Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi thử môn toán hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 5 trang )



Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
2
1
x
y
x




 
C
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
 
C
của hàm số đã cho.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
 
C
tại giao điểm của
 
C
với đường thẳng
2 0.y 

Câu 2 (1,0 điểm).
a. Cho góc


thỏa mãn
3
2



 

sin c21os


. Tính
2tan cot .A



b. Cho số phức
z
thỏa mãn hệ thức
   
1 2 2 2i z i z i   
. Tính môđun của
.z

Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình
   
93
2log 5 log 1 3.xx   

Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình

 
 
 
2 2 2
22
22
,.
11
11
1
x y y x
xy
x y x x
y
R
y





   






Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân
 

2
0
sinI x x x dx




Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi, có
2AB a
và góc 

 

. Hình
chiếu vuông góc của
S
xuống mặt phẳng đáy
 
ABCD
trùng với giao điểm
I
của hai đường chéo và
.
2
a
SI 

Tính
thể tích khối chóp
.S ABCD
và góc tạo bởi mặt phẳng
 
SAB
và mặt phẳng
 
ABCD
theo
.a


Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho tam giác nhọn
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
.I

Điểm
 
2; 1M 
là trung điểm cạnh
BC
và điểm
31 1
;
13 13
E





là hình chiếu vuông góc của
B
trên đường thẳng
.AI

Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác
,ABC

biết đường thẳng
AC
có phương trình
3 2 13 0.xy  


Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
 
: 1 0P x y z   
và điểm
 
1; 1;2A 
.
Viết phương trình đường thẳng

đi qua

A
vuông góc với mặt phẳng
 
P
. Tính bán kính của mặt cầu
 
S
có tâm
thuộc đường thẳng
,
đi qua
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
 
.P


Câu 9 (0,5 điểm). Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt
buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và
Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó
10
học sinh chọn môn Vật lí và
20
học sinh chọn môn Hóa
học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X, tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn
Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương
,,a b c
thỏa mãn điều kiện
 

2 2 2
3324ca b ab ac
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
 
2 2 2
22
2
.
25
14
2
ac
b
P
bc ab ac
b
c
  






Hết
Họ và tên ……………………………………………… Số báo danh …………………

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI QUỐC GIA LẦN 2 - NĂM 2015


TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
Môn: Toán THPT

Thời gian làm bài: 180 phút, không k

thời gian phát đ

.

GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số 2 -
Trang | 1/4


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
KỲ THI THỬ QG LẦN THỨ II NĂM 2015

TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA


(Đáp án-thang điểm gồm 04 trang).


Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0 điểm)
a. (1,0 điểm) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số

2
1
x
y
x




 Tập xác định
 
1\D 

0,25
 Sự biến thiên:
+) Đạo hàm
 
2
1.
1
' 0,
1x
xy      



Hàm số nghịch biến trên các khoảng
 
;1 


 
1; . 

+) Giới hạn, tiệm cận.

lim 1; lim 1
xx
yy
 
  
đường thẳng
1y 
là tiệm cận ngang.

11
lim ; lim
xx
yy

 
    
đường thẳng
1x 
là tiệm cận đứng.
0,25
+) Bảng biến thiên.

0,25
 Đồ thị.


0,25
b. (1,0 điểm) Tiếp tuyến của đồ thị
 
C
tại giao điểm của
 
C
với đường thẳng
2 0.y 

Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 0.
1
x
x
x

  


0,5
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
 
0;2M

2yx  

0,5
GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số 2 -

Trang | 2/4

2
(1,0 điểm)
a. (0,5 điểm)
Với
sin 0
3
;
2
cos 0














0,25
Ta có
 
2
22

22
2cos 1
4
2cos cos 1 5cos 4 cos 0 cos
sin
1
si
5
cos 1n

    


   





  



Suy ra
sin
3
5


,

34
;cottan
43


. Do đó
1
co2 tta
6
n .A

 

0,25
b. (0,5 điểm)
Giả sử
 
,,z a bi a b 
. Ta có:
       
4
3 4 0
1 2 2 2 3 4
3
1
1
ab
a
i a bi i a bi i a b bi i
b

b





           







0,25
Vậy
22
16 5
1.
93
zab   

0,25
3
(0,5 điểm)
Điều kiện
1.x 

Phương trình đã cho tương đương với
   

 
2
3 3 3
log 5 log 1 3 log 4 5 3x x x x       

0,25
 
2
4
4 32 0
8 lo¹i
x
xx
x


    




Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
4.x 

0,25
4
(1,0 điểm)
Điều kiện
0 1x


 
 
     
 
2 2 2 2
1 2 1 1 1 0 1 2 01x y y y y x y        

0,25
Với
1,y 
thay vào (2) ta có


 
2 2 2 2
1
1 1 1 1 1 0
0
10
x
xx xx x do
x


      



 


Trường hợp này hệ có các nghiệm
       
; 0;1 , ; 1;1 .x y x y

0,25
Với
22
21x y 
, ta có:
 
22
2 2 2 2 2
1
1
11
2 1 1
xy
y y axx
y
x


      

  


0,25

Từ phương trình

 
2:

   
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1x y x y x x y x y x          

   
22
2 2 2 2 2
1
1 1 01 1 1 1 1
2
y
x y x do x x y
x
yy b

            

Từ (a), (b) cho ta
22
0
0
1
1
1x
x
x
y

y
y














Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho là
   
 
0;1 , 1;1 .T 

0,25
5
(1,0 điểm)
Ta có
22
00
2
sinI x dx x xdx





0,25
Với
33
2
2
0
0
2
1
.
3 24
x
I x dx



  


0,25
Với
0
2
2
sinI x xdx





0,25
GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số 2 -
Trang | 3/4

Đặt
sin cos
x u dx du
xdx dv v x




  


Do đó
 
2
2
2
0
0
0
2
cos cos sin cos 1I x x xdx x x x




     


Vậy
3
1.
24
I



0,25
6
(1,0 điểm)

Ta có 

 





 


Suy ra
0
0
sin60

3
cos60
BI
BI a
AB
AI
AI a
AB

















0,25
Do đó
2
1
4 4 . . 2. . 2 3

2
ABCD IAB
S S IA IB IA IB a

   




Nên
 
3
2
1 1 3
. . . . 2 3 .
3 3 2 3
SABCD ABCD
aa
V SI S a  


0,25
Gọi

là góc giữa hai mặt phẳng
 
SAB

 
.ABCD


Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
.AB
Ta có
 
AB SHI AB SH  

Do đó


 






0,25
Xét tam giác vuông
AIB

2 2 2
1 1 1 3
.
2
IH a

IH IA IB
   




1
3
SI
HI



 

. Hay
0
30 .



0,25
7.a
(1,0 điểm)

Gọi
D
là hình chiếu vuông góc của
A
trên

BC

N

là trung điểm của cạnh
.AB
Khi đó: do tứ giác
BDEA

nội tiếp đường tròn đường kính
AB
và ngũ giác
BNIEM
nội tiếp đường tròn đường kính
BI
nên:


 

 






.
Hay
NM

là phân giác của góc 

.
Lại vì
NE ND
suy ra
NM
là trung trực của đoạn
thẳng
.DE






0,5
Đường thẳng
MN
đi qua
M
và song song với
AC
nên có phương trình
3 2 4 0.xy  

Đường thẳng
DE
qua
E

vuông góc với
MN
nên có phương trình
2 3 5 0xy  

Từ
MN
là trung trực của
DE
ta tìm được
 
1; 1 .D 

Do đó phương trình đường thẳng
BC

1.y 

Tọa độ điểm
C
là nghiệm của hệ
 
1
5; 1
3 2 13
y
C
xy







suy ra
 
1; 1B 

Đường thẳng
AD
đi qua
D
vuông góc với
BC
nên có phương trình là
1x 

Vậy tọa độ điểm
A
là nghiệm của hệ
 
1
1;5 .
3 2 13
x
A
xy








0,5
GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số 2 -
Trang | 4/4

8
(1,0 điểm)
Đường thẳng

đi qua
 
1; 1;2A 
và nhận véc-tơ pháp tuyến
 
1; 1;1
p
n 
làm véc-tơ chỉ phương
nên có phương trình:
1 1 2
.
1 1 1
x y z  



0,5

Gọi
 
1 ; 1 ;2I t t t   
là tâm mặt cầu
 
S
. Lúc đó:
 
 
2
33
1
; 3 1 .
2
3
t
R IA d I P t t t t

         
Vậy
3
.
2
R 

0,5
9
(0,5 điểm)
Số phần tử của không gian mẫu là
3

40
.nC



Gọi A là biến cố “ 3 học sinh được chọn luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa
học”
Số phần tử của biến cố A là
1 2 2 1 1 1 1
10 20 10 20 20 10 10
. . . .
A
n C C C C C C C  

0,25
Vậy xác suất để xảy ra biến cố A là
1 2 2 1 1 1 1
10 20 10 20 20 10 10
3
40
. . . .
120
247
A
A
n C C C C C C C
P
n
C



  

0,25
10
(1,0 điểm)
Từ giả thiết ta có
         
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
34 3 2 4 4 4 4ab ac a b a a bc b c c ab ac cb          

 
22
1b c ac 

0,25
Lại có
   
 
2
2
2
2 2 2 2 2 2
4
20 2 2
2
b b c
a ab ac a b ab c b b c c bc

          


 
2 2 2
2
43
22
3ab
ab ac
bc
c
bc


    

 
2 0 2 2a cc
a
b
b
   

0,25
Lúc đó
   
 
2
2 2 2 2
2 2 2 2
2

2
25 2 2
4
2 4 1
.
5
1.
5
2
c
bc
c a c a
a c b
b
P
b
c b a b
a b ac ab a
bb
c
c
bc





    








0,25
Xét hàm số
  

1
, 0;2
5
t
f t t
t


 
2
2
11
'0
5
2., 0
55
t
t
ft
t


  

Suy ra
   
9
2
10
fft 
. Hay
2
9
10
1.
a
MinP
bc







0,25
GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số 2 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×