Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn lý lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 20 trang )

mAo
DUjC V
A BAo
T AO
PHU YEN
KY THI HOC SINH GIOI THi NGHIEM THUC HANH
cAp TINH
L(jP
9 THCS NAM HOC 2008-2009
Mon thi: V~T LY (PHAN THVC HANH)
Thai gian: 60
phut
(kh6ng ki thai gian phat dJ)
DE sO 1:
Thvc hanh xac dinh kh6i lw:;mgrieng cua s6i (v~t khong thAm nuac).
(Bid
12 -
Sach glao khoa V{UIy lup 6)
Yeu diu:
- Do kh6i 1uQ'ngeua soi b~ng din R6beevan.
_Hoan thanh bao cao nghi~m, trong d6 trinh bay ro:
1. D\1ng e\l nghi~m.
Cae buO'cti~n hanh thi nghi~m va cae cong thuc Hnh toan quan.
3. K~t qua nghi~m: Cae bang k~t qua do duQ'c.
4.
Xu
k~t qua thi nghi~m: Tir bang k~t qua do hay xae dinh kh6i 1uQ"ngrieng
cua soL
(Thi sinh dU:9'Csir dL,lngsach giao khoa Vqt If lop
6
khi lam bai)


H ~
t
so
mAo m)c v A BAo
TAO
PID] YEN
KY
TMI
HQC SINH GIOI THI NGHIJE:MTHVC HANH
cAp TINH L(jP 9 THCS NAM HOC 2008-2009
Mon thi: V~T LY (PHAN THVC HANH)
Thai gian: 60
phut
(kh6ng ki thai gian ph at dJ)
D"E
s6
2:
Thv
c
h~mh d€ chung t6 r&ng: bung m~t ph~ng nghieng co th€ keo v~t len v6i
lvc
keo
nh6 hon tn;mg lUQ11gclla V?t.
(Bill
14 -
Sach gitio khoa
ViU
ly lup 6)
Yeu
edu:

- Hoan thanh bao eao thi nghi~m, trong d6 trinh bay to:
1. D\1ng e\1thi nghi~m.
2.
Cae buO'e ti~n hanh thi nghi~m. Neu ro each lam thay 06i
oQ
nghieng eua m~t
ph~ng nghieng.
3. K~t qua thi nghi~m: Cac bang k~t qua do dUQ"c.
4. Xu 1yk~t qua thi nghi~m: Tir bang k~§t qua do rut ra k~t lu~n.
(Thi du:{J'csir dL,lngsachgiao khoa V(lt If lop
6
khi lam bili)
-~ ~~ II~
t
so
mAo m)c vA DAo
T,.;\O
PHU YEN
KY THI HQC SINH GIG! THI NGHIEM THuc HANH
cAp TINH LOP 9TJHCS NAM
HOC
2008-2009
Mon thi: V~ T
LV
(PBAN TH1/C nANH)
Thai gian: 60 plnH (kh6ng kd thai gian ph at
eM)
DE SO
3:
,Th\fChimh do nhi~t di). (Bai 23 ~ Stich gido kho(l V(U

Iy llip
6)
Yeu diu:
- Chi do nhi~t d9 eua ban than, khong do nhi~t d9 cua b~n.
~ Hoan thanh bao eao thi nghi~lll, trong d6 tdnh bay ro:
1. DVng ev thi nghi~m.
2. Cae bu6"eti~n hanh thi nghi~m.
3.K~t qua nghi~m: Cae bang k~t qua do duqe.
4. Xu' 1~ k~t qua thi nghi~lll: Tir bang theo doi nhi~t d9 eua nu6"chay ve d6 thi bi~u
di~n S1!thay doi nhi~t 09 eua nuae khi dun va.nh~n xet v~ duang bi~u di~n.
(Thf
aU"Q'c
sir dl~ng sach giao khoa Vc;it
If;
lap
6
khi bili)
I-I ~
t -~ ~-~ ~_
so
mAo
Dl)C
vA DAo
Tj,\O
pm)
YEN
KY
THI IIQC SINH GIGI THI NGHI~M TIIVc HANH
cAp TINH LOP 9 THCS NAM HQC 2008-2009
Mon thi: v~

T
LV
(PRAN THVe HANH)
Thai gian:
60 pJhut
(kh6ng kd thai gian phat af)
DE SO 4:
Thuc himh khao
sat
S\fsoi va xac dinh nhi~t di) soi
cua
nuac.
(Bai
28
va Bai
29 -
Stich gido kho(l V(U
Iy
lOp 6)
Yeu
eAu:
- Dun lUQ"ngnuac du nh6 d~ trong thai gian nghi~m nuac soL ,
- Chi thee doi va ghi hi~n tugng quan sat dugc vao bang, khong ve do
- Hoan thanh bao eao nghi~m, trong d6 trlnh bay ro:
1.
D1.)nge1.)thi nghi~m.
2. Cae bu6"cti~n hanh thi nghi~l11.
3. K~t qua thi nghi~m: Cae bang k~t qua,do duge. ,
4. Xu
1)'

k~t qua thi nghi~m: D1Javao k~H qua thi nghi~m hay eho biet nhi~t d9 soi
eua nuue va trong su6t thai gian s6i, nhi~t d9 cua mt6"cthay d6i th~ nao?
(Thf aU'(1csir dl!ng sach giao khoa V6t
If;
lap
6
khi beli)
-~-~~ ~ ~~ ~II~
t ~-~~-~ ~
so
GIAO m)C vA BAo TAO
pm)
YEN
KY THI HQC SINH GIOI TH! NGHI:E:M THVC HANH
cAp TINH LOP 9 THCS NAM HOC 2008-2009
Mon thi: V~T
LV
(PHAN THVC HANH)
Thai gian:60
phuH
(kh6ng ki thai gian ph at
dt)
,
nguai ay.
DE sO
5:
Th1Jc hanh quan sat va ve anh cua mQt V?t t~o boi guO'ng ph~ng.
,(Bili
6 -
Stich gitio khOll

Viii If
Nip 7)
Yeu diu:
- Khi hoan chinh hinh 6.3, khong ve nguai chi c~n ve di€m d~t m~t
- Ho~m thanh bao cao thi nghi¢m, trong d6 trinh bay ro:
1. D\lng
Cll)
thi nghi¢m.
2. Cac buac ti~n hanh thi nghi~m.
3. K~t qua thi nghi~m: Cac hinh ve.
Xu
k~t qua thi nghi~m: Dl,Ia vao k~t qua thi nghi~m hay cho bi~t anh cua mQt
v~t t<;JlObod gmmg ph~ng c6 nhung tinh ch~t gi?
(Thi sinh
dU:(lC
sir dl:lngsach giao khoa Vgt If;l6'p 7 khi lam bai)
II~
t
so
GIAo m)c v
A
BAa TAO
pm)
YEN
KY
THI HQC SINH GIG!
THI
NGHI:E:,M THVC HANH
cAp
TiNH Lor 9 THcs NAM HOC 2008-2009

Mon thi:
V~
T
LV
(PHAN THVC HANH)
Thai gian: 60 pluM (kh6ng ki thai gian phat dJ)
DE sO
6:
Th\fc hEmh do cUOng dQ dong di~n va hi~u di~n thS d6i v6i do~n m:;1ch m~c
n6i tiSp.
(Bili 27 - Stich gitio kholl
Viit If
[up
7)
Yeu c.1u:
- Hoan thanh bao cao thi nghi$m, trong d6 trinh bay ro:
1. D\lng
Cll)
thi nghi¢m.
2. Cac buoc ti~n hanh thi nghi$m.
3. K~t qua thi nghi~m: Cac bang k~t qua do duQ'c.
4. Xu
1:Y
k~t qua thi nghi¢m: Dga vao k~t qua thi nghi$m hay hoan thi¢n cac nh~n
xet da neu trong bai va xay dgng cong thuc tinh di$n
tra
tuang duang cua dO<;Jlnm~ch
gbm hai di¢n tra m~c u6i ti~p.
(Thi dw?,csit"dl:lngsach giao khoa Vgt If;l6'p 7 khi bai)
H

S
t
so
mAo
Due
vA DAo
TAO
PHU YEN
KY
THI HQC SINH GIOI THi NGHI~M THVC HANH
cAp TINH Lor 9 THCS NAM HOC 201018~201019
Mon thi: V~T LY (PHAN THVC HANH)
Thai gian: 601phut (kh6ng ki thui gian phat a§)
DE sO
7:
Thvc hanh do hi~u di~n th~ va CU'OngdQ dong di~n d6i vai d01;lnm1;lchm~c
song song.
(Bili
28 - Stich gido kfwa
V(it If
lOp 7)
Yeu du:
- Hoan thanh bao cao thi nghi~m, trong d6 trinh bay ro:
1. D\lng C\lthi nghi~m.
2. Cac bUGCti~n hanh thi nghi~m.
3. K~t qua thi nghi~m: Cae bang k~t qua do dUQ'e.
4.
Xu 1)'
k~t qua thi nghi~m: D\la vao k~t qua thi nghi~m hay hoan thi~n eae nh<jln
xct da neu trong bai va xay d\lng cong thitc Hnh di~n tra

tuang
duang cua do;;mm~ch
g6m hai di~n tra m~c song song.
(Thi au:(J'csir d7,mgsach giao khoa
V(;lt
ly lap 7 khi lam bai)
-~ ~ ~-~ II~
t ~ ~
mAo
Due
vA BAo
T
AO
pm)
YEN
KY THI HQC SINH GIOI THi NGHI~M THVC HANH
cAp TINH tar 9 THCS NAM HOC 201018-201019
Mon thi: V~ T L
Y
(PHAN THVC
HANH)
Thai gian: 601
phut
(kh6ng ki tho'f gfan phat a§)
DE
s6
8:
Thvc h~mh nghi~m 11;lihJc
d~y
Ac-si-met.

(Biti 11-
Stich gltio khoa
V(it
If lup
8)
Yeu
e.1u:
- Hoan thanh bao cao thi nghi~m, trong d6 bay ro:
1. D\lng e\l thi nghi~m.
2. Cae bUGeti~n hanh thi nghi~m.
3. K~t qua thi nghi~m: Cae bang k~t qua do duQ'c.
4.
Xu
1y
k~t qua thi nghi~m: Hay nh<jlnxlStk~t qua do va rut ra k~t lu<jln.
(Thi au'(!c
sir
d1;tngsach giao khoa V(it ly lop
8
khi lam bai)
~ ~ ~~-~-~-~H ~
t ~ ~ ~
sa
GlAo
Due
vA
DAo
TAO
PHU YEN
KY THI HQC SINH GIGI THi NGHI;E:MTHVC HANH

cAp TINH li1P 9 THCS NAM HOC 2008-2009
Mon thi: V~T
LV
(PHAN THVC HANH)
Thai gian: 60
phut
(kh6ng k~ thili gian phat aJ)
DE
s6
9:
Thvc hanh ki€m chung dinh lu?t v~ cong b~ng rong rQc dQng.
(Bal
14 -
Stich gltio khoa
ViEt
If;
llip
8)
Yeu diu: .
- Ti~n hfmh thj nghi9m ba Idn vai ba qua n~ng khac nhau, m6i l~n tM nghi9m ghi k~t qua
vao mQtbang (nhu bang 14.1).
- Hoan thanh bao cao thj ng11i9m,trong d6 trin11bay r5:
1. D1JngC1J nghi9m.
2. Cac buac ti~n hanh t11jnghi~m.
3. K~t qua nghi9m: Cac bang k~t qua do duQ'c.
4.
Xu
ly k~t qua t111nghi~m: Dva vao k~t qua thl nghi~m cho bi~t dung rong
fQCdQng ta duQ'ClQ'i(hay bi thi~t) nhung gi? lQ'i(hay thi~t) bao nhieu l~n? Tinh hi~u suAt
cua rong rQc dQng trong thl nghi~m nay.

(Thi sinh aU9'csir d1,lngsach giao khoa V(it If;lap
8
khi lam bai)
H ~
t
sa
GlAo
Due
v A DAo
T
AO
PHU YEN
KY
THI HQC SINH GIGI THI NGHI;E:MTHVC HANH
cAp TiNH LaP 9 THCS NAM HOC 2008-2009
Mon thi: V~T
LV
(PHAN THVC HANH)
Thai gian: 60
phUt
(kh6ng k~ thai gian ph at aJ)
DE SO 10:
Th'l)'Chanh khao sat
3'1)'
ph1J thuQc cua cuang de) dong di~n VaGhi~u di~n thS
giua hai dgu day dfin. (Bai
1-
Stich giao khoa
Vii!
If;

llip
9)
Yeu
c~u:
- Ti~n hanh thl nghi~m ba l~n vai ba day d~n (di~n tr6) kh:k nhau, m6i l~n tM nghi~m ghi
k~t qua vao mQt bang (nhu bang 1).
- Hoan thanh bao cao thl nghi~m, trong do trinh bay r5:
1. D1JngCI)thl nghi~m.
2, Cac bu6c ti~n hanh thj nghi~m.
3. K~t qua thj nghi~m: Cac bang k~t qua do duQ'c,
4.
Xu
ly k~t qua thj nghi~m: DVa vao k~t qua thj nghi~m hay ve d6 thi bi~u di~n
SlJ
phI) thuQc cua cuang dQ dong di~n vao hi~u di~n th~ (ba duang bi~u di~n ung val ba
day d~n khac nhau duQ'cbl~u di~n tren cung mQth~ tf\lCtQa dQ).
(Thi sinh aw!c sir dl,tngsach giao khoa V(it If;lap
9
kht lam bai)
II~
t
s6 mAo
Due
v A DAo
TAO
PH(J YEN
KY TIH HQC SINH GH~)I THI NGHI-E:MTHVC HANH
cAp
TINH
LOP

9 THCS NAM HOC 2008~2009
Mon thi:
V!T
LY
(PHAN TH1f!CHANH)
Thai gian: 60
phut
(kh6ng kJ thai gian phat ilJ)
DE
s6
11:
Th\1Chanh xac dinh di~n
tta
cua
h1Qt
day d~n b&ngampe k~ va von k~.
(Bai
3 -
Sach giao khoa V~t ly lup 9)
Yeu diu:
~ Tit3nh~mh thi nghi~m ba l~n vai ba day d§:n(di~n
tra)
khac nhau, m6i l~n thi nghi~m ghi
kt3tqua vao mQt bang (nhu bang
a
m§:ubao e{w).
""Hoan thanh bao eao tM nghi~m, trongd6 trinh bay ro:
1. D\lng e\1 nghi~m.
Cae buae tit3nhanh thi nghi¢m.
Kt3tqua nghi¢m: Cac bang kt3tqua do duQ'c.

4. Xu ly kt3tqua thi nghi¢m: Dva vao kt3tqua thi nghi¢m hay Hnh tri
s6
di¢n
tra
eua diiy d§:ndang xet trong m6i l~n do va.eho bit3tgia
tri
eua m6i di~n
tra.
(ThEsinh du(Ycsir dl;lngsach giao khoa Vqt
If; lop
9
khi lam bai)
-~ ""-""-""-H t3
t ~-~-~-~ "" ~ ~-~
s6 mAo
Dl.)C
vA DAo
TAO
pm)
YEN
KY
TH! HQC SINH 010][ THI NGHI-E:MTHVC HANH
cAp TINH LOP 9 tHCS NAM HOC 2008-2009
Mon thi: V~
T
L
Y
(PHAN TH1f!c HANH)
Thai gian: 6(])phut (kh6ng
ki

thai gian phitt ilJ)
DE sO 12:
Thvc hanh xac djnh eong su~t cua cac d\lng c\l di~n.
(Bai
15 -
Sach giao kboa V~t If lup 9)
Yeu e~u:
- Hoan thanh bao eao thi nghi~m, trong d6 tdnh bay ro:
1. D\lng e\l thi nghi¢m.
2. Cae buae tit3nhanh thi nghi¢m.
3. K~t qua thi nghi~m: Cae bang k~t qua do dUQ'e.
4.
Xu
ly kt3tqua thi nghi¢m: D\I'avao k~t qua thi nghi¢m hay tra 100icae cau h6i da
neu trong bai.
(ThEsinh
t/U'(lC
sit dl;lngsitch giit? khoa Vqt If; lap
9
khi lam bai)
~ ~-~ H
e
t ~ ~ ~-~-~
sa
GlAo m)c vA BAo
T1:\0
PHtJ YEN
KY THI HOC SINH GIOI THI NGHIEM TRUC HANH
cAp
TIND

Lap
9 TDCS NAM HOC 2008-2009
Mon thi:
V
4 T
LV
(PRAN THVC HANH) .
Thai gian: 60 plult (khong ki thai gian phat
eM)
DE SO 13:
Th\!,c hanh kiSm nghi~m m&i quan h~ Q ~ 1
2
trong dinh Iu?t Jun - LenxO',
(Bili
I/J - Stich gido klwa V(U
Ii
lOp 9)
Yeu diu:
- Hoan thanh bao cao thi nghi~m, trong d6 trinh bay r5:
1. Dl,!ng C\1thi nghi~m.
2. Cac buac ti~n hanh thi nghi~rtl.
3. K~t qua nghi~m: Cac bang k~t qua ao duQ'c.
4.
Xu
ly
k~t qua tM nghi~m: Dva vao k~t qUa tM nghi~m hay lai cac
d.u
hoi aa
neu trong bai.
(Thi sinh ilU:(Jcsit'dl;lngsach giao khoa Vqt

If;
lap
9
khi lam bai)
I-I ~
t __
sa
GlAo DVC vA BAo T
1:\0
pm)
YEN
KY THI HQC SINH GIOI TDI NGRI~M THVC nANH
cAp TINH
LaP
.9THCS NAM HOC 2008-2009
Mon thi: V4T
LV
(PHAN THVC HANH)
Thai
gian:
60 plnH (khong ki thai gian phat iiJ)
iiu(J'C
sit dl,mg sachgiao khoa Vqt
If;
lap
9
khi lam bai)
~ t
DE
so

Thi nghi~m ki&mtra S\1 ph\! thuQc cua di~n
tra
VaGchiSu dai day d~n,
(M(4C
2 -
Bili
7 -
Stich gido kh()a ViU If lOp 9)
Yeu
du:
- Hoan thanh bao cao tM nghi~m, trong d6 trinh bay r5:
1. D\1ng Cl,!thi nghi~m.
2. Cae buac ti~n hanh thi nghi~m.
3. K~t qua tM nghi~m: Cae bang k6t qua do duQ'c.
4. Xu
ly
k~t qua thi nghi~m:
Dva
Vao k~t qua thi nghi~m hay lai di.e diu hoi da
neu trong bai.
(Thi
56 mAo m)c vA DAo
TAO
PH(J YEN
KY
TJII JIQC SINH GIDI THt NGHI~M TH1/C HANH
cAp TINHVOP
<}
THCS NAM HOC 2008-2009
Mon thi: V~T LY (PHAN THVC HANH)

Thai gian: 60
phut
(kh6ng ki thai gian phat
t1~)
DE
s6
15:
Thvc h~mh v~n hanh may phat di~n
va
may biSn thS.
(Bill
38 -
Sach glao khoa V(UIf; lup 9)
Yeu c~u:
- Hoan thanh bao cao thi nghi~m, trong d6 triuh bay ro:
1. D\lng C\lthi nghi~m.
2. Cac buac ti~n h~mh thi nghi~m.
3. K~t qua thi nghi~m: Cac bang k~t qua do duge.
4.
Xu
1)'k~t qua thi nghi~m: D\fa vao k~t qua thi nghi~m hay tra lai cae diu h6i da
neu trong bal.
(Thi sinh aU'(Jc
SUo
d1;lngsach giao khoa Vgt
If; 16'p
9
khi lilm bili)
~' "'.'''' '-'''-''' H ~
t

56 GIAo
Dl)C
v A DAo TAO
PHU YEN
KY
TRI HOC SINH GIDI THt NGHIEM TRue HANH
cAp TINHLOP 9 YHeS NAM HOC 2008-2009
Mon thi: V~ T L
Y
(PHAN THVC HANH)
Thai gian: 60 pbilt (kh6ng lei thai gian phat tl~)
DE sO
16:
Thvc hanh xac dinh m6i quan h~ giua g6c t6i va g6c khuc x~.
(PhtJ:nI ~ Bill
41 ~
Sach
gido
khoa V~t ly lup 9)
Yeu c~u:
- Hoan thanh bao cao thi nghi~m, trong d6 trinh bay
fO:
1. D\lngc\l thi nghi~m.
2. Cac bu6c ti~n hanh thi nghi~m.
3.
K~t qua thi nghi~m: Cae bang k~t qua do dugc.
4.
Xu 1)'
k~t qua thi nghi~m: Dvravao k~t qua thi nghi~m hay tra 1ai cac diu hoi da
neu trong bat.

(ThE tlU'(1csir d1;lngseichgiCtokhoa Vgt
If;
lap
9
khi lilm bed)
H ~
t
s6
GlAo
Dt)C
vA DAo
T,.;\O
PI-H)
YEN
KY THI HQC SINH GIOI TH! NGHl~M THVC nANH
cAp
TINHLaP 9 tHCS NAM HQC 2008~2009
Mon thi: V~ T L
Y
(PHAN
TH\J'C
HA.NH)
Thai gian: 60 phut (kh6ng ki thili gian ph at dJ)
BE sO
17:
Th\lC h~mh xac dinh d?c di~m cua anh cua mQt v~t t~o b6i th~u kinh hQi
W.
(Phful1 -
Bid
43 -

Stich gitio khoa V{it
lj lup
9)
Yeu c<1u:
- Hoan thfmh bao cao thi nghi~m, trong do bay ro:
1. D\lng C\ltM nghi~m.
2. Cae bu6e ti~n hanh thi nghi~m.
3. K~t qua nghi~m: Cae bang k~t qua do duQ'c.
Xu
1y
k~t qua thi nghi~m: D\la VaGk~t qua thi nghi~m hay tra lai cac cau hoi dil
neu trong bai.
(Thi sinh
aU(Jc
sit:dl,mgsach giao khoa Vqt
If;
lap
9
khi film bili)
~ ~~ ~~~-~~~H ~
t -~-~ ~ _
s6 GIAo Due vA DAo T
AO
PHU YEN
KY THI HOC SINH GIOI TH! NGHIEM THUC HANH
cAr TINH Lor 9THCS NAM HOC 2008~2009
Mon thi:
V~ T L
Y
(PHAN

THVC
HA.NH)
Thb'i gian:
60 phUt
(kh6ng ki thai gian phat tlJ)
BE
sO
18:
Th\lC hanh do tieu C\l"cua th~u kinh hQi t1).
,(Bid
46 - Stich gido khoa
V{it
If lup
9)
Yeu diu:
- Hoan thanh bao cao thi nghi~m, trongdo tdnh bay ro:
1. D\Jng C\lthi nghi~m.
2. Cae bUGeti~n hanh thi nghi~m.
3. K~t qua thi nghi~m: Cae bang k~t qua do duQ'c.
4.
Xu
ly
k~t qua thi nghi~m: Dva Vao k~t qua thi nghi~m hay tra lai cae diu hoi da
neu trong bai.
(Thi sinh tlwlc sit:d7;mgsdch giao khoa Vqt
If;
l6'p
9
khi lam bai)
~~~-~-~ H ~

t ~
s6 mAa m)c vA BAa TAO KY THI HQC SINH GIOI THI NGHI:E:MTHVC HANH
PHU
YEN
cAr TINH
LOP
9THCS NA.MHQC 2008-2009
HU'ONG DAN CHAM DE THI CHiNH THlfc
MON
V~T
LY (PHAN
THVC HANH)
Thao
tac:
(3
iliim)
- Sir dvng cae dVng cl)ltM nghi~m nhanh, gQn, chinh xae.
- B6
td, l~p a~t cae dVng C\lkhoa hoc, d8 quan sat, d~ dQCk€t qua.
- Thu dQnd\lng ell gQn gang, ngan n~p sau khi hoan thanh.
Cali hoi: (2
diim)
- Tra 1b'ially au, ehinh xae Cae diu h6i them co Hen quan d€n thi nghi~m v~ ki€n thue,
ky nang, sir d\lhg d\lng el)l'"
3. Bao cao thi
nghi~m:
(5
diim)
- Tra 1b'icae diu h6i chu~n bj trong bai th\1c hanh.
- K€t qua thi nghi~m.

- K€t 1u~n sau khi xir
1y
k€t qua thi nghi~m.
II~
t ~ ~
(1 di~m)
(3 ai~m)
(l di~m)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN
HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
_________________________________
Bài 1. (4 điểm)
Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v
1
= 15km/h, đi nửa
quãng đường còn lại với vận tốc v
2
không đổi. Biết các đoạn đường mà người ấy đi là thẳng
và vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 10km/h. Hãy tính vận tốc v
2
.
Bài 2. (4 điểm)
Đổ 738g nước ở nhiệt độ 15
o
C vào một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối
lượng 100g, rồi thả vào đó một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 100
o

C. Nhiệt độ
khi bắt đầu có cân bằng nhiệt là 17
o
C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4186J/kg.K. Hãy
tính nhiệt dung riêng của đồng.
Bài 3. (3 điểm)
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi làm thí nghiệm
lần lượt với hai điện trở khác nhau, trong đó đường (1) là đồ
thị vẽ được khi dùng điện trở thứ nhất và đường (2) là đồ thị
vẽ được khi dùng điện trở thứ hai. Nếu mắc hai điện trở này
nối tiếp với nhau và duy trì hai đầu mạch một hiệu điện thế
không đổi U = 18V thì cường độ dòng điện qua mạch là bao nhiêu?
Bài 4. (3 điểm)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
I(A)

U(V)

4

12

24

(1)

(2)

O


Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm thì mới
nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30cm. Hãy dựng ảnh của vật (có dạng một đoạn thẳng đặt
vuông góc với trục chính) tạo bởi thấu kính hội tụ và cho biết khi không đeo kính thì người
ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
Bài 5. (3 điểm)
Trong một bình nước hình trụ có một khối nước đá nổi được
giữ bằng một sợi dây nhẹ, không giãn (xem hình vẽ bên). Biết lúc đầu sức
căng của sợi dây là 10N. Hỏi mực nước trong bình sẽ thay đổi như thế nào,
nếu khối nước đá tan hết? Cho diện tích mặt thoáng của nước trong bình là 100cm
2
và khối
lượng riêng của nước là 1000kg/m
3
.
Bài 6. (3 điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình
vẽ bên. Điện trở toàn phần của biến trở là R
o
,
điện trở của vôn kế rất lớn. Bỏ qua điện trở của
ampe kế, các dây nối và sự phụ thuộc của điện trở
vào nhiệt độ. Duy trì hai đầu mạch một hiệu điện
thế U không đổi. Lúc đầu con chạy C của biến trở đặt gần phía M. Hỏi số chỉ của các dụng
cụ đo sẽ thay đổi như thế nào khi dịch chuyển con chạy C về phía N? Hãy giải thích tại sao?
H ế t
V

A


R

M
C

N

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TỈNH
PHÚ YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ

Bài

Đáp án chi tiết Điểm

1 Gọi s là chiều dài cả quãng đường. Ta có:

Thời gian đi hết nửa quãng đư
ờng đầu
là : t
1
= s/2v
1
(1)
Thời gian đi hết nửa quãng đường sau là
:
t
2
= s/2v

2
(2)
Vận tốc trung bình trên cả quãng đư
ờng
là : v
tb
= s/(t
1
+ t
2
)
= > t
1
+ t
2
=
s/v
tb
(3)
Từ (1), (2) và (3) => 1/v
1
+ 1/v
2
= 2/v
tb

Thế số tính được v
2
= 7,5(km/h)
(nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của v

2
thì
trừ 0,5 điểm)

0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
2 Nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra : Q
1
=
m
1
c
1
(t
1
– t) = 16,6c
1
(J)
0,75
Nhiệt lượng nước thu vào : Q
2
= m
2
c
2
(t –


t
2
) = 6178,536 (J)
Nhiệt lượng nhiệt lượng kế thu vào : Q
3
=
m
3
c
1
(t – t
2
) = 0,2c
1
(J)
Phương trình cân bằng nhiệt : Q
1
=
Q
2
+ Q
3

<=> 16,6c
1
=
6178,536 + 0,2c
1


=> c
1
= 376,74(J/kg.K) (n
ếu ghi thiếu
hoặc sai đơn vị của c
1
thì trừ 0,25 điểm)
0,75
0,75
0,5
0,5
0,75
3
Từ đồ thị tìm được : R
1
= 3
và R
2
= 6
=> R

= R
1
+ R
2
= 9()
Vậy : I = U/R

= 2(A)
(nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của I th

ì
trừ 0,25 điểm)
1
1
0,5
0,5
4 Vẽ hình s
ự tạo ảnh của vật AB qua thấu
kính hội tụ, thể hiện:
+ đúng các khoảng cách từ vật và
ảnh
đến thấu kính
+ đúng tính chất của ảnh (ảo)
+ đúng các tia sáng (nét liền có hư
ớng)

0,5
0,25
0,25
1
và đường kéo dài các tia sáng (nét đ
ứt không có
hướng)
Dựa vào hình vẽ, dùng công th
ức tam
giác đồng dạng tính đư
ợc khoảng cách từ ảnh A’B’
đến thấu kính bằng 60cm
(Nếu giải bằng cách dùng công thức thấu


kính thì phân phối điểm như sau:
+ vi
ết đúng công thức thấu kính cho 0,5
điểm
+ thế số và tính đúng d’ = -
60cm cho
0,5 điểm)
Do kính đeo sát mắt và vì AB g
ần mắt
nhất nên A’B’ phải nằm ở điểm cực cận của mắt

=> khoảng cực cận của mắt bằng 60cm
Vậy khi không mang kính người ấy s

nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 60cm


0,5
0,5
5 Nếu thả khối nước đá nổi (không bu
ộc
dây) thì khi nước đá tan hết, mực nước trong bình s

thay đổi không đáng kể.
Khi buộc bằng dây và dây b
ị căng chứng
tỏ khối nước đá đã chìm sâu hơn so v
ới khi thả nổi một
thể tích V, khi đó lực đẩy Ac-si-met lên phần nư
ớc đá

ngập thêm này tạo nên sức căng của sợi dây.
Ta có: F
A
= 10.V.D = F
<=> 10.S.h.D = F (với h là mực nư
ớc

0,5

0,5
0,5
0,5
dâng cao hơn so với khi khối nước đá thả nổi)
=> h = F/10.S.D = 0,1(m)
Vậy khi khối nước đá tan hết thì m
ực
nước trong bình sẽ hạ xuống 0,1m
0,5
0,5
6 Khi d
ịch chuyển con chạy C của biến trở
về phía N thì số chỉ của các dụng cụ đo sẽ tăng. (n
ếu
không giải thích đúng thì không cho điểm ý này)
Giải thích:
Gọi x là ph
ần điện trở của đoạn MC của
biến trở; I
A
và U

V
là số chỉ của ampe kế và vôn kế.
Điện trở tương đương của đoạn mạch:
R
m
= (R
o
– x) +
1
1
Rx
xR


<=> R
m

1
2
Rx
x
R


= R –
2
1
x
R
x

1
1


Khi dịch con chạy về phía N thì x t
ăng
=> (
2
1
x
R
x
1
1

) tăng => R
m
giảm
=> cường độ dòng đi
ện mạch chính: I =
U/R
m
sẽ tăng (do U không đổi).
Mặt khác, ta lại có:
x
R
I
R
II
x

I
AA






0,5


0,25
0,25


0,5
0,5
0,25

0,5
0,25
=> I
A
=
x
R
1
I
xR
x.I





Do đó, khi x tăng thì (1 + )
x
R
giảm và
I
tăng (c/m ở trên) nên I
A
tăng.
Đồng thời U
V
= I
A
.R cũng tăng (do I
A

tăng, R không đổi)

LƯU Ý:
- Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm số theo phân phối
điểm của hướng dẫn chấm này.
- Điểm toàn bài không làm tròn số.
___________________________________________

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ YÊN

LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009

Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
_________________________________
Bài 1. (4 điểm)
Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v
1
= 15km/h, đi nửa quãng
đường còn lại với vận tốc v
2
không đổi. Biết các đoạn đường mà người ấy đi là thẳng và vận
tốc trung bình trên cả quãng đường là 10km/h. Hãy tính vận tốc v
2
.
Bài 2. (4 điểm)
Đổ 738g nước ở nhiệt độ 15
o
C vào một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng
100g, rồi thả vào đó một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 100
o
C. Nhiệt độ khi bắt
đầu có cân bằng nhiệt là 17
o
C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4186J/kg.K. Hãy tính nhiệt
dung riêng của đồng.
Bài 3. (3 điểm)
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi làm thí nghiệm lần
lượt với hai điện trở khác nhau, trong đó đường (1) là đồ thị

vẽ được khi dùng điện trở thứ nhất và đường (2) là đồ thị vẽ
được khi dùng điện trở thứ hai. Nếu mắc hai điện trở này nối
tiếp với nhau và duy trì hai đầu mạch một hiệu điện thế không
đổi U = 18V thì cường độ dòng điện qua mạch là bao nhiêu?
Bài 4. (3 điểm)

Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm thì mới nhìn rõ
vật gần nhất cách mắt 30cm. Hãy dựng ảnh của vật (có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc
với trục chính) tạo bởi thấu kính hội tụ và cho biết khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ
được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
Bài 5. (3 điểm)
Trong một bình nước hình trụ có một khối nước đá nổi được giữ
bằng một sợi dây nhẹ, không giãn (xem hình vẽ bên). Biết lúc đầu sức căng
của sợi dây là 10N. Hỏi mực nước trong bình sẽ thay đổi như thế nào, nếu
khối nước đá tan hết? Cho diện tích mặt thoáng của nước trong bình là
100cm
2
và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m
3
.
Bài 6. (3 điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên.
Điện trở toàn phần của biến trở là R
o
, điện trở của
vôn kế rất lớn. Bỏ qua điện trở của ampe kế, các
dây nối và sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
Duy trì hai đầu mạch một hiệu điện thế U không
đổi. Lúc đầu con chạy C của biến trở đặt gần phía
M. Hỏi số chỉ của các dụng cụ đo sẽ thay đổi như

thế nào khi dịch chuyển con chạy C về phía N?
Hãy giải thích tại sao?
H ế t
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
I(A)

U(V)

4

12

24

(1)

(2)

O
V

A

R

M
C

N


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ YÊN
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ


Bài

Đáp án chi tiết Điểm

1 Gọi s là chiều dài cả quãng đường. Ta có:
Thời gian đi hết nửa quãng đường đầu là : t
1
= s/2v
1
(1)
Thời gian đi hết nửa quãng đường sau là : t
2
= s/2v
2
(2)
Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là : v
tb
= s/(t
1
+ t
2

)
= > t
1
+ t
2
= s/v
tb
(3)
Từ (1), (2) và (3) => 1/v
1
+ 1/v
2
= 2/v
tb

Thế số tính được v
2
= 7,5(km/h)
(nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của v
2
thì trừ 0,5 điểm)

0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
2 Nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra : Q
1

= m
1
c
1
(t
1
– t) = 16,6c
1
(J)
Nhiệt lượng nước thu vào : Q
2
= m
2
c
2
(t – t
2
) = 6178,536 (J)
Nhiệt lượng nhiệt lượng kế thu vào : Q
3
= m
3
c
1
(t – t
2
) = 0,2c
1
(J)
Phương trình cân bằng nhiệt : Q

1
= Q
2
+ Q
3

<=> 16,6c
1
= 6178,536 + 0,2c
1

=> c
1
= 376,74(J/kg.K) (nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của c
1
thì trừ 0,25 điểm)

0,75
0,75
0,75
0,5
0,5
0,75

3
Từ đồ thị tìm được : R
1
= 3



và R
2
= 6
=> R

= R
1
+ R
2
= 9()
Vậy : I = U/R

= 2(A)
(nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của I thì trừ 0,25 điểm)
1
1
0,5
0,5
4 Vẽ hình sự tạo ảnh của vật AB qua thấu kính hội tụ, thể hiện:
+ đúng các khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính
+ đúng tính chất của ảnh (ảo)
+ đúng các tia sáng (nét liền có hướng) và đường kéo d
ài các tia sáng
(nét đứt không có hướng)
Dựa vào hình vẽ, dùng công thức tam giác đồng dạng tính đư
ợc khoảng cách
từ ảnh A’B’ đến thấu kính bằng 60cm
(Nếu giải bằng cách dùng công thức thấu kính thì phân phối điểm như sau:
+ viết đúng công thức thấu kính cho 0,5 điểm
+ thế số và tính đúng d’ = - 60cm cho 0,5 điểm)

Do kính đeo sát mắt và vì AB gần mắt nhất nên A’B’ ph
ải nằm ở điểm cực cận
của mắt => khoảng cực cận của mắt bằng 60cm
Vậy khi không mang kính người ấy sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 60cm

0,5
0,25

0,25

1




0,5
0,5
5 Nếu thả khối nước đá nổi (không buộc dây) thì khi nước đá tan hết, mực nước

trong bình sẽ thay đổi không đáng kể.
Khi buộc bằng dây và dây bị căng chứng tỏ khối nước đá đã chìm sâu hơ
n so
với khi thả nổi một thể tích V, khi đó lực đẩy Ac-si-met lên phần nước đá

ngập thêm này tạo nên sức căng của sợi dây.
Ta có: F
A
= 10.V.D = F
<=> 10.S.h.D = F (với h là mực nước dâng cao hơn so với khi khối nước đá


thả nổi)
=> h = F/10.S.D = 0,1(m)
Vậy khi khối nước đá tan hết thì mực nước trong bình sẽ hạ xuống 0,1m

0,5


0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
6 Khi dịch chuyển con chạy C của biến trở về phía N thì số chỉ của các dụng cụ

đo sẽ tăng. (nếu không giải thích đúng thì không cho điểm ý này)
Giải thích:
Gọi x là phần điện trở của đoạn MC của biến trở; I
A
và U
V
là số chỉ của
ampe
kế và vôn kế.
Điện trở tương đương của đoạn mạch:
R
m
= (R
o
– x) +

1
1
Rx
xR


<=> R
m

1
2
Rx
x
R


= R –
2
1
x
R
x
1
1


Khi dịch con chạy về phía N thì x tăng => (
2
1
x

R
x
1
1

) tăng => R
m
giảm
=> cường độ dòng điện mạch chính: I = U/R
m
sẽ tăng (do U không đổi).
Mặt khác, ta lại có:
x
R
I
R
II
x
I
AA





=> I
A
=
x
R

1
I
xR
x.I




Do đó, khi x tăng thì (1 +
)
x
R
giảm và I tăng (c/m ở trên) nên I
A
tăng.
Đồng thời U
V
= I
A
.R cũng tăng (do I
A
tăng, R không đổi)

0,5





0,25


0,25





0,5

0,5

0,25


0,5

0,25


LƯU Ý:
- Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm số theo phân phối điểm của
hướng dẫn chấm này.
- Điểm toàn bài không làm tròn số.
___________________________________________

×