Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

10 đề thi kiểm tra 1 tiết lý 9 kèm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 55 trang )


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 9- NĂM HỌC: 2012-2013
( Thời gian làm bài: 45 phút)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Tên
chủ đề
TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ
T
L
Cộng
1. Hiện
tượng
cảm
ứng
điện từ
1. Nêu được nguyên
tắc cấu tạo và hoạt
động của máy phát
điện xoay chiều có
khung dây quay
hoặc có nam châm
quay.
2. Nêu được dấu
hiệu chính phân biệt
dòng điện xoay
chiều với dòng điện
một chiều và các tác
dụng của dòng điện
xoay chiều.


3. Mô tả được thí
nghiệm hoặc nêu
được ví dụ về hiện
tượng cảm ứng điện
từ.

4. Nêu được dòng
điện cảm ứng xuất
hiện khi có sự biến
thiên của số đường
sức từ xuyên qua tiết
diện của cuộn dây
kín.
5. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy biến áp và
vận dụng được công
thức
1 1
2 2
U n
U n
 .
6. Nêu được dòng
điện cảm ứng xuất
hiện khi có sự biến
thiên của số đường
sức từ xuyên qua tiết
diện của cuộn dây
kín.


7. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy phát điện
xoay chiều có khung
dây quay hoặc có
nam châm quay.
8. Phát hiện được
dòng điện là dòng
điện một chiều hay
xoay chiều dựa trên
tác dụng từ của
chúng.


Số câu
hỏi
C2.1
C4.9

4,5’

C1,2.10(
2c)-30%

3’

C8.2
C7.4
3’

C1,2.10
(2c)-
70%

7’
C5.3



1,5’

7
19’
Số
điểm
0.75 0,5 0,5 2 0,25 4đ
2. Hiện
tượng
khúc
xạ ánh
sáng
9. Chỉ ra được tia
khúc xạ và tia phản
xạ, góc khúc xạ và
góc phản xạ.

10. Mô tả được hiện
tượng khúc xạ ánh
sáng trong trường
hợp ánh sáng truyền

từ không khí sang
nước và ngược lại.












Số câu
hỏi

C9,10.11
(c)-50%
3’
C10.7
3’

C9,10.11(2c
)-50%
3’
3
9’
Số
điểm

0,75 0,5 0,75 2đ
3.
Thấu
kính
11. Nhận biết được
thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì .
12. Nêu được các
đặc điểm về ảnh của
một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
13. Mô tả được đư-
ờng truyền của các
tia sáng đặc biệt qua
thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì. Nêu
được tiêu điểm
(chính), tiêu cự của
thấu kính là gì.
14. Xác định được
thấu kính là thấu kính
hội tụ hay thấu kính
phân kì qua việc
quan sát trực tiếp các
thấu kính này và qua
quan sát ảnh của một
vật tạo bởi các thấu
kính đó.
15. Vẽ được đường

truyền của các tia
sáng đặc biệt qua
thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
16. Dựng được ảnh
của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì bằng
cách sử dụng các tia
đặc biệt.



C11.6
C12.5
C14.8
6’



C15,16.12(3c)

11’
6
17’

1


3


TS câu
hỏi
8 3 5 16
TS
điểm
3,0 3,0 4,0
10,0
(100
%)

UBND HUYỆN VĂN YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Vật lý - Lớp 9
(Thời gian làm bài 45 phút – không kể giao
đề)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
*Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. Đổi chiều liện tục không theo chu kỳ
B. Lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại
C. Luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ
D. Có chiều không thay đổi
Câu 2: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ
C. Tác dụng quang D. Tác dụng sinh lý
Câu 3.Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ điện thế từ 220V xuống còn

10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?
A. 200 vòng B. 600 vòng
C. 400 vòng D. 800 vòng
Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều có roto là nam châm, khi máy hoạt động thì
nam châm có tác dụng:
A. Tạo ra từ trường
B. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng
C. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm
D. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên
Câu 5. Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi TKHT và TKPK, nhận định nào dưới đây không
đúng:
A. Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính luôn cùng chiều với vật
B. Luôn nằm trong khoảng tiêu cự
C. Ảnh ảo tạo bởi TKHT luôn lớn hơn vật, ảnh ảo tạo bởi TKPK luôn nhỏ
hơn vật
D. Vật càng gần TKHT thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần TKPK thì ảnh ảo càng
lớn
Câu 6. Một TKHT có tiêu cự 10cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF’ là:
A. 10 cm B. 20 cm
C. 30 cm D. 40 cm
* Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( ) để hoàn thành các câu sau:
Câu 7. Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì góc .(1) nhỏ
hơn góc (2)
Câu 8. Đối với (3) vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo
(4) , lớn hơn vật.
Câu 9. Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là
(5) xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó (6)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1:
a/ Dòng điện xoay chiều là gì?

b/ Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều?
Câu 2:
a/ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?
b/ Hình vẽ bên cho biết :
M là vị trí đặt mắt để nhìn thấy hình ảnh viên sỏi nhỏ
đặt trong nước, P Q
A là vị trí thực của viên sỏi, B là vị trí ảnh của nó, PQ
là mặt nước. Hãy vẽ đường truyền của tia sáng từ viên
sỏi đến mắt.
Câu 3:
Một vật sấng AB cao 2cm đặt cách thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm một
khoảng bằng 30 cm. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a/ Vẽ ảnh A’B’ của AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ.
b/ Hãy tính chiều cao của ảnh A’B’.
c/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.


****************** Hết *********************

























A

B

M

UBND HUYỆN VĂN YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012-2013
Môn: Vật lý - Lớp 9
(Thời gian làm bài 45 phút – không kể giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi ý đúng 0,25đ

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B A D B B


Câu 7. .(1) khúc xạ (2) tới
Câu 8. (3) TKHT (4) cùng chiều
Câu 9. (5) số đường sức từ (6) biến thiên

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu Điểm
Câu1
a) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi
theo thời gian
b) -Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện
tượng cảm ứng điện từ
- Cấu tạo: máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam
châm và cuộn dây dẫn.Một trong hai bộ phâj đó đứng yên gọi là
stato, bộ phận còn lại có thể quay được gọi là roto
2,5đ
0,5đ




Câu 2
a) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi
truường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc
tại mặt phân cách giữa hai môi trường

b)

P Q





1,5 đ
0,75đ






0,75đ

Câu 3. a) vẽ hình (HS có thể vẽ theo các khác)

3 đ




1 đ

A

B

M

O

B'
I
B
A
A'

b) Theo hình vẽ ta có:
- Tam giác ABF đồng dạng với tam giác OIF mà AF = AO- OF = 15
cm
nên ABF = OIF.
suy ra AB = OI (1)
Theo hình vẽ ta có OIB’A’ là hình chữ nhật nên OI = A’B’ (2)
Từ (1) và (2) ta có A’B’ = AB = 2 cm
c) Tương tự trên ta có tam giác ABO = A’B’O nên AO = A’O
=30cm




0,5đ



0,5đ

1 đ



***********************Hết **********************






















F


Ngy son : 7/11
Ngy ging : 10/11
Tit 22. KIM TRA 1 TIT

BI
A. TRC NGHIM: Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng cỏc cõu sau :

Cõu 1: in tr ca vt dn l i lng
A. c trng cho mc cn tr hiu in th ca vt.
B. t l vi hiu in th t vo hai u vt v t l nghch vi cng
dũng in chy qua vt.
C. c trng cho tớnh cn tr dũng in ca vt.
D. t l vi cng dũng in chy qua vt v t l nghch vi hiu
in th t vo hai u vt
Cõu 2: Trong cỏc biu thc di õy, biu thc ca nh lut ễm l
A. U = I
2
.R B.
I
U
R
C.
R
U
I
D.
R
I
U

Cõu 3: Cho mch in nh hỡnh v sau:


N M

Khi dch chyn con chy C v phớa N thỡ sỏng ca ốn thay i nh th
no?

A. Sỏng mnh lờn B. Sỏng yu i
C. Khụng thay i C. Cú lỳc sỏng mnh, cú lỳc sỏng yu
Cõu 4: Điện trở của dây dẫn:
A. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi.
B. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp bốn.
C. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi.
D. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm một
nửa.
Cõu 5: S vụn v số oat ghi trờn cỏc thit b tiờu th in nng cho ta biết:
A. Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó khi hoạt
động bình
thờng.
B. Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó.


R
b

C. Hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Cõu 6: Cụng thc tớnh cụng sut in v in nng tiờu th ca mt on
mch là:
A. U
2
.I và I
2
.R.t B. I
2
.R và U.I
2

.t
C.
R
U
2
và I.R
2
.t D. U.I và U.I.t
B. T LUN:
Câu 7 (2,5đ): Cho mạch điện nh hình vẽ.
+ -
A R
1
R
2
B
Biết R
1
= 4

; R
2
= 6

; U
AB
= 18V
1) Tính điện trở tơng đơng và cờng độ dòng điện qua đoạn mạch AB.
2) Mắc thêm R
3

= 12

song song với R
2
:
a) Vẽ lại sơ đồ mạch điện và tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
AB khi đó.
b) Tính cờng độ dòng điện qua mch chớnh khi ú?
Câu 8 (2.0đ): ): in tr ca bp in lm bng nikờlin cú chiu di 30m,
tit din 0,2mm
2
v in tr sut 1,1.10
-6
m. c t vo hiu in th U
= 220V v s dng trong thi gian 15 phỳt.
a. Tớnh in tr ca dõy.
b. Tớnh nhit lng ta ra ca bp trong khong thi gian trờn?
Câu 9 (2,5đ):
Một bóng đèn có ghi 220V 40W. Mắc bóng đèn này vào nguồn điện
200V.
a) Tính điện trở của đèn và nói rõ sự chuyển hoá năng lợng khi đèn
hoạt động.
b) Tính công suất tiêu thụ của đèn và điện năng tiêu thụ của nó trong 5
phút. Đèn có sáng bình thờng không? Vì sao?












Đáp án và biểu điểm :
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án C C A B A D
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
C©u 7 (2,5®):
1) V× R
1
nèi tiÕp R
2
nªn ®iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch AB lµ:
R
AB
= R
1
+ R
2
= 4 + 6 = 10(

) (0,5®)
Cêng ®é dßng ®iÖn qua ®o¹n m¹ch AB lµ:
I
AB
=
)(8,1

10
18
A
R
U
AB
AB

(0,5®)
2). a)M¾c thªm R
3
= 12

song song víi R
2
ta cã s¬ ®å: (0,25®)
R
1
R
2
+ -
A B

R
3
§iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch gåm R
2
vµ R
3
m¾c song song lµ:

R
23
=
)(4
126
12.6
.
32
32



 RR
RR
(0,5®)
§iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch AB lóc nµy lµ:
R
AB
= R
1
+ R
23
= 4 + 4 = 8(

) (0,25®)
Cêng ®é dßng ®iÖn qua R
1
b»ng cêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch chÝnh:
I
1

= I =
)(25,2
8
18
A
R
U
AB
AB

(0,5®)
C©u 8 (2.0 điểm) Tóm tắt: (0.5đ)

l = 30m; S = 0,2 mm
2
= 0,2 m
2
;

= 1,1.10
-6
m

; U = 220V; t = 14’ = 15.60s

a) R = ?

b) P = ?

Q = ?

Gii: a) in tr ca dõy dn l: R
S

l
Thay s ta c
6
6
30
1,1.10 165
0,2.10
R



(0.75)

c) Nhit lng ca bp ta ra trong 15 phỳt l:
Q = U
2
/R.t = 220
2
/165.15.60 = 263700(J) = 263,7 (kJ) (0.75)
Câu 9 (2,5đ):
a) Từ công thức: P
đm
=

m
R
U

2
(0,25đ)




Điện trở của đèn là: R
đ
=
)(1210
40
220
2
2

m
m
P
U
(0,25đ)
Khi đèn hoạt động, trong đèn có sự chuyển hoá năng lợng từ điện năng
thành nhiệt năng và quang năng. (0,25đ)
b) Công suất tiêu thụ của đèn là: P
đ
=
)(1,33
1210
200
2
2

W
R
U




(0,75đ)
Điện năng tiêu thụ của đèn trong 5 phút (tức 300 giây) là:
A = P
đ
.t =
)(4,9917300.
1210
200
.
2
2
Jt
R
U




(0,75đ)
Đèn sáng yếu hơn bình thờng, vì P
đ
< P
đm

(33,1 W < 40 W)
(0,25đ)

Trường THCS Hồ Tùng Mậu Thứ ngày tháng năm 2011
Họ và tên Kiểm tra tiết 19 – ĐỀ II
Lớp Môn: Vật Lí 9
Điểm




Lời phê của giáo viên Chữ kí phụ huynh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm ).
Khoanh tròn vào câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất.
Câu 1. Khi hiệu điện thế 4,5V đặt vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường
độ 0,3A. Nếu tăng cho cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ là:
A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,9A. D. 0,6A.
Câu 2. Xét các dây dẫn cùng được làm bằng cùng một vật liệu, nếu chiều dài tăng gấp 3 lần và tiết diện
giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần. C. Tăng gấp 1,5 lần.
B. Giảm đi 6 lần. D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 3. Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
A. A = UIt. C. A = I
2
Rt.
B. A t
R
U
.

2
 . D. A = IRt.
Câu 4. Đối với một dây dẫn, thương số
I
U
giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ
dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. C. không đổi.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. D. tăng khi hiệu điện thế U tăng.
Câu 5. Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ là 2,5A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là
50V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao
nhiêu?
A. U = 50,5V; B. U = 40V; C. U = 45,5V; D. U = 40,5V.
Câu 6. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng?
A. U = U
1
+ U
2
+…+ U
n
B. R = R
1
= R
2
=…= R
n

C. U = U
1
= U

2
=…= U
n
D. I = I
1
+ I
2
+…+ I
n

Câu 7. Cho điện trở R = 30

, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ chạy qua điện trở
là I.Thông tin nào sau đây là đúng?
A. U = I+30 B. U =
30
I
C. I = 30U D. 30 =
I
U

Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.
C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 6 điểm).
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ:
Trong đó R
1

= 40


, R
2
=100

, R
3
=150

, hiệu điện
thế U
AB
= 90V.
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
A





A

_

R
1
R

3
C

+

R
2
B

c, Mắc thêm điện trở R
4
song song với R
3
thì số
chỉ của ampekế thay đổi như thế nào? Vì sao?
Câu 2. Trên một ấm điện có ghi 220V-990W.
a, Tính cường độ dòng điện định mức của ấm điện.
b, Tính điện trở của ấm khi hoạt động bình thường.
c, Dùng ấm này để đun nước trong thời gan 20 phút ở hiệu điện thế 220 V mỗi ngày. Tính tiền điện
phải trả cho việc dùng ấm này trong một tháng là 30 ngày. Biết 1 số điện giá 700 đồng.

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Trường THCS Hồ Tùng Mậu Thứ ngày tháng năm 2011
Họ và tên Kiểm tra tiết 19 – ĐỀ I
Lớp Môn: Vật Lí 9
Điểm




Lời phê của giáo viên Chữ kí phụ huynh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm ).
Khoanh tròn vào câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất.

Câu 1. Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
A. A = UIt. C. A = I
2
Rt.
B. A t
R
U
.
2
 . D. A = IRt.
Câu 2 Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ là 2,5A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là
50V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao
nhiêu?
A. U = 50,5V; B. U = 40V; C. U = 45,5V; D. U = 40,5V.
Câu 3. Khi hiệu điện thế 4,5V đặt vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường
độ 0,3A. Nếu tăng cho cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ là:
A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,9A. D. 0,6A.
Câu 4. Đối với một dây dẫn, thương số
I
U
giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ
dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. C. không đổi.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. D. tăng khi hiệu điện thế U tăng.
Câu 5. Xét các dây dẫn cùng được làm bằng cùng một vật liệu, nếu chiều dài tăng gấp 3 lần và tiết
diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần. C. Tăng gấp 1,5 lần.
B. Giảm đi 6 lần. D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 6. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng?

A. U = U
1
+ U
2
+…+ U
n
B. R = R
1
= R
2
=…= R
n

C. U = U
1
= U
2
=…= U
n
D. I = I
1
+ I
2
+…+ I
n

Câu 7. Cho điện trở R = 30

, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ chạy qua điện trở
là I.Thông tin nào sau đây là đúng?

A. U = I+30 B. U =
30
I
C. I = 30U D. 30 =
I
U

Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.
E. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 6 điểm).
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ:
Trong đó R
1
= 20


, R
2
= 50

, R
3
= 75

, hiệu điện
thế U
AB

= 45V.
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
A





A

_

R
1
R
3
C

+

R
2
B

c, Mắc thêm điện trở R
4
song song với R
3
thì số

chỉ của ampekế thay đổi như thế nào? Vì sao?
Câu 2. Trên một ấm điện có ghi 220V-1000W.
a, Tính cường độ dòng điện định mức của ấm điện.
b, Tính điện trở của ấm khi hoạt động bình thường.
c, Dùng ấm này để đun nước trong thời gan 40 phút ở hiệu điện thế 220 V mỗi ngày. Tính tiền điện
phải trả cho việc dùng ấm này trong một tháng là 30 ngày. Biết 1 số điện giá 800 đồng.

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Câu 1. Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
F. A = UIt. C. A = I
2
Rt.
B. A t
R
U
.
2
 . D. A = IRt.
Câu 2 Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ là 2,5A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là
50V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao
nhiêu?
A. U = 50,5V; B. U = 40V; C. U = 45,5V; D. U = 40,5V.
Câu 3. Khi hiệu điện thế 4,5V đặt vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường
độ 0,3A. Nếu tăng cho cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ là:
A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,9A. D. 0,6A.
Câu 4. Đối với một dây dẫn, thương số
I
U
giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ
dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:
C. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. C. không đổi.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. D. tăng khi hiệu điện thế U tăng.

Câu 5. Xét các dây dẫn cùng được làm bằng cùng một vật liệu, nếu chiều dài tăng gấp 3 lần và tiết
diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
B. Tăng gấp 6 lần. C. Tăng gấp 1,5 lần.
B. Giảm đi 6 lần. D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 6. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng?
A. U = U
1
+ U
2
+…+ U
n
B. R = R
1
= R
2
=…= R
n

C. U = U
1
= U
2
=…= U
n
D. I = I
1
+ I
2
+…+ I
n


Câu 7. Cho điện trở R = 30

, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ chạy qua điện trở
là I.Thông tin nào sau đây là đúng?
A. U = I+30 B. U =
30
I
C. I = 30U D. 30 =
I
U

Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
G. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
H. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.
I. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.
J. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 6 điểm).
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ:
Trong đó R
1
= 20


, R
2
= 50

, R
3

= 75

, hiệu điện
thế U
AB
= 45V.
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
c, Mắc thêm điện trở R
4
song song với R
3
thì số
chỉ của ampekế thay đổi như thế nào? Vì sao?
Câu 2. Trên một ấm điện có ghi 220V-1000W.
a, Tính cường độ dòng điện định mức của ấm điện.
b, Tính điện trở của ấm khi hoạt động bình thường.
c, Dùng ấm này để đun nước trong thời gan 40 phút ở hiệu điện thế 220 V mỗi ngày. Tính tiền điện
phải trả cho việc dùng ấm này trong một tháng là 30 ngày. Biết 1 số điện giá 800 đồng.



A





A


_

R
1
R
3
C

+

R
2
B





















































R
2







Phát biểu định luật Ôm.
a) Viết hệ thức của định luật Ôm.
Câu 3: Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2,5l nước
từ nhiệt độ ban đầu là 20
0
C thì mất một thơì gian là 14 phút 35 giây.
a) Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K.
b) Mỗi ngày đun sôi 5 l nước với điều kiện như nêu trên thì trong 30 ngày sẽ phải trả bao nhiêu tiền
điện cho việc đun nước này?. Cho rằng giá mỗi kW.h là 800đồng.
I.Trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh tròn chữ cái A,B,C,D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1: Hệ thức của định luật ôm là:
A.I=
U
R
B.I=
R

U
C.U=I.R D.R=
I
U

Câu3. Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng
điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào đúng?
A. I=U.R B. R=
U
I
C. U=
R
I
D. U=I.R
Phần II. Tự luận.






























A

_

R
1
R
3
C

+







C. Đáp án, thang điểm.
I.Trắc nghiệm:3đ(mỗi ý đúng 0,5đ).

Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6
B B D D A A
II.Tự luận:7đ
Bài1:4đ.
a.R
23
=
.60
150100
150.100
.
32
32




R
R
RR
(1đ).
R
AB
=R
1
+R

23
=40+60=100

(0,5đ).
b. I
1
=
A
U
R
AB
9,0
100
90

(0,5đ)
U
CB
=I
1
.R
23
=0,9.60 =54V. (0,5đ)
I
2
=
A
R
U
CB

54,0
100
54
2

(0,25đ)
I
3
=
A
R
U
CB
36,0
150
54
3

(0,25đ)
c.Khi mắc thêm R
4
//R
3
thì điện trở toàn mạch giảm do đó I mạch chính tăng nên số chỉ của ampekế
tăng. (1đ).
Bài2:3đ.
a.I
đm
= A
U

P
5,4
220
990
 (1đ)
b.R=

I
U
 9,48
5,4
220
(1đ)
c.A=P.t =0,99 . hKw.33,0
3
1
 (0,5đ)
Tiền điện phải trả là : T= 0,33.700 =231đồng.
D.Thu bài,nhận xét:GV thu bài và nhận xét.
E.Hướng dẫn về nhà: GV yêu cầu HS về nhà làm lại bài và chuẩn bị bài 21.
:

























































ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Phần trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi câu đúng khi khoanh tròn được 0,5 điểm:
Câu 1 : B Câu 3 : D
Câu 2 : A Câu 4 : C
II. Phần tự luận : (8 điểm)
Câu 1 : (2 điểm).
+ Phát biểu định luật Ôm: Cường độ dòn điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào
hai đầu dây dẫn và tỷ lệ nghịch với điện trở của dây. ( 1
điểm)
+ Hệ thức của định luật:
R
U
I  ( 1

điểm)
Câu 2: (2 điểm):
Tóm tắt: Giải
R
1
= 3

, R
2
= 5

, R
3
= 7

a) Điện trở tương tương của đoạn mạch là:
U = 6V. R

= R
1
+ R
2
+ R
3
= 3 + 5 + 7 = 15(

) ( 0,75 điểm)
…………………………………………………… b) Cường độ dòng điện chạy
trong mạch là:
a) R

td
= ? )(4,0
15
6
A
R
U
I  ( 0,5 điểm)
b) U
3
= ? (0,25 điểm) + Hiệu điện thế hai đầu R
3
là:
U
3
= IR
3
= 0,4.7 = 2,8 (V). ( 0,5 điểm)
Câu 3 : ( 4 điểm).
Tóm tắt Giải
U
1
= 220 V. a) Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2,5l nước là:
P = 1000W Q
i
= m.c. ( t
0
2
– t
0

1
) = 2,5.4200.(100 – 20)
U = 220V = 840000(J) (0,75
điểm)
V= 2,5l

m = 2,5kg + Nhiệt lượng ấm tỏa ra là:
t
0
1
= 20
0
C; t
0
2
= 100
0
C Q
tp
= P.t = 1000. 875 = 875000 (J)
(0,75 điểm)
t = 14phút 35giây = 875s. + Hiệu suất bếp là:
c = 4200J/kg.K
%96
875000
840000
%100. 
tp
i
Q

Q
H
(0,75 điểm)
………………………………………………… b) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là:
a) H = ? A = P.t.2.30 = 1000.875.2.30.
b) V
`
=5l

m = 5kg = 52500000 (J)

14,6 (kWh) (0,75
điểm)
t = 14phút 35giây = 875s trong 30 ngày Tiền điện phải trả : T = 14,6.800 = 11677 (đồng)
1kWh = 800đồng (0,75 điểm)
Tính T = ? (0,25 điểm)

Ngy son : 7/11
Ngy ging : 10/11
Tit 22. KIM TRA 1 TIT


I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Đánh giá nhận thức của học sinh với kiến thức của chơng I.
- Kỹ năng: áp dụng đợc thành thạo các công thức để giải bài tập.
- Thái độ: Có đợc tác phong cẩn thận, tính tự giác trung thực trong khi
làm bài.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, đề kiểm tra và đề cơng, đáp án chấm.
- HS: Học bài cũ, chuẩn bị kiểm tra.

III. Các hoạt động
A- ổn định: Sĩ số:
B- Kiểm tra:

ma trận đề kiểm tra
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Cp thp
Cp
cao
Cng
Tờn ch
TNKQ TL TNKQ TL

TNKQ TL
TNK
Q
TL


1. in
tr ca
dõy
dn.
nh
lut ễm

11 tit
1. Nờu c in
tr ca mi dõy
dn c trng

cho mc cn
tr dũng in ca
dõy dn ú.
2. Nờu c mi
quan h gia
in tr ca dõy
3. Phỏt biu c
nh lut ễm i
vi on mch cú
in tr.
4. Gii thớch c
nguyờn tc hot
ng ca bin tr
con chy.

5 Vn dng c nh lut ễm
gii mt s bi tp n gin.6.
6. Vn dng c nh lut ễm
cho on mch ni tip gm nhiu
nht ba in tr thnh phn.
7. Vn dng nh lut ễm cho
on mch song song gm nhiu
nht ba in tr thnh phn.
8. Vn dng c nh lut ễm



dẫn với độ dài,
tiết diện và vật
liệu làm dây dẫn.




cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba
điện trở thành phần mắc hỗn hợp.
9. Vận dụng được công thức
R
S
 
l
và giải thích được các hiện
tượng đơn giản liên quan tới điện
trở của dây dẫn.

Số câu
hỏi
1
C1.1

1
C2.4
1
C3.2
1
C4.3

1.5
C5,6,7,8 -7
C9-8
5.5

Số điểm 0,5 0.5 0,5 0.5 3.5 5.5
2. Công
và công
suất
điện
9 tiết
10. Viết được
công thức tính
công suất và điện
năng tiêu thụ của
một đoạn mạch.


11. Nêu được ý
nghĩa của số vôn,
số oát ghi trên
dụng cụ điện.

12. Vận dụng được công thức
P
=
U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ
điện năng.
13. Vận dụng được công thức A =
P
.t = U.I.t đối với đoạn mạch
tiêu thụ điện năng.
14. Chỉ ra được sự chuyển hoá các
dạng năng lượng khi đèn điện hoạt
động

15 Vận dụng được định luật Jun -
Len xơ để giải thích các hiện
tượng đơn giản có liên quan.


Số câu
hỏi
1
C10-6

1
C11-5

1.5
C15-8;C12,13,14-9
3.5
Số điểm 0,5 0.5 3.5 4.5
TS câu
hỏi
3 3 3 9
TS điểm

1,5 1,5 7,0 10,0











BI
A. TRC NGHIM: Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng cỏc cõu sau :
Cõu 1: in tr ca vt dn l i lng
A. c trng cho mc cn tr hiu in th ca vt.
B. t l vi hiu in th t vo hai u vt v t l nghch vi cng
dũng in chy qua vt.
C. c trng cho tớnh cn tr dũng in ca vt.
D. t l vi cng dũng in chy qua vt v t l nghch vi hiu
in th t vo hai u vt
Cõu 2: Trong cỏc biu thc di õy, biu thc ca nh lut ễm l
A. U = I
2
.R B.
I
U
R
C.
R
U
I
D.
R
I
U

Cõu 3: Cho mch in nh hỡnh v sau:



N M

Khi dch chyn con chy C v phớa N thỡ sỏng ca ốn thay i nh th
no?
A. Sỏng mnh lờn B. Sỏng yu i
C. Khụng thay i C. Cú lỳc sỏng mnh, cú lỳc sỏng yu
Cõu 4: Điện trở của dây dẫn:
A. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi.
B. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp bốn.
C. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi.
D. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm một
nửa.
Cõu 5: S vụn v số oat ghi trờn cỏc thit b tiờu th in nng cho ta biết:
A. Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó khi hoạt
động bình
thờng.
B. Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó.
C. Hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Cõu 6: Cụng thc tớnh cụng sut in v in nng tiờu th ca mt on
mch là:


R
b

A. U
2
.I và I

2
.R.t B. I
2
.R và U.I
2
.t
C.
R
U
2
và I.R
2
.t D. U.I và U.I.t
B. T LUN:
Câu 7 (2,5đ): Cho mạch điện nh hình vẽ.
+ -
A R
1
R
2
B
Biết R
1
= 4

; R
2
= 6

; U

AB
= 18V
1) Tính điện trở tơng đơng và cờng độ dòng điện qua đoạn mạch AB.
2) Mắc thêm R
3
= 12

song song với R
2
:
a) Vẽ lại sơ đồ mạch điện và tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
AB khi đó.
b) Tính cờng độ dòng điện qua mch chớnh khi ú?
Câu 8 (2.0đ): ): in tr ca bp in lm bng nikờlin cú chiu di 30m,
tit din 0,2mm
2
v in tr sut 1,1.10
-6
m. c t vo hiu in th U
= 220V v s dng trong thi gian 15 phỳt.
a. Tớnh in tr ca dõy.
b. Tớnh nhit lng ta ra ca bp trong khong thi gian trờn?
Câu 9 (2,5đ):
Một bóng đèn có ghi 220V 40W. Mắc bóng đèn này vào nguồn điện
200V.
a) Tính điện trở của đèn và nói rõ sự chuyển hoá năng lợng khi đèn
hoạt động.
b) Tính công suất tiêu thụ của đèn và điện năng tiêu thụ của nó trong 5
phút. Đèn có sáng bình thờng không? Vì sao?












Đáp án và biểu điểm :
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án C C A B A D
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
C©u 7 (2,5®):
1) V× R
1
nèi tiÕp R
2
nªn ®iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch AB lµ:
R
AB
= R
1
+ R
2
= 4 + 6 = 10(

) (0,5®)

Cêng ®é dßng ®iÖn qua ®o¹n m¹ch AB lµ:
I
AB
=
)(8,1
10
18
A
R
U
AB
AB

(0,5®)
2). a)M¾c thªm R
3
= 12

song song víi R
2
ta cã s¬ ®å: (0,25®)
R
1
R
2
+ -
A B

R
3

§iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch gåm R
2
vµ R
3
m¾c song song lµ:
R
23
=
)(4
126
12.6
.
32
32



 RR
RR
(0,5®)
§iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch AB lóc nµy lµ:
R
AB
= R
1
+ R
23
= 4 + 4 = 8(

) (0,25®)

Cêng ®é dßng ®iÖn qua R
1
b»ng cêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch chÝnh:
I
1
= I =
)(25,2
8
18
A
R
U
AB
AB

(0,5®)
C©u 8 (2.0 điểm) Tóm tắt: (0.5đ)

l = 30m; S = 0,2 mm
2
= 0,2 m
2
;

= 1,1.10
-6
m

; U = 220V; t = 14’ = 15.60s


a) R = ?

b) P = ?
Q = ?
Giải: a) Điện trở của dây dẫn là: R
S
 
l
Thay số ta được

×