Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG TRUONG NGUYEN THAI HOC(gởi sở GD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.18 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2014 -2015
Thời gian : 180 phút không kể thời gian giao đề



Câu 1(2.0 điểm) Cho hàm số y =
1
12


x
x

1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2/ Tìm trên đồ thị (C) điểm M có hoành độ lớn hơn -1 và có khoảng cách từ M đến đường thẳng


: y = 3x + 5 ngắn nhất.
Câu 2(1.0 điểm)
1/ Giải phương trình : (sin2x + cos2x )cosx + 2 cos2x – sinx = 0
2/ Giải phương trình trên tập hợp số C :
ii
z
i
3112
3




Câu 3 (0.5 điểm) Giải phương trình : 042.92
22
122

 xxxx


Câu 4 (1.0 điểm) Giải bất phương trình:
3
7
3
3
322
2





x
x
x
x
x

Câu 5(1.0điểm) Tính tích phân I =


2
1

)2(
2
xdxe
x

Câu 6(1.0điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên (SAB) vuông góc với
đáy , SA = SB. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45
0
.
1/ Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a.
2/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.
Câu 7(1.0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d
1
: x – 3y – 16 = 0 ; d
2
: 3x - 4y -13 = 0 và điểm
P(2;-3). Viết phương trình đường thẳng

đi qua P và cắt d
1
; d
2
lần lượt tại A ; B sao cho PA = PB.
Câu 8(1.0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxyz cho:
Mặt phẳng (P) : 2x - 3y + 6z -1 = 0 ; đường thẳng d :
1
2
1
3
2

1






zyx
và điểm A (-3;2;0).
1/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và A.
2/ Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) có tâm I nằm trên d và bán kính R=1.
Câu 9 (0.5 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 người ta viết số có sáu chữ số như sau:
Trong mỗi số được viết có một chữ số xuất hiện hai lần, các chữ số còn lại xuất hiện một lần. Hỏi có bao nhiêu
số như vậy ?
Câu 10( 1.0điểm) Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của của biểu thức : M = xyxyyx 25)34)(34(
22
 .

……………………. HẾT…………………….








ĐÁP ÁN



Câu Nội dung Điểm
TXĐ: D = R \
 
1


Sự biến thiên:
Chiều biến thiên: y’=
2
)1(
3
x
> 0 ,

x

-1
Hàm số đồng biến trên khoảng (-

;-1) ; (-1; +

)


0,25



2lim 


y
x
;
2lim 

y
x


TCN : y = 2



y
x 1
lim
;



y
x 1
lim


TCĐ : x = -1
0,25
BBT x -


-1 +


y ‘ + +
+

2
y

2 -


0,25
1.1
(1đ)

Đồ thị :



















0,25
y = 2 -
1
3

x
. M

(C)

M( x
0
;
)
1
3
2
0


x
và pt:

: 3x – y + 5 = 0
0,25

Ta có : d( M,

) =
22
0
0
)1(3
5)
1
3
2(3




x
x
=
1
1
1
10
3
0
0


x
x


0,25

Vì x
0
> -1 và (x
0
+ 1)
1
1
0
x
= 1 nên d( M,

) nhỏ nhất khi và chỉ khi x
0
+ 1 =
1
1
0
x

0,25
1.2
(1đ)
Suy ra x
0
= -2 (loại) hoặc x
0
= 0
x

0
= 0

y
0
= -1. Vậy M(0; -1)
0,25

2.1
(0,5đ)
(sin2x + cos2x )cosx + 2 cos2x – sinx = 0

sin2x.cosx + cos2x.cosx + 2cos2x – sinx = 0
2sinx.cos
2
x + cos2x.cosx + 2cos2x – sinx = 0

(2cos
2
x -1)sinx + cos2x (cosx + 2) = 0

cos2x( sinx + cosx + 2) = 0






02cossin
02cos

xx
x

0,25
0

y
x
-1
1/2
2
-1
sinx + cosx + 2 = 0 (vô nghiệm)
cos2x = 0

x =
24

k
( k

Z)
0,25
2.2
(0,5đ)
ii
z
i
3112
3






i
i
z



2
3

0,25


z =
i
5
1
5
7


0,25
2 2
2 2 1
2 9.2 4 0
x x x x  

  



042.9]2[.2
22
2)(

 xxxx










2
1
2
42
2
2
xx
xx

0,25 3
(0,5đ)






1
2
2
2
xx
xx

x = -1 ; x = 2
0,25
ĐK :
4

x

Với điều kiện trên ta có :
xxx  73)16(2
2


xx 210)16(2
2



0,25







0210
016
2
x
x
(I) hoặc





22
)210()16(2
0210
xx
x
(II)
0,25
Giải hệ (I) ta có x > 5
Giải hệ (II)






34103410
5
x
x


53410  x
0,25
4
(1đ)
Theo ĐK thì BPT có tập nghiệm: S =
 
 ;3410

0,25
I =


2
1
)2(
2
xdxe
x
=

2
1
2xdx

+

2
1
2
dxxe
x
=
2
1
2
x
+ J = 3 + J

0,25
Tính J : Đặt u = x
2



2
1
du = xdx





1
2

x
x







1
4
u
u

0,25
J =

4
1
2
1
due
u
=
4
1
2
1
u
e

=
)(
2
1
4
ee 

0,25
5
(1đ)
I =
2
6
4
 ee

0,25
6.1
(0.5đ)














S
A
B
C
D
I
J
H

Gọi I là trung điểm của AB

SI

AB
(SAB)

(ABCD)

SI

(ABCD) hay SI là chiều cao của S.ABCD
Và IC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD) hay
 
)(; ABCDSC
= SCI = 45
0



0,25
Trong

BIC : IC =
22
BCIB 
=
2
5a


SIC vuông cân nên SI = IC =
2
5a
;
ABCD
SSIV .
3
1

=
2
.
2
5
3
1
a
a
=

.
6
5
3
a

0,25
6.2
(0.5đ)
Ta có AB // CD và CD

(SCD) nên AB // (SCD)

d( AB;SD) = d(AB;(SCD))
Gọi J là trung diểm của CD

SI

IJ
Trong

SIJ , kẻ IH

SJ ta có :





SICD

IJCD


CD

IH

IH

(SCD)
Hay d( AB;SD) = IH
0,25

222
111
IJSISH

=
22
1
2
5
1
a
a











SH =
3
5a


d( AB;SD) =
3
5a

0,25
Phương trình tham số của d
1
:
t
t
y
x







3

3
7
; d
2
:
m
m
y
x
3
4
7
5











0,25
A(7 + 3t; -3 + t)

d
1
; B(-5 + 4m; -7 + 3m)


d
2
P là

trung điểm của AB , ta có :









3
2
373
2
2
4537
mt
mt








2
2
m
t


0,25
t = - 2

A(1 ;-5) và
)2;1(AP

0,25
7
(1đ)
Đường thăng

đi qua P(2;-3) và có VTCP
)2;1(AP
nên có phương trình
(

) :
'2
'
3
2
t
t
y

x








0,25
Chọn M(1 ; 3; -2)

d ;
AM
= ( 4; 1; -2)
Đường thẳng d có VTCP : u = (-2;1;1)
n =
AM

u = (3;0;6) là VTPT của mp(Q)
0,25 8
(1đ)
Mp(Q) đi qua A(-3;2;0) và có VTPT n = (3;0;6) nên có phương trình:
3(x + 3) + 6( z- 0) = 0

x + 2z + 3 = 0
0,25








Tâm I (1 -2t; 3 + t; -2 + t)

d
Mặt cầu (S) tiếp xúc với mp(P)

d(I;(P)) = R

1
6)3(2
1)2(6)3(3)21(2
222


 ttt


720 t






13
27
t

t

0,25




t = -27

tâm I
1
(55;-24;-29)

(S
1
) : (x - 55)
2
+ (y + 24)
2
+ (z + 29)
2
= 1
t = -13

tâm I
2
(27;-10;-15)

(S
1

) : (x - 27)
2
+ (y +10)
2
+ (z + 15)
2
= 1
0,25


Gọi x =
654321
aaaaaa
là số thỏa mãn yêu cầu của đề bài toán
+Xếp 2 chữ số 1 vào 2 vị trí bất kỳ : có
2
6
15
C

cách
Xếp 4 chữ số còn lại vào 4 vị trí còn lại thì có 4! = 24 cách
Suy ra có 15.24 = 360 số x trong đó có chữ số 1 xuất hiện 2 lần
0,25 9
(0,5đ)
+Tương tự với 4 trường hợp còn lại ,mỗi trường hợp cũng có : 360 số
Vậy ta có tất cả 5.360 = 1800 số x .
0,25
Khai triển và thu gọn biểu thức M ta được:
M = 16x

2
y
2
+ 12(x
3
+ y
3
) + 34xy
Từ x + y = 1ta có 1 = (x + y )
3
= x
3
+ y
3
+ 3xy( x+ y)

x
3
+ y
3
=1 - 3xy
Nên M = 16x
2
y
2
-2xy +12
0,25
Đặt t = xy. Xét hàm số f(t) = 16t
2
- 2t + 12 trên







4
1
;0

Ta có f’(t) = 32t – 2 ; f’(t) = 0

32t – 2 = 0

t =
16
1


0,25
f(0)= 12 ; f(
4
1
) =
42
25
; f(
16
1
) =

16
191


0,25
10
(1đ)
Vậy GTLN của M là
42
25
khi t =
4
1
hay x = y =
2
1

GTNN của M là
16
191
khi t =
16
1
hay x =
4
32 
; y =
4
32 
hoặc x =

4
32 
; y =
4
32 


0,25


×