ĐỀ 01 TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, có thể nhấn tổ hợp phím tắt nào:
A. Shift + Enter; B. Ctrl + Shift + Enter; C. Ctrl + Enter; D. Alt + Enter.
Câu 2. Trong Excel hoặc Word, để lưu những thay đổi của tập tin đang mở ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Trong Excel, công thức =Upper("thpt CVA") cho kết quả:
A. Thpt Cva; B. THPT CVA; C. thptCVA; D. thpt cva.
Câu 4. Trong Excel hoặc Word, để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L; B. Ctrl + J; C. Ctrl + R; D. Ctrl + E.
Câu 6. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max C12:C15; B. Max(C12:C15); C. Max(C12, C15); D. Max(C12; C15).
Câu 7. Trong Excel, công thức =Mod(26, 7) cho kết quả:
A. 5; B. 6; C. 4; D. 3.
Câu 8. Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn:
A. File\Save As; B. File\Save; C. File\New; D. Edit\Replace.
Câu 9. Trong Word, để gạch chân một nét ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + B; C. Ctrl + Shift + D; D. Ctrl + D.
Câu 10. Trong Word, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + ]; B. Ctrl + Shift + >; C. Ctrl + [; D. Ctrl + Shift + <.
Câu 11. Trong Excel, công thức =Left("ABCDEF", 3) cho kết quả là:
A. "CDEF"; B. "ABCD"; C. "ABC"; D. "DEF".
Câu 12. Trong Excel, công thức =Lower("thpt CVA") cho kết quả:
A. Thpt Cva; B. THPT CVA; C. thptCVA; D. thpt cva.
Câu 13. Trong Word, để định dạng ký tự đầu đoạn văn bản, có thể dùng lệnh:
A. Edit\Font; B. Format\Font; C. Format\Drop Cap; D. Format\Change Case.
Câu 14. Trong Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z; B. Ctrl + U; C. Ctrl + X; D. Ctrl + R.
Câu 15. Trong Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + I; C. Ctrl + B; D. Ctrl + D.
Câu 16. Trong Word, để canh giữa đoạn văn bảng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J; B. Ctrl + I; C. Ctrl + E; D. Ctrl + U.
Câu 17. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View\Ruler; B. View\Status Bar; C. View\Formular Bar; D. View\Toolbars.
Câu 18. Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + B; C. Ctrl + D; D. Ctrl + I.
Câu 19. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Tab; B. Alt; C. Ctrl; D. Shift.
Câu 20. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống; B. Phần mềm ứng dụng; C. Phần mềm công cụ; D. Phần mềm quản lý.
Câu 21. Trong Excel, công thức =Right("11A12", 2) cho kết quả:
A. Số 11; B. Số 12; C. Chuỗi "12"; D. Chuỗi "11".
Câu 22. Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View\Toolbars\Drawing; B. View\Drawing;
C. View\Toolbars\Standard; D. View\Ruler.
Câu 23. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H
2
) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =; B. Ctrl + Shift + =; C. Ctrl + Shift + <; D. Ctrl + Shift + >.
Câu 24. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Enter; B. Alt + Enter; C. Shift + Enter; D. Ctrl + Enter.
Câu 25. Trong Excel, để chèn thêm cột ta chọn lệnh:
A. Format\Column; B. Insert\Rows; C. Insert\Columns; D. Insert\Cells.
Câu 26. Windows Explorer dùng để:
A. Quản lý tập tin; B. Truy cập mạng;
C. Quản lý tập tin, thư mục; D. Quản lý thư mục.
Câu 27. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu File ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O; B. Alt + F; C. Ctrl + F; D. Alt + O.
Câu 28. Microsoft Word là:
A. Chương trình bảng tính; B. Phần mềm quản lý;
C. Phần mềm ứng dụng; D. Phần mềm hệ thống.
Câu 29. Trong Word, để trộn nhiều cell thành một cell ta chọn lệnh:
A. Table\Convert…; B. Table\Split Cells…; C. Table\Merge Cells; D. Table\AutoFit….
Câu 30. Trong Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ x
3
) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =; B. Ctrl + Shift + =; C. Ctrl + Shift + >; D. Ctrl + Shift + <.
Câu 31. Trong Word, để bật/tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View\Ruler; B. View\Outline; C. View\Status Bar; D. View\Toolbars.
Câu 32. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Hủy thao tác; B. Đóng cửa sổ đang mở;
C. Đóng tập tin đang mở; D. Lặp lại thao tác.
Câu 33. Trong Excel hoặc Word, để tạo tập tin mới ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 34. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F; B. Alt + O; C. Alt + F; D. Ctrl + O.
Câu 35. Trong Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + ]; B. Ctrl + [; C. Ctrl + <; D. Ctrl + >.
Câu 36. Trong Excel, công thức =Mid("m1234", 2, 3) cho kết quả:
A. Số 23; B. Số 123; C. Chuỗi "123"; D. Số 12.
Câu 37. Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z; B. Ctrl + V; C. Ctrl + A; D. Ctrl + X.
Câu 38. Trong Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + R; B. Ctrl + E; C. Ctrl + J; D. Ctrl + L.
Câu 39. Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta dùng lệnh:
A. Bullets and Numbering; B. Footnote and Endnote;
C. Header and Footer; D. Heading Numbering.
Câu 40. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Shift; B. Alt; C. Tab; D. Ctrl.
Hết
ĐỀ 02 TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1. Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn:
A. File\Save; B. File\Save As; C. File\New; D. Edit\Replace.
Câu 2. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Lặp lại thao tác; B. Hủy thao tác;
C. Đóng cửa sổ đang mở; D. Đóng tập tin đang mở.
Câu 3. Trong Excel hoặc Word, để tạo tập tin mới ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Ctrl; B. Shift; C. Alt; D. Tab.
Câu 5. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F; B. Alt + O; C. Alt + F; D. Ctrl + O.
Câu 6. Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I; B. Ctrl + U; C. Ctrl + B; D. Ctrl + D.
Câu 7. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View\Toolbars; B. View\Ruler; C. View\Formular Bar; D. View\Status Bar.
Câu 8. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Shift; B. Ctrl; C. Tab; D. Alt.
Câu 9. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter; B. Enter; C. Alt + Enter; D. Shift + Enter.
Câu 10. Trong Excel, công thức =Mod(26, 7) cho kết quả:
A. 5; B. 6; C. 3; D. 4.
Câu 11. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max(C12:C15); B. Max C12:C15; C. Max(C12, C15); D. Max(C12; C15).
Câu 12. Trong Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [; B. Ctrl + >; C. Ctrl + <; D. Ctrl + ].
Câu 13. Trong Word, để trộn nhiều cell thành một cell ta chọn lệnh:
A. Table\Split Cells…; B. Table\AutoFit…; C. Table\Merge Cells; D. Table\Convert….
Câu 14. Trong Excel, công thức =Left("ABCDEF", 3) cho kết quả là:
A. "CDEF"; B. "ABCD"; C. "ABC"; D. "DEF".
Câu 15. Windows Explorer dùng để:
A. Truy cập mạng; B. Quản lý tập tin;
C. Quản lý thư mục; D. Quản lý tập tin, thư mục.
Câu 16. Trong Excel, công thức =Upper("thpt CVA") cho kết quả:
A. THPT CVA; B. thptCVA; C. Thpt Cva; D. thpt cva.
Câu 17. Trong Word, để gạch chân một nét ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + D; B. Ctrl + U; C. Ctrl + D; D. Ctrl + B.
Câu 18. Trong Word, để canh giữa đoạn văn bảng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J; B. Ctrl + I; C. Ctrl + E; D. Ctrl + U.
Câu 19. Trong Excel, công thức =Right("11A12", 2) cho kết quả:
A. Số 12; B. Chuỗi "11"; C. Chuỗi "12"; D. Số 11.
Câu 20. Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View\Ruler; B. View\Toolbars\Standard;
C. View\Toolbars\Drawing; D. View\Drawing.
Câu 21. Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta dùng lệnh:
A. Footnote and Endnote; B. Heading Numbering;
C. Bullets and Numbering; D. Header and Footer.
Câu 22. Trong Excel hoặc Word, để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Trong Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z; B. Ctrl + U; C. Ctrl + X; D. Ctrl + R.
Câu 24. Trong Word, để bật/tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View\Outline; B. View\Ruler; C. View\Status Bar; D. View\Toolbars.
Câu 25. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E; B. Ctrl + J; C. Ctrl + L; D. Ctrl + R.
Câu 26. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, có thể nhấn tổ hợp phím tắt nào:
A. Shift + Enter; B. Ctrl + Shift + Enter; C. Ctrl + Enter; D. Alt + Enter.
Câu 27. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H
2
) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + <; B. Ctrl + =; C. Ctrl + Shift + >; D. Ctrl + Shift + =.
Câu 28. Trong Excel, công thức =Lower("thpt CVA") cho kết quả:
A. thptCVA; B. thpt cva; C. Thpt Cva; D. THPT CVA.
Câu 29. Trong Excel, công thức =Mid("m1234", 2, 3) cho kết quả:
A. Số 123; B. Số 12; C. Chuỗi "123"; D. Số 23.
Câu 30. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm quản lý; B. Phần mềm công cụ; C. Phần mềm ứng dụng; D. Phần mềm hệ thống.
Câu 31. Trong Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ x
3
) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =; B. Ctrl + Shift + >; C. Ctrl + Shift + =; D. Ctrl + Shift + <.
Câu 32. Microsoft Word là:
A. Chương trình bảng tính; B. Phần mềm quản lý;
C. Phần mềm ứng dụng; D. Phần mềm hệ thống.
Câu 33. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu File ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + O; B. Ctrl + F; C. Alt + F; D. Ctrl + O.
Câu 34. Trong Word, để định dạng ký tự đầu đoạn văn bản, có thể dùng lệnh:
A. Edit\Font; B. Format\Change Case; C. Format\Font; D. Format\Drop Cap.
Câu 35. Trong Word, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + ]; B. Ctrl + Shift + <; C. Ctrl + Shift + >; D. Ctrl + [.
Câu 36. Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X; B. Ctrl + Z; C. Ctrl + V; D. Ctrl + A.
Câu 37. Trong Excel hoặc Word, để lưu những thay đổi của tập tin đang mở ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 38. Trong Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L; B. Ctrl + R; C. Ctrl + E; D. Ctrl + J.
Câu 39. Trong Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + D; C. Ctrl + B; D. Ctrl + I.
Câu 40. Trong Excel, để chèn thêm cột ta chọn lệnh:
A. Insert\Cells; B. Format\Column; C. Insert\Rows; D. Insert\Columns.
Hết
ĐỀ 03 TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1. Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I; B. Ctrl + U; C. Ctrl + D; D. Ctrl + B.
Câu 2. Trong Word, để canh giữa đoạn văn bảng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J; B. Ctrl + I; C. Ctrl + E; D. Ctrl + U.
Câu 3. Trong Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E; B. Ctrl + R; C. Ctrl + L; D. Ctrl + J.
Câu 4. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, có thể nhấn tổ hợp phím tắt nào:
A. Ctrl + Enter; B. Ctrl + Shift + Enter; C. Alt + Enter; D. Shift + Enter.
Câu 5. Trong Word, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [; B. Shift + ]; C. Ctrl + Shift + >; D. Ctrl + Shift + <.
Câu 6. Trong Excel, công thức =Mid("m1234", 2, 3) cho kết quả:
A. Số 123; B. Chuỗi "123"; C. Số 12; D. Số 23.
Câu 7. Trong Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ x
3
) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + >; B. Ctrl + Shift + <; C. Ctrl + Shift + =; D. Ctrl + =.
Câu 8. Trong Excel hoặc Word, để lưu những thay đổi của tập tin đang mở ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm quản lý; C. Phần mềm công cụ; D. Phần mềm hệ thống.
Câu 10. Trong Excel hoặc Word, để tạo tập tin mới ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Shift; B. Ctrl; C. Tab; D. Alt.
Câu 12. Trong Word, để trộn nhiều cell thành một cell ta chọn lệnh:
A. Table\Split Cells…; B. Table\Merge Cells; C. Table\AutoFit…; D. Table\Convert….
Câu 13. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu File ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + O; B. Ctrl + O; C. Alt + F; D. Ctrl + F.
Câu 14. Trong Excel, công thức =Mod(26, 7) cho kết quả:
A. 4; B. 3; C. 6; D. 5.
Câu 15. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View\Ruler; B. View\Formular Bar; C. View\Toolbars; D. View\Status Bar.
Câu 16. Trong Excel, công thức =Upper("thpt CVA") cho kết quả:
A. Thpt Cva; B. thptCVA; C. THPT CVA; D. thpt cva.
Câu 17. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O; B. Ctrl + F; C. Alt + F; D. Alt + O.
Câu 18. Trong Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + >; B. Ctrl + <; C. Ctrl + [; D. Ctrl + ].
Câu 19. Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn:
A. Edit\Replace; B. File\Save; C. File\Save As; D. File\New.
Trang 1/2 - Mã đề thi 342
Câu 20. Trong Excel, để chèn thêm cột ta chọn lệnh:
A. Insert\Rows; B. Insert\Cells; C. Format\Column; D. Insert\Columns.
Câu 21. Trong Word, để bật/tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View\Toolbars; B. View\Status Bar; C. View\Ruler; D. View\Outline.
Câu 22. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max(C12; C15); B. Max(C12, C15); C. Max C12:C15; D. Max(C12:C15).
Câu 23. Trong Excel hoặc Word, để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 24. Windows Explorer dùng để:
A. Truy cập mạng; B. Quản lý tập tin;
C. Quản lý tập tin, thư mục; D. Quản lý thư mục.
Câu 25. Microsoft Word là:
A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm hệ thống;
C. Chương trình bảng tính; D. Phần mềm quản lý.
Câu 26. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H
2
) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =; B. Ctrl + Shift + <; C. Ctrl + Shift + >; D. Ctrl + Shift + =.
Câu 27. Trong Excel, công thức =Left("ABCDEF", 3) cho kết quả là:
A. "ABCD"; B. "DEF"; C. "CDEF"; D. "ABC".
Câu 28. Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta dùng lệnh:
A. Footnote and Endnote; B. Header and Footer;
C. Heading Numbering; D. Bullets and Numbering.
Câu 29. Trong Excel, công thức =Lower("thpt CVA") cho kết quả:
A. Thpt Cva; B. thptCVA; C. THPT CVA; D. thpt cva.
Câu 30. Trong Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + B; C. Ctrl + D; D. Ctrl + I.
Câu 31. Trong Excel, công thức =Right("11A12", 2) cho kết quả:
A. Số 12; B. Chuỗi "12"; C. Số 11; D. Chuỗi "11".
Câu 32. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J; B. Ctrl + E; C. Ctrl + R; D. Ctrl + L.
Câu 33. Trong Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X; B. Ctrl + Z; C. Ctrl + R; D. Ctrl + U.
Câu 34. Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View\Drawing; B. View\Toolbars\Drawing;
C. View\Ruler; D. View\Toolbars\Standard.
Câu 35. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Hủy thao tác; B. Lặp lại thao tác;
C. Đóng tập tin đang mở; D. Đóng cửa sổ đang mở.
Câu 36. Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X; B. Ctrl + A; C. Ctrl + V; D. Ctrl + Z.
Câu 37. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter; B. Enter; C. Shift + Enter; D. Alt + Enter.
Câu 38. Trong Word, để gạch chân một nét ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + D; B. Ctrl + U; C. Ctrl + B; D. Ctrl + Shift + D.
Câu 39. Trong Word, để định dạng ký tự đầu đoạn văn bản, có thể dùng lệnh:
A. Format\Drop Cap; B. Format\Font; C. Edit\Font; D. Format\Change Case.
Câu 40. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Alt; B. Tab; C. Ctrl; D. Shift.
Hết
ĐỀ 04 TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1. Trong Excel hoặc Word, để lưu những thay đổi của tập tin đang mở ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Đóng tập tin đang mở; B. Hủy thao tác;
C. Lặp lại thao tác; D. Đóng cửa sổ đang mở.
Câu 3. Microsoft Word là:
A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm hệ thống;
C. Phần mềm quản lý; D. Chương trình bảng tính.
Câu 4. Trong Word, để bật/tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View\Toolbars; B. View\Ruler; C. View\Outline; D. View\Status Bar.
Câu 5. Trong Word, để định dạng ký tự đầu đoạn văn bản, có thể dùng lệnh:
A. Format\Font; B. Format\Drop Cap; C. Edit\Font; D. Format\Change Case.
Câu 6. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max(C12, C15); B. Max(C12:C15); C. Max C12:C15; D. Max(C12; C15).
Câu 7. Trong Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X; B. Ctrl + R; C. Ctrl + U; D. Ctrl + Z.
Câu 8. Trong Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J; B. Ctrl + E; C. Ctrl + L; D. Ctrl + R.
Câu 9. Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View\Drawing; B. View\Toolbars\Standard;
C. View\Toolbars\Drawing; D. View\Ruler.
Câu 10. Trong Word, để gạch chân một nét ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + B; C. Ctrl + D; D. Ctrl + Shift + D.
Câu 11. Trong Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ x
3
) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =; B. Ctrl + Shift + =; C. Ctrl + Shift + >; D. Ctrl + Shift + <.
Câu 12. Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta dùng lệnh:
A. Heading Numbering; B. Footnote and Endnote;
C. Bullets and Numbering; D. Header and Footer.
Câu 13. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + Enter; B. Ctrl + Enter; C. Enter; D. Alt + Enter.
Câu 14. Trong Excel, công thức =Left("ABCDEF", 3) cho kết quả là:
A. "ABCD"; B. "DEF"; C. "ABC"; D. "CDEF".
Câu 15. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L; B. Ctrl + E; C. Ctrl + R; D. Ctrl + J.
Câu 16. Trong Excel, để chèn thêm cột ta chọn lệnh:
A. Format\Column; B. Insert\Rows; C. Insert\Columns; D. Insert\Cells.
Câu 17. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống; B. Phần mềm công cụ; C. Phần mềm quản lý; D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 18. Trong Excel, công thức =Lower("thpt CVA") cho kết quả:
A. THPT CVA; B. thpt cva; C. thptCVA; D. Thpt Cva.
Trang 1/2 - Mã đề thi 124
âu 19. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu File ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O; B. Ctrl + F; C. Alt + F; D. Alt + O.
Câu 20. Trong Excel, công thức =Right("11A12", 2) cho kết quả:
A. Chuỗi "11"; B. Chuỗi "12"; C. Số 11; D. Số 12.
Câu 21. Trong Excel hoặc Word, để tạo tập tin mới ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 22. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View\Formular Bar; B. View\Toolbars; C. View\Status Bar; D. View\Ruler.
Câu 23. Trong Excel, công thức =Mid("m1234", 2, 3) cho kết quả:
A. Số 23; B. Chuỗi "123"; C. Số 12; D. Số 123.
Câu 24. Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn:
A. File\Save; B. File\New; C. Edit\Replace; D. File\Save As.
Câu 25. Trong Word, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [; B. Ctrl + Shift + <; C. Shift + ]; D. Ctrl + Shift + >.
Câu 26. Trong Excel, công thức =Mod(26, 7) cho kết quả:
A. 5; B. 6; C. 4; D. 3.
Câu 27. Trong Word, để trộn nhiều cell thành một cell ta chọn lệnh:
A. Table\AutoFit…; B. Table\Convert…; C. Table\Split Cells…; D. Table\Merge Cells.
Câu 28. Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X; B. Ctrl + A; C. Ctrl + V; D. Ctrl + Z.
Câu 29. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, có thể nhấn tổ hợp phím tắt nào:
A. Ctrl + Enter; B. Alt + Enter; C. Shift + Enter; D. Ctrl + Shift + Enter.
Câu 30. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Ctrl; B. Tab; C. Alt; D. Shift.
Câu 31. Trong Word, để canh giữa đoạn văn bảng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E; B. Ctrl + U; C. Ctrl + I; D. Ctrl + J.
Câu 32. Windows Explorer dùng để:
A. Quản lý tập tin; B. Quản lý thư mục;
C. Quản lý tập tin, thư mục; D. Truy cập mạng.
Câu 33. Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; B. Ctrl + B; C. Ctrl + D; D. Ctrl + I.
Câu 34. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F; B. Ctrl + O; C. Alt + O; D. Ctrl + F.
Câu 35. Trong Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I; B. Ctrl + U; C. Ctrl + B; D. Ctrl + D.
Câu 36. Trong Excel, công thức =Upper("thpt CVA") cho kết quả:
A. THPT CVA; B. Thpt Cva; C. thpt cva; D. thptCVA.
Câu 37. Trong Excel hoặc Word, để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 38. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H
2
) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + <; B. Ctrl + =; C. Ctrl + Shift + >; D. Ctrl + Shift + =.
Câu 39. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Alt; B. Tab; C. Ctrl; D. Shift.
Câu 40. Trong Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [; B. Ctrl + >; C. Ctrl + ]; D. Ctrl + <.
Hết
ĐÁP ÁN.
Mỗi câu 0,25 điểm; cả bài làm tròn đến 0,5.
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 01:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A B A C B A A A B C D C A C C C D D A
21 22 23
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A A B C C B C C B A A C B B C C D C D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 02:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A B B A C B C A A A C C D A B C C C
21 22 23
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B A B D C B B C D C C C D C D B A C D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 03:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C C A C B C B D B B B C D B C D C C D
21 22 23
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D B C A A D B D B B C B B A B D B A C
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 04:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A B B B D C C A B D D C C C A B C B
21 22 23
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A B A D A D B A A A C D C C A A B D A