Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề số 23 thi thử THPT 2015 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.13 KB, 22 trang )

ĐỀ SỐ 23
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn 314,25 gam protein X thu được 877,5 gam valin. Biết rằng phân tử
khối của X là 6285. Số mắt xích Val trong phân tử X là
A. 192. B. 197. C. 20. D. 150.
Câu 2. Cho cân bằng hóa học sau: N
2
(k) + 3H
2
(k) ↔ 2NH
3
(k) ; ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng thêm
chất xúc tác Fe; (4) Giảm nồng độ của NH
3
. Những biện pháp nào làm cho cân bằng trên chuyển
dịch theo chiều thuận?
A. (2), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (2), (3).
Câu 3. Cho sơ đồ biến hóa: CH
4
→ X→Y→ CH
3
COOH. Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên
thì Y là
A. C
2
H
4
hoặc C
2
H
5


OH. B. CH
3
CHO hoặc CH
3
CH
2
Cl.
C. CH
3
CHO. D. C
2
H
5
OH.
Câu 4. Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat (ortho HO-C
6
H
4
-COOCH
3
) cần vừa đủ
1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 97,2. B. 82,08. C. 64,8. D. 164,16.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO

4
và Al
2
(SO
4
)
3
. Thành phần phần trăm về khối lượng của
oxi trong X là 49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH
3
dư thu được kết tủa có khối
lượng là
A. 31,375 gam. B. 50,5 gam. C. 76 gam. D. 37,75 gam.
Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO
3
và KNO
3
thu được hỗn hợp khí
Y. Trộn Y với a mol NO
2
rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất
tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị của a là
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I
2
.
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.
(c) Cho Fe(OH)
2

vào dung dịch HNO
3
loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong hơi brom.


(e) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 8. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
11
Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa:
X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc II)→E→ F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các sản phẩm
hữu cơ chính được tạo ra. Tên gọi của X là
A. 1- Clo-3- metylbutan. B. 4- Clo - 2- metylbutan.
C. 1- Clo-2- metylbutan. D. 2- Clo-3- metylbutan.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C
2
H

5
OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là
ancol propylic.
B. Acid benzoic tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với phenol.
C. Axeton có thể điều chế được bằng cách nhiệt phân canxi axetat.
D. Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là acid axetic và phenol.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm acid fomic, acid axetic, acid acrylic, acid
oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO
2
(đktc) và m gam H
2
O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn
hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO
3
dư, thu được 21,28 lít CO
2
(đktc). Giá trị của
m là
A. 21,6. B. 46,8. C. 43,2. D. 23,4.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO
2
và c mol
H
2
O, nếu b - c = a thì X là ankin.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.
(c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử.
(d) Muối ăn dễ tan trong benzen.
(e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.

(g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.


(h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.
(i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.
Số phát biểu sai là
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 12. Khi so sánh 2 oxit Al
2
O
3
và Cr
2
O
3
, phát biểu không đúng là:
A. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.
B. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng.
C. Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội.
D. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2
Câu 13. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối
hơi của X đối với O
2
luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml
dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan.
Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là
A. 55,43% và 44,57%. B. 56,67% và 43,33%.
C. 46,58% và 53,42%. D. 35,6% và 64,4%.

Câu 14. Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng.
Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế
nguyên tử H ở nhóm metylen trong mạch cao su?
A. 46. B. 47. C. 45. D. 23.
Câu 15. Phát biểu không đúng là:
A. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều
tính năng đặc biệt.
B. Các khí SO
2
, NO
2
gây mưa acid, khí CO
2
gây hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC
gây thủng tầng ozon.
C. Các chất: Penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn:
Seduxen, moocphin, ampixilin thuộc loại chất gây nghiện.
D. Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn the, phân đạm trong bảo quản và chế biến
thực phẩm là vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm.


Câu 16. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (n
Fe
: n
Cu
= 18,6) tác dụng với dung dịch chứa
0,352 mol HNO
3
thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện
phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t giây

thấy khối lượng cactôt tăng 0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra bám hết vào catôt).Giá trị của t là
A. 1252. B. 797. C. 2337. D. 2602.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng
số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol
hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO
2
và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là
A. 301,2 gam. B. 144 gam. C. 308 gam. D. 230,4 gam.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm hai xeton Y
1
, Y
2
(có tỉ lệ số mol tương ứng
là 5:1) thu được 9,856 lít (đktc) CO
2
và 7,92 gam H
2
O. Mặt khác, nếu cho m gam Y tác dụng hết
với H
2
(Ni, t
o
) rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với kali (dư) thấy thoát ra 1,344 lít
H
2

(đktc). Công thức phân tử của Y
2

A. C
6
H
12
O. B. C
7
H
14
O. C. C
4
H
8
O. D. C
5
H
10
O.
Câu 19. Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan,
toluen, naphtalen, xiclohexan, stiren. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước
brom là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccaroz và mantoz thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy

phân m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung
dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 0,168 mol Ag.
Thành phần phần trăm về khối lượng của saccaroz trong hỗn hợp là
A. 55%. B. 40%. C. 45%. D. 60%.
Câu 21. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na
2
Cr
2
O
7

A. dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
B. dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
C. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.


Câu 22. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol
Na
2
CO
3
thu được V lít khí CO
2
. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol
Na

2
CO
3
vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO
2
(các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,8b. B. a = 0,5b. C. a = 0,35b. D. a = 0,75b.
Câu 23. Cho phản ứng: ure + NaBrO → N
2
+ CO
2
+ NaBr + H
2
O.
Sau khi cân bằng phương trình hoá học, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 11. D. 7.
Câu 24. Khi điện phân dung dịch CuSO
4
(cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì)
thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu
2+
và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu
2+
và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H
2
O.
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu

2+
và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu.
D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu
2+
và ở cực dương xảy ra quá trình khử H
2
O.
Câu 25. Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl
3
a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng
với 325 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu
cho 80 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 43,05 gam. B. 45,92 gam. C. 107,625 gam. D. 50,225 gam.
Câu 26. Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X và Y có công thức phân tử tương ứng là
C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O. X tác dụng được với Na, làm mất màu nước brom và có phản ứng tráng bạc.
Y làm mất màu nước brom nhưng không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y lần lượt là
A. HO-CH
2

-CHO và CH
2
=CH-CH
2
-OH. B. CH
3
COOH và CH
2
=CH-CH
2
-OH.
C. HCOOCH
3
và CH
3
-CO-CH
3
. D. HO-CH
2
-CHO và CH
3-
CH
2
-CHO.
Câu 27. Cho các phản ứng sau:
1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)

2
→ Ag + Fe(NO
3
)
3
.
2) Cu + Fe(NO
3
)
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
)
2
.
3) Fe + Cu(NO
3
)
2 →
Fe(NO
3
)
2
+ Cu.
Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:



A. Fe
2+
, Cu, Ag, Fe. B. Fe
2+
,Ag, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Fe
2+
, Fe. D. Ag, Fe
2+
, Cu, Fe.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính acid của HF yếu hơn tính acid của HI.
B. Nhiệt độ sôi của hiđro florua cao hơn nhiệt độ sôi của hiđro clorua.
C. Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của HBr.
D. Bán kính của ion F
-
nhỏ hơn bán kính của ion Cl
-
.
Câu 29. Cho 36,5 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và acid axetic tác dụng với kali
(dư) thu được 7,28 lít (đktc) khí H
2
. Thành phần phần trăm về khối lượng của acid axetic trong
hỗn hợp X là
A. 32,877%. B. 41,096%. C. 14,438%. D. 24,658%.
Câu 30. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là:
A. Ca, Sr, Cu. B. Mg, Cr, Fe
α
. C. Ca, Sr, Ba. D. Be, Cr, Cu.

Câu 31. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4
chất có khối lượng là 20 gam. Hòa tan hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy
thoát ra 2,24 lít (đktc) H
2
và dung dịch Y (không có HCl dư). Cho tiếp dung dịch HNO
3
tới dư
vào dung dịch Y thu được dung dịch Z (chứa FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
dư) và 2,24 lít (đktc) NO
duy nhất. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 15,68 và 0,4. B. 15,68 và 1,48. C. 16,8 và 0,4. D. 16,8 và 1,2.
Câu 32. Cho 6,125 gam KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,25. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,05.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccaroz và mantoz.
(b) Có thể phân biệt saccaroz và mantoz bằng phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.

(c) Trong dung dịch, saccaroz và mantoz đều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho
dung dịch màu xanh lam.
(d) Trong dung dịch, saccaroz tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.


(e) Trong môi trường baz, saccaroz và mantoz có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(g) Trong phân tử saccaroz có nhóm -OH hemiaxetal.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch NaHCO
3
.
(b) Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc dung dịch Na[Al(OH)
4
].
(c) Sục khí CH
3

NH
2
tới dư vào dung dịch FeCl
3
.
(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO
4
.
(e) Sục khí CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3
.
(g) Sục khí H
2
S vào dung dịch SO
2
.
(h) Sục khí NH
3
tới dư vào dung dịch AgNO
3
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 35. Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, CrO

3
, ZnO, Ca(HCO
3
)
2
, Al(OH)
3
, CrO, CO
2
, NO
2
, P
2
O
5
,
N
2
O
5
, PCl
5
, Al
4
C
3.
Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là
A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.
Câu 36. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí O

3
tác dụng với dung dịch KI.
(b) Nhiệt phân amoni nitrit.
(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí H
2
S tác dụng với dung dịch FeCl
3
.
(e) Cho khí NH
3
tác dụng với khí Cl
2
.
(g) Cho dung dịch H
2
O
2
tác dụng với dung dịch chứa KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng).
(h) Sục khí O
2
vào dung dịch HBr.



(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch acid H
2
SO
4
đặc, nóng.
(k) Cho SiO
2
tác dụng với Na
2
CO
3
nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn x mol acid cacboxylic E thu được y mol CO
2
và z mol H
2
O. Biết
rằng x mol E tác dụng vừa đủ với z mol Na
2
CO
3
trong dung dịch. Tên của E là
A. Acid etanđioic. B. Acid metanoic.
C. Acid hexan - 1, 6 - đioic. D. Acid propenoic.
Câu 38. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,89 gam một chất béo cần 67,5 ml dung dịch NaOH 0,1M.
Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là
A. 378. B. 270. C. 142,86. D. 200.
Câu 39. Hòa tan hết 5,355 gam hỗn hợp X gồm FeCO

3
và FeS
2
trong dung dịch HNO
3
1,25M
thu được dung dịch Y (chứa một chất tan duy nhất) và V lít (đktc) hỗn hợp D (hóa nâu ngoài
không khí) chứa hai khí.Giá trị của V là
A. 1,008. B. 4,116. C. 3,864. D. 1,512.
Câu 40. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat,metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat,
isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun
nóng sinh ra ancol là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 41. Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và X (số hiệu nguyên
tử của R nhỏ hơn số hiệu nguyên tử của X). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20.
Phát biểu sai là:
A. Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước.
B. Trong các hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.
C. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố X có 5 electron độc thân.
D. Trong phân tử T, nguyên tố X ở trạng thái lai hóa sp
3
.
Câu 42. Cho hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

(loãng) thu được
dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH
3
dư thu
được kết tủa


A. Fe(OH)
2
và Fe(OH)
3
. B. Fe(OH)
2
và Zn(OH)
2
.
C. Fe(OH)
2
. D. Fe(OH)
2
, Zn(OH)
2
và Fe(OH)
3
.
Câu 43. Cho isopren phản ứng cộng với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân
cấu tạo và đồng phân hình học) tối đa thu được là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 44. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ancol X (mạch hở) và một acid cacboxylic
bất kì thì luôn có số mol H
2
O nhỏ hơn hoặc bằng số mol CO
2
. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)
2
thấy tạo thành a gam kết
tủa.Giá trị của a là
A. 39,4. B. 49,25. C. 29,55. D. 9,85.
Câu 45. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng,
rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa
đủ 50 ml dung dịch KMnO
4
0,1M. Giá trị của m là
A.0,62. B.0,32. C.1,6. D.0,48.
Câu 46. Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm acid glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 125 ml
dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận
dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m là
A. 12,3. B. 11,85. C. 10,4. D. 11,4.
Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu được

dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn
45 gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,4 lít
dung dịch ZnCl
2
1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là
A. 25,9875 gam. B. 27,225 gam. C. 34,65 gam. D. 39,6 gam.
Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư.
(b) Cho Cl
2
tác dụng với toluen trong điều kiện chiếu sáng (không có xúc tác).
(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl
3
.
(d) Cho Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl.
(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong dung môi CCl
4
.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 49. Cho các phản ứng sau:
(a) CuO + HCl (đặc) → (b) K
2
Cr
2
O
7
+ HCl (đặc) →
(c) Cu + NaNO
3
+ HCl → (d) Zn + H
2
SO
4
(loãng) →
(e) Mg + HNO
3
(loãng) → (g) CaCO
3
+ HNO
3
(đặc) →
(h) FeCO
3
+ H
2
SO
4
(loãng) → (i) FeSO
4

+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
(loãng) →
Số phản ứng mà ion H
+
của acid đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.
(b) Dung dịch acid axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.
(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (t
o
) thu được xeton.
(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.
(e) Phản ứng tách H
2
O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.
(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
Ta có :
Val
mat xich
Val

X
877,5
n 7,5
7,5
117
N 150
314,25 0,05
n 0,05
6285

= =


→ = =


= =


→Chọn D
Câu 2. Chọn đáp án B


Cho cân bằng hóa học sau: N
2
(k) + 3H
2
(k) ↔ 2NH
3
(k) ; ∆H < 0.

Phản ứng thuận tỏa nhiệt,vế phải có số phân tử khí nhỏ hơn vế trái.Theo nguyên lý chuyển dịch
cân bằng biện pháp nào làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận là :
(1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (4) Giảm nồng độ của NH
3
→Chọn B
Câu 3. Chọn đáp án C
Câu 4. Chọn đáp án B
Ta có :
( )
NaOH
1,08
n 1,08 m . 17 76 44 15 82,08
2
= → = + + + =
→Chọn B
Câu 5. Chọn đáp án B
Ta có :
2
4
BTDTtrong X
O
SO OH
0,494845.97
n 3 n 0,75 n 0,75.2 1,5
16
− −
= = → = → = =
BTKL
kim loai
OH

m m m 97 0,75.96 1,5.17 50,5


→ = + = − + =
→Chọn B
Câu 6. Chọn đáp án B
Ta có : PH = 1 →
2
BTNT.Nito
NO
H
H 0,1 n 0,6 n 0,6
+
+
 
= → = → =
 

0
2
3
t BTE
2
3
BTKL
2
Ag : x
x a 0,6
KNO : y
AgNO : x

44,1 x 2y a
NO : x
KNO : y
170x 101y 44,1
x y
O :
2


+ =





→ → → + =
  

 
→ + =
+




x 0,2
y 0,1
a 0,4
=



→ =


=

→Chọn B
Câu 7. Chọn đáp án B
(a) Có.Chú ý không tồn tại muối FeI
3
.
(b) Có.
(c) Không .Tạo muối Fe
3+


(d) Không .Tạo muối FeBr
3
.
(e) Có.
( )
3 4 2 4 4 2 4 2
3
Fe O 4H SO FeSO Fe SO 8H O
+ → + +
→Chọn B
Câu 8. Chọn đáp án A
Câu 9. Chọn đáp án C
Câu 10. Chọn đáp án D
Ta có :

2
trong X trong X
3 CO COOH O
X NaHCO : n 0,95 n 0,95 n 1,9
+ = → = → =
BTKL
m
54 m(C,H,O) 1,75.12 1,9.16 .2
18
→ = = + +

m 23,4
→ =
→Chọn D
Câu 11. Chọn đáp án A
(a) Sai.Ví dụ butadien cũng cho kết quả như vậy.
(b) Sai.Ví dụ CCl
4
không có H nhưng là chất hữu cơ.
(c) Sai.
(d) Sai.muối ăn không tan trong benzen.
(e) Sai.Phenol có tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.
(g) Sai.Có cả liên kết ion .
(h) Sai.Có este ở trạng thái rắn như chất béo no.
(i) Đúng. →Chọn A
Câu 12. Chọn đáp án C
Câu 13. Chọn đáp án C
Tỉ khối hơi của X đối với O
2
luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este → 2 este là đồng

phân của nhau :
este
M 4,25.32 136
= =
Ta có :
este
NaOH
n 0,25
n 0,35
=


=

→ X có 1 este là este của phenol.


2 6 5
6 4 3
HCOO CH C H :a
a b 0,25 a 0,1
HCOO C H CH : b 2a b 0,35 b 0,15
− −
+ = =

 
→ →
  
− − + = =
 


Vậy trong Y có :
6 4 3
HCOONa :0,25
%HCOONa 46,58%
NaO C H CH : 0,15

→ → =

− −

→Chọn C
Câu 14. Chọn đáp án C
Ta có :
5 8
C H :a
2,05 32.2
a 45
100 32.2 1 68a
S S:1

→ = → =

− +
− −

→Chọn C
Câu 15. Chọn đáp án C
Theo SGK lớp 12. →Chọn C
Câu 16. Chọn đáp án D

Ta có :
BTKL
Cu :a Cu :0,005
5,528 64a 56.18,6a 5,528 a 0,005
Fe :18,6a Fe :0,093
 
→ + = → = →
 
 
max
e 3 3 2
Cu :0,005
n 0,289 4HNO 3e 3NO NO 2H O
Fe :0,093


→ → = + → + +


3
2
NO
2
3
NO : 0,264
a b 0,093 a 0,025
Cu : 0,005
n 0,088 Y
2a 3b 0,254 b 0,068
Fe : a

Fe : b

+
+
+


+ = =
 

→ = → → →
  
+ = =
 



Cu
catot e
Fe
m 0,32
m 0,88 n 0,068 0,005.2 0,01.2 0,098
m 0,56
=

= → → = + + =

=

e

It
n 0,098 t 2602
F
→ = = → =
→Chọn D
Câu 17. Chọn đáp án C
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 1 mol nước → các chất trong X có 2 H.


Ta có :
3
AgNO
4
CAg CAg : 0,6
CH CH :0,6
C 2,4 Ag : 0,8 m 308
CH C CHO :0,4
CAg C COONH : 0,4





= → → → =
 
≡ −


≡ −


→Chọn C
Câu 18. Chọn đáp án B
Ta có :
2
2
CO
H O
n 0,44
n 0,44
=



=


→ Y là các xeton no và đơn chức mạch hở.
2
1 3 6
H Y
2
Y C H O : 0,1
n 0,06 n 0,12 C 3,67
Y : 0,02


= → = = →


Thử đáp án dễ dàng suy ra B →Chọn B

Câu 19. Chọn đáp án B
Số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là:
isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl,
metylxiclopropan, stiren →Chọn B
Câu 20. Chọn đáp án D
Ta có :
H 100%
H 80%
Man :a 4a 4b 0,2 a 0,02
Sac : b b 0,03
0,8a.4 0,2a.2 0,8b.4 0,168
=
=

→ + = =
 


  
=
→ + + =

 

→Chọn D
Câu 21. Chọn đáp án C
Theo SGK lớp 12 →Chọn C
Câu 22. Chọn đáp án D
Với thí nghiệm 1 ta có :
V

b a
22,4
= +
Với thí nghiệm 2 ta có :
2
CO HCl
2V 4V b V
n n
22,4 22,4 4 22,4
= → = → =
→Chọn D
Câu 23. Chọn đáp án A


Ta có :
( )
2 2 2 2
2
NH CO 3NaBrO N CO 3NaBr 2H O
+ → + + +
→Chọn A
Câu 24. Chọn đáp án C
Câu 25. Chọn đáp án A
Ta có :
KOH
n 0,65
n 0,15

=



=

→ kết tủa đã bị tan 1 phần .
Có ngay :
0,65 0,2a.3 (0,2a 0,15) a 1
= + − → =
Vậy 80 ml X có
BTNT
AgCl
Cl
3
n 0,4.(0,2.3 0,2. ) 0,3 m 43,05
4

= + = → =
→Chọn A
Câu 26. Chọn đáp án A
X tác dụng với Na → loại C ngay
X làm mất màu nước brom → loại B
Y không có phản ứng tráng Ag → loại D →Chọn A
Câu 27. Chọn đáp án D
Câu 28. Chọn đáp án C
A.Đúng.Theo SGK lớp 10.
B.Đúng.Theo SGK nâng cao lớp 10.
C.Sai.Tính khử của HCl yếu hơn HBr.
D.Đúng.Theo SGK lớp 10. →Chọn C
Câu 29. Chọn đáp án D
Ta có :
6 4 2

3
C H (OH) : a
110a 60b 36,5 a 0,25
36,5
CH COOH : b 2a b 0,325.2 b 0,15

+ = =

 
→ →
  
+ = =
 

3
0,15.60
%CH COOH 24,658%
36,5
→ = =
→Chọn D
Câu 30. Chọn đáp án A
Theo SGK lớp 12 →Chọn A


Câu 31. Chọn đáp án D
Ta sẽ sử dụng BTE cho các quá trình :
Ta có :
Fe : x 56x 16y 20 x 0,3
20
O : y 3x 2y 0,1.2 0,1.3 y 0,2

+ = =
  
→ →
  
= + + =
  
BTNT.Fe
2
BTNT.H
HCl
2
m 0,3.56 16,8
H O : 0,2
n 0,6 a 1,2
H : 0,1
→ = =

→ → = → =


→Chọn D
Câu 32. Chọn đáp án A
Chú ý : Số mol HCl bị oxi hóa chính là số mol nguyên tử Clo thay đổi số oxi hóa.
3
BTE bioxi hoa
KClO HCl
n 0,05 n 0,05.5 0,25
= → = =
→Chọn A
Câu 33. Chọn đáp án C

(a) Đúng.Vì chỉ có mantozo tác dụng (làm mất màu dung dịch nước Brom)
(b) Đúng.Vì chỉ có Man có phản ứng tráng bạc.
(c) Đúng.Theo SGK lớp 12.
(d) Sai.Saccarozo tồn tại chủ yếu dưới dạng mạch vòng.
(e) Sai.Không có sự chuyển hóa lẫn nhau.
(g) Sai.Sac không có nhóm -OH hemiaxetal. →Chọn C
Câu 34. Chọn đáp án A
(a) Có.Kết tủa là BaCO
3
.
(b) Có.kết tủa là Al(OH)
3
.
(c) Có kết tủa nâu đỏ Fe(OH)
3
.
(d) Có kết tủa đen
( ) ( )
2 3 4 2 2 3 2
3CH CHCH 2KMnO 4H O 3CH OH CH OH CH 2M nO 2KOH
= + + → − + ↓ +
(e) Có
2 2 3 2 2 3 2 3
CO Na SiO H O H SiO Na CO+ + → ↓ +


(g) Có.
2 2 2
3 2+ → ↓ +SO H S S H O
(h) Không .Vì có sự tạo phức của AgOH →Chọn A

Câu 35. Chọn đáp án B
Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là:
Cr(OH)
3
, CrO
3
, ZnO, Ca(HCO
3
)
2
, Al(OH)
3
,
CO
2
, NO
2
, P
2
O
5
, N
2
O
5
, PCl
5
,
Al
4

C
3.
→Chọn B
Câu 36. Chọn đáp án B
(a) Có.
3 2 2 2
2 2
+ + → + +
KI O H O I KOH O
(b) Có.
0
t
4 2 2 2
NH NO N 2H O
→ +
(c) Có.
2 2
2HCl NaClO NaCl Cl H O
+ → + +
(d) Có.
3 2
2
2Fe H S 2Fe S 2H
+ + +
+ → + ↓ +
(e) Có.
3 2 2
2NH 3Cl N 6HCl
+ → +
(g) Có.

2 2 4 2 4 4 2 2 4 2
5 2 3 2 5 8
+ + → + + +
H O KMnO H SO MnSO SO K SO H O
(h) Có.
2 2 2
4HBr O 2H O 2Br
+ → +
(i)Có .
( )
( )
0
t
2 4 4
2 4 2 2 2
NaI H SO dac NaHSO HI
8HI H SO dac H S 4I 4H O

+ → +


+ → + +


(k) Không.
0
t
2 2 3 2 3 2
SiO Na CO Na SiO CO+ → +
→Chọn B

Câu 37. Chọn đáp án A
Câu 38. Chọn đáp án D
Ta có :
chat béo
KOH
NaOH KOH
m 1,89
387
m 0,387(gam) 387(mg) I 200
1,89
n 0,00675 n
=


→ = = → = =

= =




→Chọn D
Câu 39. Chọn đáp án B
Chất tan duy nhất là Fe
2
(SO
4
)
3
.

Ta có :
3
3
2
2
4
FeCO : a
Fe : a b
116a 120b 5,355 b 0,03375
5,355
3(a b) 4b a 0,01125FeS : b
SO : 2b
+


+
+ = =

 

→ → →
   
+ = =

 


2
BTE
NO

BTNT.C
CO
a 15b
n 0,1725
3
V 0,18375.22,4 4,116
n 0,01125
+

→ = =

→ = =


→ =

→Chọn B
Câu 40. Chọn đáp án C
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
benzyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua,
isopropyl clorua, triolein. →Chọn C
Câu 41. Chọn đáp án C
Câu 42. Chọn đáp án C
Câu 43. Chọn đáp án A
( )
2 3 2
CH Br BrC CH CH CH
− − =
( )
2 3 2

CH C CH CHBr CH Br
= − −
( )
2 3 2
CH Br C CH CH CH Br
− = −
có 2 đồng phân (cis – tran ) →Chọn A
Câu 44. Chọn đáp án D
Vì axit là bất kì nên ancol phải là ancol không no,có ít nhất 1 liên kết π.
Vì có kết tủa nên số mol CO
2
phải nhỏ hơn 0,5

2 2
0,5
C 3,33 X : CH CH CH OH
0,15
< = → = − −
2
BTNT
CO
n 0,45
→ =


2
2
3
CO
1 T 2

CO
OH
n 0,45
n 0,5 0,45 0,05 m 0,05.197 9,85
n 0,5


< <
=


→ = − = → = =

=


→Chọn D
Với bài toán CO
2
tác dụng với kiềm ta có thể làm mẫu mực như sau :
Bước 1: Tính số mol
2
OH
CO




Bước 2:Nhẩm xem có mấy loại muối tạo ra.(Tính số mol
2

3 3
CO ;HCO
− −
)

< = <
2
OH
CO
n
1 T 2
n
thì có hai loại muối. Và
2
2
3
CO
CO OH
n n n
− −
= −
2 2
2
OH OH
3 3
CO CO
n n
2 CO 1 HCO
n n
− −

− −
≥ → < →
Bước 3:Nhẩm ra đáp số(Chú ý so sánh số mol
2
3
CO

với
2 2
;Ba Ca
+ +
để tính lượng kết tủa)
Chú ý : Một số bài toán không mẫu mực các em cần tư duy
Câu 45. Chọn đáp án D
Ta có :
4
KMnO e
n 0,1.0,05 0,005 n 0,005.5 0,025= = → = =
BTE
2 3
m
Cu :
m
.2 0,01.1 0,025 m 0,48
64
64
FeO.Fe O : 0,01


→ → + = → =




→Chọn D
Câu 46. Chọn đáp án D
Ta có : Glu :
[ ]
2 2
2
HOOC CH CH(NH ) COOH
− − −
có M = 147
Tyr :
6 4 2 2
HO C H CH CH(NH ) COOH
− − − −
có M =181
Ta có ngay:
2
glu tyr
H O
NaOH
8,2
n n 0,025
n 0,025.4 0,1
147 181
n 0,125

= = =


→ = =
+


=

BTKL
8,2 0,125.40 m 0,1.18 m 11,4
→ + = + → =
→Chọn D


Câu 47. Chọn đáp án B
Ta sẽ xử lý với số liệu 45 gam hỗn hợp X trong các thí nghiệm:
Ta có :
BTKL
muoi
Cl
82,275 45
m 1,5.54,85 82,275 n 1,05
35,5


= = → = =
BTDT
OH Cl
n n 1,05
− −
→ = =
2

OH
Zn
n 1,05
1,05 0,4.2 2(0,4 n ) n 0,275 m 27,225
n 0,4

+
↓ ↓
=


→ = + − → = → =

=


→Chọn B
Câu 48. Chọn đáp án B
(a) Có.
2 3
Fe Ag Fe Ag
+ + +
+ → +
(b) Có.Xảy ra phản ứng thế ngoài vòng benzen.
(c) Có .
3 2 2
FeCl 2HI FeCl I 2HCl
+ → + +
(d) Không
(e) Có. →Chọn B

Câu 49. Chọn đáp án A
Cho các phản ứng sau:
(a) CuO + HCl (đặc) → (b) K
2
Cr
2
O
7
+ HCl (đặc) →
(c) Cu + NaNO
3
+ HCl → (d) Zn + H
2
SO
4
(loãng) →
(e) Mg + HNO
3
(loãng) → (g) CaCO
3
+ HNO
3
(đặc) →
(h) FeCO
3
+ H
2
SO
4
(loãng) → (i) FeSO

4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
(loãng) →
H
+
của acid đóng vai trò chất oxi hóa khi có khí H
2
bay ra →Chọn A
Câu 50. Chọn đáp án A
(a).Đúng.
(b).Đúng.Theo tính chất hóa học của axit.
(c).Sai.Thu được andehit.


(d).Sai.
(e).Sai. Naphtalen tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với benzen.
(g).Đúng.Theo SGK lớp 11. →Chọn A




×