SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
(Đề có 01 trang)
Môn : Toán 12; Khối D
Thời gian: 180 phút (Không kể giao đề)
Câu 1.(2.0 điểm) Cho hàm số
32
34y x x
1
a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
1
.
b). Với những giá trị nào của tham số
m
thì đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị
của hàm số
1
tiếp xúc với đường tròn
22
: 1 5C x m y m
.
Câu 2 (1 điểm) Giải bất phương trình
ln 1 sin
2
2
2
log 3 0e x x
.
Câu 3 (1 điểm) Tính tích phân
2
0
sin 2 .cos
1 cos
xx
I dx
x
.
Câu 4 (1 điểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
2
.3
x
y e x
trên đoạn [–2;2].
b) Một trường tiểu học có 50 học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ, trong đó có 4 cặp
anh em sinh đôi. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh trong số 50 học sinh nói
trên đi dự Đại hội cháu ngoan Bác Hồ sao cho trong nhóm không có cặp anh em sinh đôi
nào?
Câu 5 (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:2 3 1 0;d x y
và
2
:4 5 0d x y
. Gọi
A
là giao điểm của
1
d
và
2
d
. Tìm toạ độ điểm
B
trên
1
d
và toạ độ điểm
C
trên
2
d
sao cho tam giác
ABC
có trọng tâm
3;5G
.
Câu 6 (1điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
C
:
22
x 1 y 1 25
, và các điểm
A(7;9), B(0;8)
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
C
sao cho
biểu thức
2P MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 7 (1 điểm) Cho lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
. Biết rằng góc giữa
'A BC
và
ABC
là
30
0
, tam giác
'A BC
có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
Câu 8 (1 điểm) Giải phương trình
2
2 4 9 5 6 7 11 0x x x x
Câu 9 (1 điểm) Cho các số thực
,,abc
thỏa mãn
. . 1abc
và
14c
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
1 1 1
1 1 1
Q
abc
= + +
+ + +
.
HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ; Số báo danh
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 12D- Lần II- Năm học 2014-2015
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
2.0
a
1.0
32
34y x x
+ Tập xác định:
DR
+ Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
2
2
' 3 6 , ' 0
0
x
y x x y
x
Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
;2
và
0;
, đồng biến trên
khoảng
2;0
.
0,25
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
C (0)
0; 4
Đ
x y y
Hàm số đạt cực tiểu tại
CT ( 2)
2; 0x y y
- Giới hạn:
lim ; lim
xx
yy
0,25
- Bảng biến thiên:
x
-2
0
,
y
0
0
y
0
4
0,25
+ Đồ thị : Giám khảo và thí sinh tự vẽ
0,25
b
1.0
Đồ thị hàm số (1) có điểm cực tiểu
2;0A
, điểm cực đại
0;4B
.Phương trình đường
thẳng nối hai cực trị của đồ thị hàm số (1) là:
:1
24
xy
AB
:2 4 0AB x y
.
0,25
22
: 1 5C x m y m
có tâm
;1I m m
bán kính
5R
0,25
Đường thẳng
AB
tiếp xúc với đường tròn
;C d I AB R
2
2
2 1 4
5
21
mm
0,25
8
35
2
m
m
m
Vậy
8m
hoặc
2m
0,25
2
1.0
Điều kiện:
2
0
30
3
x
xx
x
0.25
Ta có
ln (1 sin )
ln 2
2
22
22
2
2
e log (x 3x) 0 e log (x 3x) 0
2 log (x 3x) 0
0.25
2 2 2 2
2
log (x 3x) 2 x 3x 2 x 3x 4 0 4 x 1
0,25
So điều kiện, bất phương trình có nghiệm :
4 x 3
0 < x 1
0,25
3
1.0
2
22
00
sin2 .cos sinx. os
2
1 cos 1 cos
x x c x
I dx dx
xx
0,25
Đặt
sin x
cos 1
1 cos
02
1
2
dt dx
xt
tx
xt
xt
,
0,25
1 2 2
22
2 1 1
( 1) ( 1) 1
2 2 2 ( 2 )
tt
I dt dt t dt
t t t
0,25
2
2
2( 2 ln ) 2ln2 1
1
2
t
tt
0,25
4
1.0
a
0,5
Hàm số
2
.3
x
y e x
liên tục trên đoạn [–2;2]
22
1 2;2
' . 3 .2 . 2 3 ' 0
3 2;2
x x x
x
y e x e x e x x y
x
0,25
Ta thấy
2
2
1
1 2 ; 2 ; 2y e y e y
e
2
-2;2
-2;2
max 2 ;min 1 2y y e y y e
0,25
b
0,5
Có
3
50
C
cách chọn ra 3 học sinh tùy ý từ 50 học sinh nói trên
Chọn ra 3 học sinh trong số 50 học sinh trên mà trong nhóm có ít nhất một cặp anh em
sinh đôi, nghĩa là trong 3 học sinh được chọn chỉ có 1 cặp anh em sinh đôi
số cạnh
chọn là
11
4 48
.CC
0,25
Vậy đáp số bài toán là
3 1 1
50 4 48
. 19408C C C
(cách)
0,25
5
1,0
Tọa độ điểm
A
là nghiệm của hệ
2 3 1 0 1
1;1
4 5 0 1
x y x
A
x y y
0,25
1
21
;
3
t
B d B t
) ;
2
;5 4C d C s s
0,25
G
là trọng tâm tam giác
ABC
1
3
3
21
5 4 1
3
5
3
ts
t
s
0,25
Giải hệ này ta được
61 61 43
( ; )
7 7 7
5 5 55
( ; )
7 7 7
tB
sC
0,25
6
1,0
C
có tâm I(1;1) và bán kính R = 5. Ta thấy
10; 5 2 ,IA IB A B
nằm ngoài đường
tròn
C
0,25
Gọi
,EJ
lần lượt là trung điểm của
,IA IE
5
E 4;5 ;J ;3
2
.
B
A
J
I
M
E
F
Gọi
F
là trung điểm của IM. Tam giác
IME
cân tại
I EF MJ
Ta có
2 2 2 2 2P MA MB EF MB MJ MB BJ
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
M
thuộc đoạn thẳng
BJ
(Vì
B
nằm ngoài đường tròn
(C);
J
nằm trong đường tròn
C
).
0,25
Do đó
P
nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của đường tròn
C
và đoạn thẳng BJ.
BJ
có phương trình
2x y 8 0
.
Tọa độ giao điểm của
BJ
và
C
là nghiệm của hệ
22
x1
2x y 8 0
y6
x5
x 1 y 1 25
y2
0,25
.Vì
M
thuộc đoạn
JB
nên
5
1
2
M
x
1;6M
Vậy
1;6M
0,25
7
.
1,0
Gọi
H
là trung điểm của
BC
AA'H
AA' BC
AH BC
BC
Tam giác
AA'H
vuông tại
H
0
' 90AHA
'AHA
là góc giữa hai mặt phẳng
'A BC
và (ABC)
0
' 30AHA
.
0,25
A’
B
H
C’
B’
C
A
Đặt
0
3
0'
2 os30
a AH
AB a a AH A H a
c
0,25
2
'
8 ' . 16 16 4
A BC
S A H BC a a
0,25
Thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
là
2
. ' ' '
3 64 3
'. . 8 3
2 4 8
ABC A B C ABC
aa
V AA S
0,25
8
1,0
2
2 4 9 5 6 7 11 0 1x x x x
Điều kiện
5 6 0
6
7 11 0
5
x
x
x
2
1 2 2 4 2 5 6 3 7 11 0x x x x x x
0,25
22
2
2
22
2 2 0
2 5 6 3 7 11
2 0 2
11
23
2 5 6 3 7 11
x x x x
xx
x x x x
xx
x x x x
0,25
Ta có
1
2
2
x
x
(thỏa mãn )
0,25
6 1 1 1 1 1 1
2
6 6 6
5
2 5 6 3 7 11 6 13
2 2 3
3
5 5 5
55
x
x x x x
3
vô nghiệm
Vậy nghiệm của
1
là
1
2
x
x
0,25
9
1,0
Từ giả thiết
14c
01abÞ < £
Ta chứng minh được:
22
1 1 2
1 1 1a b ab
+£
+ + +
*
.
Thât. vậy ta có
( )
( )
( )( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
22
2 3 2 3 2 2 2 2
22
3 3 2 2 2 2
1 1 2
2 . 1 2 1 . 1
1 1 1
2 2 2 2 2 2
2 2 **
a b ab a b
a b ab
ab a a b b ab a b a b
ab a b ab a b a b a b ab a b
+ £ Û + + + £ + +
+ + +
Û + + + + + £ + + +
Û + + £ + + Û - ³ -
0,25
**
đúng nên
*
đúng.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
ab
ab
Áp dụng
*
ta có
22
2 1 2 1
1 1 1 1
c
Q
ab c c c
£ + = +
+ + + +
.
0,25
Xét hàm
( )
2
21
11
c
fc
cc
=+
++
trên
1;4
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
[ ]
2
2
43
2 2 2 2
22
2 2 2
11
2 2 1
2. 2 0 1;4
1
1 1 1 1 1
c c c
c c c c
f c c
c
c c c c c
- + +
- - +
¢
= - = = ³ " Î
+
+ + + + +
()fc
đồng biến trên
1;4
( ) ( )
8 1 141 141
4
5 17 85 85
f c f QÞ £ = + = Þ £
0,25
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
2
4
4
1
1
2
1
4
ab
c
c
abc
ab
ab
ab
c
Vậy
141
ax
85
mP=
đạt được khi
1
2
4
1
2
4
ab
c
ab
c
0,25
Lưu ý khi chấm bài:
-Đáp án chỉ trình bày một cách nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bướcđó.
-Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
-Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó
không được điểm.
-Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
-Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
Hết