mỹ.
- Thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm.

b) Nhận xét và giải thích
- Nhận xét (0,5 điểm).
+ Tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Mĩ La Tinh, thời kì 1985 – 2004 có xu hướng tăng.
+ Nhưng không ổn định (dẫn chứng).
- Giải thích (0,5 điểm): do có các biện pháp đúng đắn trong cải cách kinh tế (củng cố bộ máy
nhà nước, phát triển giáo dục, cải cách kinh tế, quốc hữu hoá 1 số ngành kinh tế, thực hiện
công nghiệp hoá đất nước, tăng cường và mở rộng buôn bán với nước ngoài).


Câu 4 (2 điểm)
- Khoáng sản nhiên liệu: dầu mỏ, khí tự nhiên (1 điểm).
- Các nước: I Ran, I Rắc, Ả Rập Xê Út, Ca Ta, Cô Oét (1 điểm).

- - - HẾT - - -





Đề kiểm tra Học kỳ 2-Lớp 12
(chương trình chuẩn)


Trường THPT Hồng Ngự 3 ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (NĂM 2009)
Môn Thi: Địa Lí 11 (chương trình chuẩn và nâng cao)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày Thi: 18/12/09
Đề gồm: (1trang)

I. PHẦN CHUNG (Dành chung cho tất cả các thí sinh) (8.0 điểm)
Câu I: Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế dẫn đến những hệ quả gì?(1.5 điểm)
Câu II: Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật và để lại những hậu quả gì?. Hãy nêu một
số loài động vật ở nước ta đang có nguy cơ tuyệt chủng, hoặc còn lại quá ít.(1.5 điểm)
Câu III: Vị trí địa lí của Hoa Kì có những thuận lợi gì cho phát triển kinh tế?. Cho biết những xu hướng
chuyển dịch trong cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kì và giải thích nguyên nhân.(2.0 điểm)
Câu IV: Cho bảng số liệu về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới vào năm
2003. (Đơn vị: Nghìn thùng/ngày)
STT


Khu vực Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng
1 Tây Nam Á 21356.6 6117.2
2 Trung Á 1172.8 503.0
3 Đông Âu 8413.2 4573.9
4 Bắc Mĩ 7986.4 22226.8
a. Qua bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số
khu vực trên thế giới, năm 2003.(2.0 điểm)
b. Qua biểu đồ, hãy nhận xét về khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á. (1.0
điểm)
II. PHẦN RIÊNG (2.0 điểm) Thí sinh chọn 1 trong 2 câu (Câu V.a hoặc V.b)
Câu V.a: (chương trình chuẩn) Trình bày tóm tắt mục đích và thể chế của tổ chức Liên minh châu Âu
(EU).
Câu V.b: (chương trình nâng cao) Cho bảng số liệu sau: Số người sử dụng internet trên thế giới
(Đơn vị: triệu người)
Năm 1993 2000 2006
Số người 1 540 1100
1. Qua bảng số liệu hãy nhận xét số người sử dụng dụng internet năm 2006 so với năm 1993, 2000, và giải
thích. (1.0 đ)
2. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động đến kinh tế xã hội thế giới như thế
nào?(1.0 đ). ( HẾT)














Trường THPT Hồng Ngự 3 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
Môn Thi: Đòa Lí
Khối 11 (năm hoc 2009)

I. PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ CACÙ THÍ SINH (8.0 điểm)
Câu I:(1.5 điểm)
* Hệ quả của việc tồn cầu hóa kinh tế:
- Tích cực: +Thúc đẩy sản xuất phát triển, nâng cao tốc độ phát triển kinh tế. (0.25đ)
+ Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học cơng nghệ ; + Tăng cường hợp tác giữa các
nước theo hướng ngày càng tồn diện trên phạm vi tồn cầu.(0.25đ)
- Tiêu cực: Làm tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo trong từng quốc gia và giữa các nước.(0.25đ)
* Hệ quả của khu vực hóa kinh tế:
- Tích cực: + Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế ; + Tăng cường tự do hóa thương mại,
đầu tư dịch vụ. (0.25đ)
+ Thúc đẩy q trình mở cửa thị trường của từng nước tạo lập những thị trường khu vực rộng
lớn thúc đẩy q trình tồn cầu hóa.(0.25đ)
- Tiêu cực: + Sự tự chủ kinh tế, suy giảm quyền lực quốc gia ; + Các ngành kinh tế bị cạnh tranh
quyết liệt, nguy cơ trở thành thị trường tiêu thụ (0.25đ)
Câu II: (1.5 điểm)
Vấn đề suy giảm đa dạng sinh vật do ngun nhân và để lại những hậu quả như sau:
- Do việc khai thác thiên nhiên q mức của con người làm cho nhiều lồi sinh vật bị tuyệt chủng
hoặc đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. (0.5đ)
- Làm mất đi nhiều lồi sinh vật, các gen di truyền, nguồn thực phẩm, nguồn thuốc chữa bệnh, nguồn
ngun liệu cho ngành sản xuất…(0.5đ)
- Một số lồi động vật lớn ở nước ta trên thực tế hầu như đã bị diệt vong: tê giác hai sừng, heo vòi,
vượn tay trắng, cầy nước. (0.25đ)
- Một số lồi có số lượng q ít, có thể bị tuyệt chủng nếu khơng bảo vệ chúng: hổ, tê giác 1 sừng,

bò xám, bò rừng, bò tót, hươu vàng, hươu cà tong, gà lơi màu đen, cơng, trĩ, rùa… (0.25đ)
Câu III: (2.0đ)
*Vị trí địa lí của Hoa Kì thuận lợi cho việc phát triển kinh tế là:
-Vị trí cách xa Châu Âu Châu Á bởi Thái Bình Dương và Đại Tây Dương nên khơng bị tàng phá
trong chiến tranh thế giới mà lại thu được lợi.(0.25đ)
-Vị trí gần Canada và khu vực Mĩ Latinh là nơi có nguồn tài ngun phong phú.Vị trí thuận lợi cho
việc giau lưu kinh tế, mở rộng thị trường và phát triển kinh tế biển (0.25đ)
* Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành cơng nghiệp có sự thay đổi:
- Giảm tỉ trọng của các ngành cơng nghiệp truyền thống: Luyện kim, dệt, đồ nhựa, ; Do các ngành
này đồi hỏi nhiều nhân cơng lao động và bị cạnh tranh bở các nước đang phát triển.(0.75đ)
- Tăng tỉ trọng các ngành cơng nghiệp hiện đại: hàng khơng- vũ trụ, điện tử, ; Do các ngành này
mang lại hiệu quả kinh tế cao, phù hợp với trình độ phát triển khoa học, cơng nghệ của đất nước.(0.75đ)
Câu IV: (3.0đ)
a.Vẽ biểu đồ chính xác thể hiện đủ các nội dung trên biểu đồ (2.0 đ)
+ Trục tung thể hiện (Nghìn thùng/ ngày)
+Trục hồnh thề hiện (khu vực)
+Trên đầu cột phải ghi số liệu.
+ Khoảng cách, kích thước của các cột phải điều và rõ ràng.
+ Phải có bảng chú giải.
+ Phải có tên biểu đồ.
* Nếu thiếu 1 trong các chi tiết trên (-0.25 điểm)
b. Nhận xét (1.0đ)
- Tây Nam Á là 1 trong 3 khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới (0.25đ)
+ Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng (dẫn chứng số liệu); +
Đông Âu có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng (dẫn chứng số liệu) (0.25đ)
+ Trung Á có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng (dẫn chứng số liệu); + Bắc
Mĩ có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng (dẫn chứng số liệu) (0.25đ)
- Như vậy, Tây Nam Á là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất trên thế giới, xuất khẩu gấp 4 lần
Đông Âu.(0.25đ)
II. PHẦN RIÊNG (2.0 điểm) Thí sinh chọn 1 trong 2 câu (Câu V.a hoặc V.b)

Câu V.a: (chương trình chuẩn)
Mục đích và thể chế của EU :
- Mục đích: Xây dựng và phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền
vốn giữa các nước thành viên và liên minh toàn diện. (0.5đ)
- Thể chế :
+ Nghị viện Châu Âu. (0.25đ)
+ Hội đồng Châu Âu (HĐ EU). (0.25đ)
+ Toàn án Châu Âu, (0.25đ)
+ Hội đồng bộ trưởng EU. (0.25đ)
+ Ủy ban liên minh Châu Âu. (0.25đ)
=>Những cơ quan này quyết định các vấn đề quan trọng về kinh tế và chính trị của EU. (0.25đ)
Câu V.b: (chương trình nâng cao)
1. Nhận xét:
- Số người sử dụng internet vào năm 2006 lớn hơn so với năm 2000, 1993 (dẫn chứng số liệu)
(0.5đ)
- Số người sử dụng internet tăng đáng kể là nhờ sự phát triển mạnh của công nghệ thông tin, nhu
cầu thông tin cần thiết của người dân và kiến thức xã hội, nhu cầu thông tin thị trường, giao dục, y tế, học
tập của HS, SV, trí thức…Mặc khác là do công nghệ, kĩ thuật ngày càng phát triển, mạng lưới internet phát
triển rộng trên phạm vi toàn thế giới….(0.5đ)
2.Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển KT-XH thế
giới là:
- Khoa học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, có thể trực tiếp làm ra sản phẩm.
(0.25đ)
- Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao. (0.25đ)
- Thay đổi cơ cấu lao động. Tỉ lệ những người làm việc bằng trí óc để trực tiếp làm ra sản phẩm.
(0.25đ)
- Phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi toàn cầu. (0.25đ)

















SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KIỂM TRA : 1tiết
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN : ĐỊA LÍ
KHÔI: 11
Họ tên: ……………………………
Lớp: … SBD: …….

ĐỀ BÀI:

Câu:1(3,5đ) Phân tích những điều kiện thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên đối
với việc phát triển kinh tế của Trung Quốc?
Câu: 2(3,5đ) Trình bày chiến lược phát triển nông nghiệp của Trung Quốc, và sự phân
bố nông nghiệp của Trung Quốc? Tại sao nông nghiệp lại phát triển trù phú ở phía
đông?
Câu: 3(3đ) Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
( đơn vị: % )


Năm 1985 1995 2004
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6

a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các
thời kì trên.
b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc?


……………………… HẾT…………………


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA 1TIẾT
KHỐI:11


Câu

ĐÁP ÁN

Thang điểm
Câu1
 Miền đông:
- Địa hình chủ yếu đồng bằng rộng lớn đất đai màu
mỡ: Đông bắc, Hoa bắc, Hoa trung, Hoa nam,
thuận lợi phát triển nông nghiệp
- Khí hậu mang tính gió mùa ( ôn đới phía bắc, cận
nhiệt phía nam ) mưa trung bình > 1000mm/ năm

có nhiều sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang,
thuận lợi cho sản xuất, sinh hoạt.
- Giàu tài nguyên khoáng sản: Sắt, than, kim loại
màu, dầu mỏ, khí đốt… Là điều kiện thuận lợi
phát triển công nghiệp, giáp biển thuận lợi phát
triển kinh tế biển…
- Khó khăn: Bão, lũ lụt…
 Miền tây:
- Địa hình chủ yếu núi cao, xen lẫn cao nguyên bồn
địa
- Khí hậu mang tính ôn đới lục địa, mưa ít <
300mm/năm, sông ít, ngắn và dốc thuận lợi phát
triển thuỷ điện
- Tài nguyên khoáng sản đa dạng, nhiều rừng, đồng
cỏ thuận lợi chăn nuôi gia súc lớn…
1,5đ












1,5đ





- Khó khăn: khí hậu khô hạn, thiếu nước, nhiều
hoang mạc, địa hình hiểm trở khó giao thông
- Thiếu dẫn chứng (trừ 0,5 điểm)





0,5đ
Câu 2

 Chiến lược :
- Giao đất khoán sản phẩm cho người lao động
- Phát triển cơ sở hạ tầng : giao thông thuỷ lợi,
điện
- Phổ biến giống mới
- Miễn giảm thuế trong nông nghiệp
 Phân bố :
- Miền đông có nhiều vùng nông nghiệp trù phú
+ Đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc nhiều lúa mì, củ
cải đường, ngô, khoai tây
+ Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam nhiều lúa gạo,
mía, chè, lạc, bông
- Miền tây chủ yếu phát triển chăn nuôi : Cừu, lạc
đà
 Nông nghiệp phát triển trù phú phía đông vì :


- Nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ, nguồn
nước dồi dào
- Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời















1,5đ
- dân cư đông, nhu cầu lớn
- Cơ sở hạ tầng khá phát triển
- Một số điều kiện khác


Câu 3
a) Vẽ biểu đồ
- Vẽ biểu đồ cột chồng ( đẹp, chính xác, khoa học ),
có chú giải tên biểu đồ, thiếu một chi tiết trừ 0,25
điểm
b) Nhận xét :

- Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu lớn hơn tỉ
trọng xuất khẩu ( 39,3% so với 60,7% ), cán cân
âm nhập siêu.
- Từ 1995 tỉ trọng xuất khẩu đã lớn hơn nhập
khẩu : 46,5% so với 53,5% và năm 2004 cũng
tương tự như vậy và cán cân xuất nhập khẩu
dương xuất siêu.
- Tuy nhiên mức chênh lệch giữa tỉ trọng giá trị
xuất và nhập không cao.








Trường THCS Phan Bội Châu §Ị KIỂM TRA m«n ĐỊA LÍ 7 TIẾT 53
Năm học 2009-2010 Đề 1
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 7A

Điểm Lời phê của giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
C©u 1 : Loại cây trồng chủ yếu ở khu vực Trung và Nam Mó là :
A.Cây công nghiệp và cây lương thực B.Cây công nghiệp nhiệt đới
C.Cây công nghiệp và cây ăn quả D.Cây lương thực và cây ăn quả
C©u 2 : Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế Bắc Mó là :
A.Nông nghiệp B.Công nghiệp C.Ngư nghiệp D.Dòch vụ

C©u 3 : Dân cư Trung và Nam Mó chủ yếu là người lai giữa :
A.Người gốc u và gốc Phi B.Người gốc u và gốc Á
C.Người gốc u và Anh –điêng D.Ngưới gốc Phi và Anh- điêng
C©u 4 : Nguyên nhân làm cho khí hậu bắc Mó có sự phân hóa đa dạng từ băc xuống nam là :
A.Do cấu trúc đòa hình khá phức tạp B.Do lãnh thổ nằm trải dài trên nhiều vó tuyến
C.Do ảnh hưởng của các dòng biển D.Do ảnh hưởng của hệ thống Cooc- đi-e
C©u 5 : Phần lớn lãnh thổ Nam Phi nằm trong môi trường :
A.Nhiệt đới B.Xích đạo ẩm C.n đới D.Cận nhiệt
C©u 6 : Khu vực trước đây thường xẩy rachế độ phân biệt chủng tộc ở châu phi là :
A.Trung phi B.Nam phi C.Cả Bắc Phi và Trung Phi D.Bắc Phi
C©u 7 : Nguyên nhân làm cho khu vưcï Trung và Nam Mó có đủ các kiểu khí hậu trên trái đất là :
A.Do sự phân hóa phức tạp của đòa hình B.Do sự phân hóa phức tạp của đòa hình và các dòng biển
C.Do ảnh hưởng của các dãy núi D.Do lãnh thổ trải dài trên nhiều vó đo, và hệthống núi caophía tây
C©u 8 : Dân cư khu vực Bắc Phi chủ yếu là người thuộc chủng tộc :
A.Nê –grô-it B.Môn –gô-it C.Ơ –rô –pê –ô –it D.Nê-gr ô –it vàƠ –r ô –pê -ô -it
C©u 9 : Để sản xuất theo quy mô lớn , và phát triển đến trình độ cao nền nông nghiệp ở Bắc Mó phải dựa
trên những điều kiện :
A.Tự nhiên thuận lợi và trình độ khoa học kó thuật tiên tiến B.Có đủ các loại phương tiện sản xuất
C.Tự nhiên thuận lợi và nguồn nhân lực dồi dào D.Có nguồn nhân công dồi dào và máy móc đầy đủ
C©u 10 : Nơi tập trung khá nhiều núi lửa hoạt động ở Châu Mó là :
A.Quần đảo ng -ti B.Khu vực Bắc Mó
C.Lục đòa Nam Mó D.Eo đất Trung Mó
C©u 11 : Khu vực trung phi chủ yếu nằm trong các môi trường khí hậu :
A.Xích đạo ẩm và nhiệt đới B.Xích đạo ẩm và cận nhiệt
C.n đới và cận nhiệt D.Nhiệt đới và Đòa Trung Hải
C©u 12 : Các nước khu vực Nam Phi thường có trình độ phát triển kinh tế :
A.Chậm chạp B.Khá đồng đều C.Rất chênh lệch D.Nhất châu lục
C©u 13 : Trung phi là khu vực có nền kinh tế chủ yếu dựa vào :
A.Trồng cây lương thực để xuất khẩu B.khai thác dầu mỏ và khí đốt
C.Khai thác khoáng sản và lâm sản D.Khai thác phốt phát

C©u 14 : Người Anh điêng ở châu Mó thường phân bố :
A.Ở khu vực Nam Mó B.Rải rác khắp châu lục C. khu vực Bắc Mó D.Ở khu vực Trung Mó
C©u 15 : Mục đích của việc thành lập khối thò trường chung Mec-cô-xua là :
A.Tăng cường hợp tác về kó thuật sản xuất B.Tăng cường quan hệ ngoại thương
C.Tăng cường hợp tác trong nông nghiệp D.Tăng cường hợp tác trong công nghiệp
C©u 16 : Mật độ dân số trung bình của khu vực Bắc Mó là :
A.30 người / km
2
B.15 người / km
2
C.25 người / km
2
D.20 người / km
2

B. TỰ LUẬN : (6 đ) Câu 1 : (1,5 đ) Trình bày đặc điểm của nền công nghiệp Bắc Mó ?
Câu 2 : (2,5 đ) Việc khai thác rừng A-ma-dôn đem lại lợi ích và tác hại gì cho các nước trong khu vực ? tại
sao ?
Câu 3 : (2 đ) Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Trung Phi ?
Bài làm :















































Trường THCS Phan Bội Châu §Ị KIỂM tra m«n Đia lÍ 7 TIẾT 53
Năm học 2009-2010 Đề 2
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 7A
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
C©u 1 : Khu vực trung phi chủ yếu nằm trong các môi trường khí hậu :
A.Xích đạo ẩm và nhiệt đới B.Xích đạo ẩm và cận nhiệt
C.Nhiệt đới và Đòa Trung Hải D.n đới và cận nhiệt
C©u 2 : Phần lớn lãnh thổ Nam Phi nằm trong môi trường :
A.Nhiệt đới B.Xích đạo ẩm C.n đới D.Cận nhiệt
C©u 3 : Dân cư Trung và Nam Mó chủ yếu là người lai giữa :
A.Người gốc u và Anh –điêng B.Người gốc u và gốc Á
C.Ngưới gốc Phi và Anh- điêng D.Người gốc u và gốc Phi
C©u 4 : Để sản xuất theo quy mô lớn , và phát triển đến trình độ cao nền nông nghiệp ở Bắc Mó phải dựa
trên những điều kiện :
A.Có nguồn nhân công dồi dào và máy móc đầy đủ B.Có đủ các loại phương tiện sản xuất
C.Tự nhiên thuận lợi và trình độ khoa học tiên tiến D.Tự nhiên thuận lợi và nguồn nhân lực dồi dào
C©u 5 : Khu vực trước đây thường xẩy rachế độ phân biệt chủng tộc ở châu phi là :
A.Trung phi B.Nam phi C.Cả Bắc Phi và Trung Phi D.Bắc Phi
C©u 6 : Mục đích của việc thành lập khối thò trường chung Mec-cô-xua là :
A.Tăng cường hợp tác trong nông nghiệp B.Tăng cường hợp tác về kó thuật sản xuất
C.Tăng cường hợp tác trong công nghiệp D.Tăng cường quan hệ ngoại thương
C©u 7 : Người Anh điêng ở châu Mó thường phân bố :

A.Ở khu vực Nam Mó B.Rải rác khắp châu lục C.Ở khu vực Trung Mó D. khu vực Bắc Mó
C©u 8 : Nguyên nhân làm cho khí hậu bắc Mó có sự phân hóa đa dạng từ băc xuống nam là :
A.Do cấu trúc đòa hình khá phức tạp B.Do lãnh thổ nằm trải dài trên nhiều vó tuyến
C.Do ảnh hưởng của các dòng biển D.Do ảnh hưởng của hệ thống Cooc- đi-e
C©u 9 : Loại cây trồng chủ yếu ở khu vực Trung và Nam Mó là :
A.Cây công nghiệp nhiệt đới B.Cây công nghiệp và cây lương thực
C.Cây lương thực và cây ăn quả D.Cây công nghiệp và cây ăn quả
C©u 10 : Các nước khu vực Nam Phi thường có trình độ phát triển kinh tế :
A.Khá đồng đều B.Rất chênh lệch C.Chậm chạp D.Nhất châu lục .
C©u 11 : Dân cư khu vực Bắc Phi chủ yếu là người thuộc chủng tộc :
A.Ơ –rô –pê –ô –it B.Môn –gô-it C.Nê –grô-it D.Nê-gr ô –it và Ơ –r ô –pê -ô -it
C©u 12 : Trung phi là khu vực có nền kinh tế chủ yếu dựa vào :
A.Khai thác khoáng sản và lâm sản B.khai thác dầu mỏ và khí đốt
C.Khai thác phốt phát D.Trồng cây lương thực để xuất khẩu
C©u 13 : Nguyên nhân làm cho khu vưcï Trung và Nam Mó có đủ các kiểu khí hậu trên trái đất là :
A.Do sự phân hóa phức tạp của đòa hình B.Do sự phân hóa phức tạp của đòa hình và các dòng biển
C.Do ảnh hưởng của các dãy núi D.Do lãnh thổ trải dài trên nhiều vó độ, vàhệthống núi caophía tây
C©u 14 : Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế Bắc Mó là :
A.Nông nghiệp B.Ngư nghiệp C.Dòch vụ D.Công nghiệp
C©u 15 : Mật độ dân số trung bình của khu vực Bắc Mó là :
A.30 người / km
2
B.15 người / km
2
C.20 người / km
2
D.25 người / km
2

C©u 16 : Nơi tập trung khá nhiều núi lửa hoạt động ở Châu Mó là :

A.Lục đòa Nam Mó B.Quần đảo ng –ti C.Eo đất Trung Mó D.Khu vực Bắc Mó
B. TỰ LUẬN : (6 đ) Câu 1: ( 1,5 đ) Trình bày đặc điểm đòa hình của khu vực Bắc mó ?
Câu 2 : ( 2,5 đ) So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi ?
Câu 3 : ( 2 đ) Nêu đặc điểm của nền công nghiệp các nước Trung và Nam Mó ?
Bài làm :

















































ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 7 (tiết 53) NĂM HỌC 2009-2010
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 đ ) Mỗi câu trã lời đúng đạt 0,25 đ Đề 1

01

{ | ) ~





02

{ | } )




03

) | } ~




04

{ ) } ~




05

) | } ~





06

{ ) } ~




07

{ | } )




08

{ | ) ~




09

) | } ~




10


{ | } )




11

) | } ~




12

{ | ) ~




13

{ | ) ~




14

{ ) } ~





15

{ ) } ~




16

{ | } )








B. TỰ LUẬN : ( 6 đ)
Câu 1 : ( 1,5 đ)
- Bắc mó là khu vưcï có nền công nghiệp đứng đầu thế giới . trong đó các ngành công nghiệp
chế biến chiếm ưu thế . với tổng sản phẩm chiếm ¾ tổng sản phẩm công nghiệp của thế
giới ( 1 đ)
- Gần đây nhiều ngành công nghiệp mũi nhọn như điện tử , hàng không vũ trụ , máy moc tự
động được chú trọng và phát triển ( 0,5 đ) .
Câu 2 : ( 2,5 đ ) Nêu được lợi ích và tác hại 1,5 đ , giải thích được 1 đ

- Góp phần phát triển kinh tế và cải thiện đời sống người dân trong khu vực . Vì đây là khu
rừng có nhiều tiềm năng về nông nghiệp , công nghiệp , giao thông như đất đai rông lớn ,
màu mỡ , khoáng sản phong phú với trử lượng lớn , mạng lưới sông ngòi dày đặc .
- Tuy nhiên khai thác rừng A- ma –dôn làm phá hũy môi trường làm thay đổi khí hậu trong
khu vực và toàn cầu . Vì rừng A- ma –dôn được xem là lá phổi của thế giới .
Câu 3 : ( 2 đ) Đặc điểm tự nhiên của khu vực trung phi
- Phần phía tây là các bồn đòa với hai môi trường tự nhiên .
+ Môi trường xích đạo ẩm mưa quanh năm phát triển rừng rậm xanh quanh năm , có mạng lưới
sông ngòi dày đặc nhiều nước . ( 0,75 đ )
+ Môi trường nhiệt đới : mưa theo mùa , phát triển rừng thưa và xavan . ( 0,25 đ)
- Phần phía tây là các sơn nguyên có khí hậu gió mùa xích đạo trên các bề mặt cao nguyên là
xavan , trên các sườn núi có rừng rậm .





ĐÁP ÁN Đề 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 đ ) Mỗi câu trã lời đúng đạt 0,25 đ
01

) | } ~




02

) | } ~





03

{ | } )




04

{ | ) ~




05

{ ) } ~




06

{ | } )





07

{ ) } ~




08

{ ) } ~




09

{ | } )




10

{ ) } ~




11


) | } ~




12

) | } ~




13

{ | } )




14

{ | ) ~




15

{ | ) ~





16

{ | ) ~





B. TỰ LUẬN : ( 6 đ)
Câu 1 : ( 1,5 đ) Mỗi bộ phận ( 0,5 đ)
- Phần phía tây là hệ thống núi trẻ Cooc-đie cao đồ sộ với độ cao trung bình từ 3000-4000m
dài tớ 9000 km với nhiều dãy núi chạy song song , xen kẽ là các cao nguyên
- giữa là miền đồng bằng trung tâm có hình dáng giống như một lòng chảo cao dần về phía
tây bắc , thấp dần về phía đông nam .
- Phía đông là núi già A-pa –lat và các sơn nguyên chạy theo hướng tây bắc đông nam phần
bắc cao từ 400-500m phần phía nam cao từ 1000-1500m.
Câu 2 : ( 2,5 đ ) Nêu được kinh tế Bắc phi 1 đ , Trung và Nam phi 1,5 đ
-Các nước Bắc Phi có nền kinh tế tương đối phát triển ,chủ yếu là dựa vào khai thác dầu mỏ , khí
đốt , phốt phát để xuất khẩu và phát triển du lòch ( 0,75 đ)
Ngoài ra còn trồng lúa mì , ô liu cây ăn quả để xuất khẩu ( 0,25 đ)
-Các nước khu vực Trung Phi có nền khinh tế còn chậm phát triển chủ yếy dựa vào khai thác lâm
sản , khoáng sản , trồng cây công nghiệp để xuất khẩu ( 0,5 đ)
- Các nước khu vưcï Nam Phi có trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch , trong đó nước phát triển
nhất là Công Hòa Nam Phi .
Câu 3 : ( 2 đ)
-Các nước khu vực Trung và Nam Mó chủ yếu phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng và chế

biến nông sản để xuất khẩu . ( 1 đ )
- Riêng có bốn nước là Ac-hen-ti-na , Bra-xin, Chi-lê , vê-nê-xu-ê-la có nền công nghiệp khá đồng
đều và phát triển nhất khu vực ( 1 đ)








MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 7 TIẾT 53
NĂM HỌC : 2009-2010


Tỷ lệ : 40% TN : 60 % tự luận




Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Nội dung
TN TL TN TL TN TL
Các khu vực
Châu Phi

4
(1 đ)
1

( 1,5 đ)
1
( 0,25 đ)
6
( 2,75 đ)
Khu vực Bắc


4
( 1 đ)
2
( 0,5 đ)
1
( 2 ,5 đ)
1
( 0,25 đ)
8
( 4,25 đ)
Khu vực
trung và nam

2
( 0,5 đ)
1
(0,25 đ)
1
( 0,25 đ)
1
( 2 đ)
5

( 3 đ)
Tổng


10
( 2,5 đ)
1
( 1,5 đ)
4
( 1 đ)
1
( 2,5 đ)
2
( 0,5 đ)
1
( 2 đ)
19
( 10 đ)








A – Lý thuyết (6đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm của ngành công nghiệp và dòch vụ của Liên Bang Nga?
(3đ)
Câu 2: Điều kiện tự nhiên của Nhật bản có gì thuận lợi cho sự phát triển kinh tế?(3đ)

B – Thực hành (4đ)
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga (đơn vị: triệu tấn)

Năm 2003 2005 2006
Dầu mỏ 400 470 510
Than 294 298 300
a/ Chuyển ra %(1đ)
b/Vẽ biểu đồ miền(2đ)
c/ Nhận xét. (1đ)

Họ, tên :………………………………… Số báo danh:…………………

……………………………………………………………………………






A – Lý thuyết (6đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm của ngành công nghiệp và dòch vụ của Nhật Bản?(3đ)
Câu 2: Điều kiện tự nhiên của Liên Bang Nga có gì thuận lợi cho sự phát triển kinh
tế?(3đ)
B – Thực hành (4đ)
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005(đơn vị: triệu người)

Dưới 15 tuổi
17,8
Từ 15 -> 64 tuổi
85,4

65 tuổi trở lên
24,5
a/ Chuyển ra %(1đ)
b/Vẽ biểu đồ tròn(2đ)
c/ Nhận xét. (1đ)

Họ, tên :………………………………… Số báo danh:…………………


KIỂM TRA
TẬP TRUNG

Mơn: ĐỊA LÝ Lớp 11 KHỐI CHIỀU
Thời gian: 45 phút
Đề 3
TRƯỜNG THPT
TÂY THẠNH

KIỂM TRA
TẬP TRUNG

Mơn: ĐỊA LÝ Lớp 11 KHỐI CHIỀU
Thời gian: 45 phút
Đề 4

TRƯỜNG THPT
TÂY THẠNH



×