Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng hợp đề ôn thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm học 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.7 KB, 7 trang )

HÓA HỌC THẦY LÂM


CHƯƠNG TRÌNH ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
Đề số 001
Thời gian làm bài: 45 phút

A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1:(2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Tính chất vật lí của phi kim là:
a. Dẫn điện tốt b. Dẫn nhiệt tốt
c. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém d. Chỉ tồn tại ở trạng thái khí
2. Để loại khí clo có lẫn trong không khí, có thể dùng các chất sau:
a. Nước b. Dung dịch H
2
SO
4
c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch NaCl
3. Những chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ:
a. BaCO
3
, C
2
H
6
, C
2
H
6
O b. C
2


H
4
O
2
, C
2
H
5
Br, MgCO
3

c. C
2
H
4
O
2
, C
2
H
5
Br, H
2
CO
3
d. CH
3
NO
2
, C

6
H
6
, CH
4

4. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Các hợp chất có trong tự nhiên là các hợp chất hữu cơ.
b. Tất cả các hợp chất có trong cơ thể sống đều là hợp chất hữu cơ.
c. Chỉ có hợp chất có trong cơ thể sống mới là hợp chất hữu cơ.
d. Chất hữu cơ có trong mọi bộ phận của cơ thể sống.
5. Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100 gam ancol etylic thu được 55 gam etyl axetat.
Hiệu suất của phản ứng trên là:
a. 62,5% b. 48,4% c. 91,6% d. 55%
6. Axit axetic không thể tác dụng với chất nào sau đây:
a. Al b. Ca(OH)
2
c. K
2
SO
4
d. Na
2
CO
3

7. Chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có khả năng tham gia phản ứng thế với clo:
a. Etilen b. Benzen c. Metan d. Axetilen
8. Một hỗn hợp gồm hai khí CH
4

và C
2
H
4.
Để thu khí CH
4
tinh khiết ta dùng hóa chất sau:
a. Nước brom thiếu b. Nước vôi trong c. Nước cất d. Nước brom dư
Câu 2: ( 1 điểm )Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ ( ) trong các câu sau:
1. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của và các .
2. Mỗi hợp chất hữu cơ có một xác định giữa các trong phân tử.
Câu3:(1 điểm) Hãy ghép mỗi nội dung thí nghiệm ở cột A với hiện tượng xảy ra ở cột B cho phù hợp
Cột A Cột B
1. Đun nóng dung dịch glucozơ với dung dịch
AgNO
3
/NH
3

a. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong.
2. Nhỏ vài giọt dung dịch axit axetic vào đá vôi b. Không có hiện tượng gì
3. Cho vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột. c. Xuất hiện kết tủa Ag
4. Sục khí metan vào dung dịch brom d. Mất màu dung dịch brom
e. Xuất hiện màu xanh
Kết quả ghép: 1+ …. 2+ …. 3+ …. 4+ …

B/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1 ( 3điểm ):
Hãy viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
a) Cacbua canxi  Axetilen  Etilen  Đibrometan

b) Saccarozo  Glucozơ  Ancol etylic  Etyl axetat  Natri axetat
Câu 2 ( 1điểm ):
Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch không màu: benzen, glucozơ, ancol etylic.
Hãy nêu cách nhận biết các chất trên bằng phương pháp hóa học.
Câu 3: (2điểm ):
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 10,56 gam CO
2
và 4.32 gam H
2
O.
a) Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ A biết 1 lít hơi A ở đktc nặng 2,679 gam
b) Biết A là axit hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng của A


HÓA HỌC THẦY LÂM


CHƯƠNG TRÌNH ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
Đề số 002
Thời gian làm bài: 45 phút

A/Trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, d trước đáp án đúng
Câu1: Dãy nào gồm các chất là hiđrocacbon ?
a) C
2
H
4
;CH
4
;C

2
H
5
Cl b) C
3
H
6
;C
4
H
10
;C
2
H
4
c) C
2
H
4
;CH
4
;C
3
H
7
Cl d) C
3
H
6
; C

2
H
5
Cl; C
3
H
7
Cl
Câu 2 : Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
a) CH
3
NO
2
;CH
4
;C
2
H
5
Cl b) C
3
H
6
;C
4
H
10
; CH
3
NO

2

c) C
2
H
5
OH;CH
4
;C
3
H
7
Cl d) C
2
H
5
OH ; C
6
H
12
O
6
; C
12
H
22
O
11

Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brôm?

A. CH
4
, C
2
H
4
B. C
2
H
4
, C
2
H
2
C. C
2
H
6
, C
2
H
4
D. C
2
H
6
, C
2
H
2

Câu 4: Dãy các chất nào đều phản ứng với kim loại Na?
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH, C
6
H
6
C. C
6
H
6
, CH
3
COOH D. C
2
H
6
, CH
3
COOH

Câu 5: Cho 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 110 ml nước thì độ rượu lúc này là?

A. 100
0
B. 50
0
C. 45
0
D. 31
0
Câu 6: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. Na
2
CO
3
và dung dịch CH
3
COOH B. Zn và dung dịch C
2
H
5
OH
B. Ca và dung dịch CH
3
COOH D. dung dịch AgNO
3
/ NH
3
và dung dịch C
6
H
12

O
6

Câu 7: Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen
(đktc) thì thể tích dung dịch brom trên có thể bị mất màu tối đa là
A. 50 ml B. 100ml C. 150 ml D. 200 ml
Câu 8: Thủy phân CH
3
COOCH
3
trong môi trường KOH thu được
A. CH
3
COOK và CH
3
OH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH
C. CH
3
COOK và C
2
H
5
OH D. CH
3

COOK và CH
4

Câu 9 : Những chất có phản ứng trùng hợp là
A. CH
4
; CH
3
– CH
3
. B. CH
4
; CH
2
= CH
2
.
C. CH
2
= CH
2
; CH
3
– CH = CH
2
. D. CH
3
– CH
3
; CH

3
– CH = CH
2
.
Câu 10: Để thu được khí C
2
H
2
tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm C
2
H
2
và CO
2
ta dùng
A. dung dịch Ca(OH)
2
dư. B. dung dịch Br
2
dư. C. dung dịch HCl dư. D. nước.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một hiđocacbon X thu được 1,8 gam hơi nước và 4,48 lít khí CO
2
. X có công thức
phân tử là
A. C
2
H
2
. B. C
2

H
4
. C. CH
4
. D. C
2
H
6
.
Câu 12: Những hợp chất làm mất màu dung dịch brom là
A. benzen và etilen. B. metan và etilen. C. axetilen và benzen. D. etilen và axetilen

B/ Tự luận: (7 đ):

Câu 1(1,5đ):Có 3 lọ hóa chất mất nhãn chứa 3 chất lỏng:rượu etylic,axit axetic và glucozơ.Trình bày phương pháp
hóa học nhận biết 3 lọ hóa chất mất nhãn trên?

Câu 2(2,5đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C  CO
2
 CaCO
3
 CaCl
2
 Ca(NO
3
)
2



Câu 3(3 đ):Đốt cháy 4,6 gam rượu etylic.
a/ Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hết lượng rượu trên.
b/ Tính thể tích rượu 8
0
thu được khi pha rượu etylic với nước, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml.
c/ Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất phản ứng là 80%.

Câu 4 Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH khi tiến hành thí nghiệm :
a/ Cho mẫu đá vôi vào ống nghiệm đựng 2 ml axit axetic .
b/ Dẫn khí axetilen vào ống nghiệm đựng dung dịch brom dư .
c/ Cho mẫu canxi cacbua ( đất đèn ) vào ống nghiệm đựng nước .





HÓA HỌC THẦY LÂM


CHƯƠNG TRÌNH ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
Đề số 003
Thời gian làm bài: 45 phút

A . Trắc nghiệm khách quan(3đ)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Các nguyên tố trong nhóm VII được sắp xếp theo thứ tự như sau: F, Cl, Br, I, At.
Phát biểu nào dưới đây là sai ?
a. Tính phi kim của F là mạnh nhất b. Điện tích hạt nhân tăng dần từ F đến At
c. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ F đến At d. Số lớp electron tăng dần từ F đến At
Câu 2: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần?

a. Na, Mg, Al, K b. K, Na, Mg, Al c. K, Mg, Al, Na d. Mg, K, Al, Na
Câu 3 : Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo quy luật nào?
a. Số electron tăng từ 1 đến 8 b. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8
c. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8 d. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8
Câu 4 : Nhóm chất gồm các hiđrocacbon là
a. C
2
H
6
, CH
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
b. C
2
H
6
O, C
3
H
8
, C
2
H

5
O
2
N, Na
2
CO
3

c. C
2
H
6
O, C
6
H
6
, CO, Na
2
CO
3
. d. C
2
H
6
O, CH
3
Cl, C
2
H
5

O
2
N, CO
Câu 5: Trong phân tử metan có
a. 4 liên kết đơn b. 4 liên kết đơn, một liên kết đôi
c. 2 liên kết đơn, một liên kết ba d. 1 liên kết đôi
Câu 6 : Phản ứng ………là phản ứng đặc trưng của các phân tử có liên kết đôi, liên kết ba
a. thế b. cộng c. oxi hoá –khử . d. phân huỷ
Câu 7 : Chất làm mất màu dung dịch brom là
a. CO
2
, CH
4
b. CO
2
, C
2
H
4
c. CH
4
, C
2
H
4
d. C
2
H
2
, C

2
H
4

Câu 8 : Cấu tạo phân tử benzen có đặc điểm
a. ba liên kết đơn xen kẽ với ba liên kết ba b. ba liên kết đôi xen kẽ với ba liên kết đơn
c. hai liên kết đơn xen kẽ với hai liên kết đôi d. ba liên kết đôi xen kẽ với hai liên kết đơn
Câu 9 : Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có
a. hai nguyên tử oxi b. có nhóm -OH
c. có một nguyên tử oxi và một nhóm -OH d. có nhóm -COOH
Câu 10: Điền chất còn thiếu vào phương trình hoá học sau: CH
3
COOH + ?

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
a. CH
4
b. CH
3
c. C
2
H

5
OH d. CH
3
OH
Câu 11 : Sản phẩm thu được khi cho một axit tác dụng với một rượu gọi là
a. ete b. este c. etyl d. etylic
Câu 12: Axit axetic có thể điều chế từ chất nào dưới đây?
a. Etilen b. Benzen c. Rượu etylic d. Glucozơ
B.Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau:(kèm điều kiện phản ứng nếu có)
Glucozơ

Rượu etylic

Axit axetic

Etyl axetat

Natri axetat
Câu 2(2 đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch glucozơ, axit
axetic và rượu etylic.
Câu 3 (3 đ): Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu etylic, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 100g kết tủa
a. Tính thể tích không khí để đốt cháy lượng rượu đó. Biết không khí chứa 20 % thể tích oxi
b. Xác định độ rượu, biết khối lượng riêng của etylic là 0.8 g/ml
C©u 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có )
a/ CH
3

COOH + …… CH
3
COO C
2
H
5
+ ……….
b/ 2CH
3
COOH + Fe ………. + ……………
c/ …………… + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
d/ …………… + 2 Br
2(dd)
C
2
H
2
Br
4

e/ CH
4
+ ……. CH
3
Cl + …………

g/ C
6
H
6
+ ……. C
6
H
5
Br + HBr
h/ CH
3
COOH + Na
2
CO
3
……… + …… + ………
i/ C
2
H
6
O + ………. ……… + H
2
O

HÓA HỌC THẦY LÂM


CHƯƠNG TRÌNH ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
Đề số 004
Thời gian làm bài: 45 phút


Trắc nghiệm.
Câu 1: Cặp chất nào sau đây có phản ứng xảy ra và sinh ra khí CO
2
A. CH
3
COONa và K
2
CO
3
. B. CH
3
COOH và ZnCO
3
.
C. CH
3
COOH và Zn(OH)
2
. D. CH
3
COOH và ZnO.
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg
glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là:
A. 17,72 kg. B. 11,92 kg. C. 19,44 kg. D. 12,77 kg.
Câu 3: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng cháy.
Câu 4: Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách:
A. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

B. oxi hóa metan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. oxi hóa etilen có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
Câu 5: Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 55,2 gam rượu etylic tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng
là:
A. 56,2%. B. 62,5 %. C. 72,5%. D. 65,2 %.
Câu 6: Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
A. CH
3
COOH và Ca(OH)
2
. B. CH
3
COOH và Na
2
CO
3
.
C. CH
3
COOH và NaOH. D. CH
3
COOH và H
3
PO
4
.
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất béo?
A. (C
17

H
35
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. D. (CH

3
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 8: Cho rượu etylic 90
0
tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Tự luận:
Câu 1: (3điểm).
Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi sau đây:
C
6
H
12
O
6

C
2
H
5
OH
(3)


CH
3
COOH
(4)

CH
3
COOC
2
H
5
(5)

CH
3
COOH
(6)

CH
3
COONa
C
2
H
4

Câu 2: (2điểm).
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi
a) Đun nóng hỗn hợp benzen và brom, có mặt bột sắt
b) Cho mẩu natri vào cốc đựng rượu etylic

Câu 3: (2 điểm).
Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các khí đựng trong các lọ bị mất nhãn: CO
2
; CH
4
; C
2
H
2


Câu 4: (3 điểm).
a) Để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí etilen (đkc) cần phải dùng bao nhiêu lít không khí (đkc)? Biết oxi chiếm
20% thể tích của không khí.
b. Lượng khí etilen trên làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom 0,1M?



(2)
(1)
(2)
(3)
HÓA HỌC THẦY LÂM


CHƯƠNG TRÌNH ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
Đề số 005
Thời gian làm bài: 45 phút
Trắc nghiệm.
Câu 1: Chất không phản ứng với kim loại K là

A. dầu hoả. B. rượu etylic. C. axit axetic. D. nước.
Câu 2: Cho 23 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic dư. Khối lượng etyl axetat thu được là (biết hiệu suất
phản ứng 30%):
A. 26,4 gam. B. 32,1 gam. C. 36,9 gam. D. 13,2 gam.
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp gồm 3 gam rượu etylic và 3 gam axit axetic với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác (hiệu suất
100%), khối lượng este thu được là:
A. 4,4 gam. B. 6,6 gam. C. 3,3 gam. D. 3,6 gam.
Câu 4: Nhóm –OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là:
A. tác dụng được với magie, natri giải phóng khí hiđro.
B. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro.
C. tác dụng được với kali, kẽm giải phóng khí hiđro.
D. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hiđro.
Câu 5: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được:
A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo
Câu 6: Cho 100 ml dung dịch CH
3
COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,1M. Dung dịch sau phản ứng có
khả năng:
A. tác dụng với Mg giải phóng khí H
2
. B. làm quỳ tím hóa đỏ.
C. làm quỳ tím hóa xanh. D. không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 7: Muốn điều chế 20 ml rượu etylic 60

0
số ml rượu etylic và số ml nước cần dùng là
A. 10 ml rượu etylic và 10 ml nước. B. 12 ml rượu etylic và 8 ml nước.
C. 8 ml rượu etylic và 12 ml nước. D. 14 ml rượu etylic và 6 ml nước.
Câu 8: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H
2
SO
4
) làm xúc tác, thu được 9,2 gam
rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:
A. 50%. B. 45%. C. 40%. D. 55%.
Câu 9: Một chất béo có công thức (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
có phân tử khối là:
A. 980 đvC. B. 890 đvC. C. 372 đvC. D. 422 đvC.
Tự luận:
Câu 1: Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng cháy của metan, etilen, axetilen với oxi. Nhận xét tỉ lệ số mol CO
2
và số
mol H
2
O sinh ra sau phản ứng ở mỗi PTHH.

Hiện tượng gì xảy ra khi sục khí C
2
H
4
qua dd Br
2
. Viết PTHH.
Câu 2: Từ chất ban đầu là etilen có thể điều chế ra etyl axetat. Viết các phương trình hoá học để minh hoạ. Các điều kiện cần
thiết cho phản ứng xảy ra có đủ.
Câu 3: Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá hoá học theo sơ đồ sau:
(-C
6
H
10
O
5
-)
n
(1)


C
6
H
12
O
6
C
2
H

4
(6)

(-CH
2
–CH
2
-)
n


CH
3
COOH
(4)

C
2
H
5
OH
(5)

CH
3
COOC
2
H
5


Câu 4: Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom dư/vừa đủ, người ta thu được 4,7 gam đibrometan.
1. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
2. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích.
Câu 5: Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí điều kiện
tiêu chuẩn. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.





HÓA HỌC THẦY LÂM


CHƯƠNG TRÌNH ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
Đề số 006
Thời gian làm bài: 45 phút
Trắc nghiệm
Câu 1: Các chất đều phản ứng được với Na và K là:
A. rượu etylic, axit axetic.
B. benzen, axit axetic.
C. rượu etylic, benzen .
D. dầu hoả, rượu etylic.
Câu 2: Hợp chất không tan trong nước là:
A. CH
3
-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH

2
-OH.
C. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 3: Công thức cấu tạo của rượu etylic là:
A. CH
3
– CH
2
– OH. B. CH
3
– O – CH
3
. C. CH
2

– CH
2
– OH
2
. D. CH
2
– CH
3
– OH.
Câu 4: Cho dung dịch chứa 10 gam CH
3
COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH. Sau khi phản ứng hoàn
toàn dung dịch chứa các chất tan là:
A. CH
3
COOK. B. CH
3
COOK, CH
3
COOH và KOH.
C. CH
3
COOK và KOH. D. CH
3
COOK và CH
3
COOH.
Câu 5: Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 58 đvC. Công thức phân tử của A là:
A. C
3

H
6
O. B. C
2
H
6
O. C. CH
2
O. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 6: Để phân biệt dung dịch CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng
A. Cu. B. Zn. C. K. D. Na.
Câu 7: Trong 100 ml rượu 45
0
có chứa:
A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. B. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước.
C. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. D. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước.
Câu 8: Để phân biệt C
6

H
6;
C
2
H
5
OH; CH
3
COOH ta dùng:
A. H
2
O và phenolphtalein. B. Na kim loại.
C. dung dịch NaOH. D. H
2
O và quỳ tím.
Câu 9: Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là:
A. C
3
H
6
O, C
2
H
4
O
2
. B. C
2
H
6

O, C
3
H
4
O
2
. C. C
2
H
6
O, C
2
H
4
O
2
. D. C
2
H
6
O
2
, C
2
H
4
O
2
.
Câu 10: Cho chuỗi phản ứng sau :

X

C
2
H
5
OH

Y

CH
3
COONa

Z

C
2
H
2

Chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C
6
H
6
, CH
3
COOH, CH
4

. B. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
ONa.
C. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
ONa, CH
4
. D. C
6
H
12
O
6
, CH

3
COOH, CH
4
.
Tự luận
Câu 3: Từ glucozơ, viết PTHH điều chế etyl axetat và PE. Các điều kiện, các hóa chất cần dùng xem như có sẵn.
Câu 4: Từ nguyên liệu chính là saccarozo và các hóa chất vô cơ, chất xúc tác cần thiết, viết PTHH điều chế glucozơ, rượu
etylic, khí etilen và axit axetic. Ghi rõ điều kiện
Câu 2: Tính khối lượng dung dịch axit axetic thu được khi lên men 50 lít rượu etylic 4
0
. Biết khối lượng riêng của rượu etylic
là 0,8 g/ml và hiệu xuất của quá trình lên men là 92%.
Bài 5: Cho 3,36 lít hỗn hợp gồm metam và etilen qua bình đựng dd Brom dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít
khí.
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính phần trăm thể tích từng khí trong hỗn hợp.
c. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể tích
Oxi chiếm 20% thể tích không khí.(các thể tích đo ở đktc).
Bài 7: X là hỗn hợp gồm metan và etilen. Dẫn X qua bình đựng nước Brom dư thấy có 8 gam Brom đã tham gia
phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước
vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa.
a. Viết các PTHH xảy ra.
b. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X?



HểA HC THY LM


CHNG TRèNH ễN THI HC K II NM HC 2014 2015

s 007
Thi gian lm bi: 45 phỳt
I. Trc nghim:(4 im)
Hóy chn cõu tr li ỳng bng cỏch khoanh trũn vo mt trong cỏc ch cỏi A, B, C hoc D
Cõu 1. Khi iu ch Clo trong phũng thớ nghim, mt lng nh Clo b thoỏt ra ngoi. Cú th dựng cht no trong
s cỏc cht sau kh c khớ Clo?


Cõu 2: Trong cỏc nhúm cht sau, nhúm no gm ton phi kim?
A Cl
2
, O
2
, N
2
, Pb, C C Br
2
, S, Ni, N
2
, P
B O
2
, N
2
, S, P, I
2
D Cl
2
, O
2

, N
2
, Pb, C
Cõu 3. Trong cỏc cỏch sp xp sau, cỏch sp xp no ỳng vi tớnh phi kim gim dn?
A- F
2
, P, S, Cl
2
B- P, S, F
2
, Cl
2
C- F
2
, Cl
2
, S, P D- F
2
, Cl
2
, P, S
Cõu 4. Hóy chn cõu ỳng trong cỏc cõu sau:
A. Chu k l dóy nguyờn t cú cựng s lp electron c sp xp theo chiu nguyờn t khi tng dn.
B. Chu k l dóy nguyờn t cú cựng s lp electron c sp xp theo chiu in tớch ht nhõn nguyờn t tng dn.
C. Chu k l dóy nguyờn t cú cựng s electron lp ngoi cựng c sp xp theo chiu in tớch ht nhõn nguyờn
t tng dn.
D. Chu k l dóy nguyờn t cú cựng s electron lp ngoi cựng c sp xp theo chiu nguyờn t khi tng dn.
Cõu 5. Cõu no sau đây điều gồm các chất thuộc loại Polime.
A: Metan, Etilen. B: Metan, Poli etilen
C: Polivinyl clorua, tinh bột. D: Polivinyl colrua, Poli etilen

Cõu 6. Câu nào dới đây không đúng
A: Dầu mỏ là một nhiên liệu lỏng B: Dầu mỏ là một hợp chất hoá học
C: Thành phần chính của dầu mỏ là hỗn hợp những hiđrocacbon D: Dầu mỏ có nhiệt độ sôi cố định
Cõu 7. Axit axetic cú tớnh axit vỡ:
A. Phõn t cú cha nhúm OH B. Phõn t cú cha nhúm OH v nhúm COOH
C. Phõn t cú cha nhúm COOH D. Phõn t cú cha C, H, O
Cõu 8. Chỉ dùng dung dịch Iốt và Dung dịch AgNO
3
môi trờng NH
3
có thể nhận biết đợc nhóm chất nào sau đây.
A: Axitaxetic, Rợu etylic, Glucozơ B: Glucozơ, rợu etylic, tinh bột
C: Zenlulozơ, Rợu etylic D: Axetilen, rợu etylic, glucozơ
B. T lun
Cõu 1.: Hóy vit phng trỡnh húa hc v ghi rừ iu kin ca cỏc phn ng sau:
a. Phn ng th ca metan. b. Phn ng cng ca etilen. c. Phn ng trựng hp ca etilen.
d. Phn ng ca axit axetic vi magie.
e. Phn ng un núng ru etylic v axit axetic cú axit sunfuric c lm xỳc tỏc.
Cõu 2.: Cho 2,24 lớt hn hp khớ metan v axetilen vo dung dch brom, dung dch brom b nht mu. Sau phn
ng khi lng dung dch brom tng 1,3 gam.
a. Tớnh khi lng dung dch brom tham gia phn ng.
b. Xỏc nh thnh phn phn trm v th tớch cỏc khớ trong hn hp ban u (bit cỏc khớ c o ktc).
Cõu 1: a/ Vit cụng thc cu to cú th cú ng vi cụng thc phõn t C
4
H
10
.
b/ T etilen vit phng trỡnh phn ng iu ch: etyl axetat, ng (II) axetat ,
poli etilen (cỏc húa cht ph thc hin phn ng cú ).
c/ Vit PTHH ( cú ghi iu kin phn ng ) chng minh metan v benzen cú phn ng th

Cõu 2:a/ Nờu hin tng, vit phng trỡnh phn ng trong nhng thớ nghim sau:
TN1 : Cho mu natri vo ng nghim ng ru etylic 60
0
.
TN2 : Cho viờn km vo ng nghim ng dung dch axit axetic .
b/ Cú ba ng nghim ng ba cht lng riờng bit: ru etylic, axit axetic, nc . Nhn bit ba cht lng trờn bng
phng phỏp húa hc.
Cõu 3: t chỏy hon ton 10 ml dung dch ru etylic cha rừ ru. Sau phn ng thu c 7,168 lớt khớ CO2
(ktc) .Bit khi lng riờng ca ru etylic nguyờn cht l 0,8 g/ml.
a/ Xỏc nh ru ca dung dch ru núi trờn .
b/ Pha loóng 10 ml dung dch ru etylic núi trờn vi nc thnh ru 20o thỡ c bao nhiờu ml ?
Cõu 4: hũa tan ht a gam natri cacbonat cn dựng 300 gam dung dch axit axetic thu c 8,4 lớt khớ
cacbonioxit (o ktc).
a/ Tớnh a b/ Tớnh nng phn trm ca axit axetic ó dựng.
c/ Tớnh nng phn trm ca dung dch thu c sau phn ng
A - HCl B - NaOH C H
2
O D - Fe

×