Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Đề kiểm tra, giao lưu học sinh sinh học lớp 6 tham khảo (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.64 KB, 37 trang )

ĐỀ KIỂM TRA KÌ I
Môn:Sinh học 6( Thời gian : 45 phút)
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA KÌ I
Môn:Sinh học 6( Thời gian : 45 phút)
I/ TRẮC NGHIỆM:(6đ)Khoanh tròn vào câu thích hợp nhất
1-Thành phần có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào:
a- Vách tế bào b-Chất tế bào
c- Nhân d- Không bào
2- Mạch gỗ có chức năng vận chuyển:
a- Nước và muối khoáng hoà tan b-Chất hữu cơ
c- Muối khoáng d- Cả a và b
3- Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
a- Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan
b- Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa
c- Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển chất hữu cơ
d- Có ruột chứa chất hữu cơ
4- Biểu bì của thân non có chức năng:
b- Tham gia quang hợp b- Bảo vệ
c- Dự trữ chất dinh dưỡng d- Vận chuyển chất hữu cơ
5- Thân dài ra do:
a- Chồi ngọn b- Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
c- Sự lớn lên và phân chia tế bào d- Mô phân sinh ngọn
6- Phiến lá dạng bản dẹt, rộng giúp:
a- Hứng được nhiều ánh sáng b- Vận chuyển được nhiều nước
c- Dự trữ được nhiều chất dinh dưỡng d- Cả b và c
7- Gừng sinh sản bằng:
a- Thân bò b- Lá
c- Rễ củ d- Thân rễ
8- Những loại rau ăn lá, thân cần nhiều
a- Muối lân b- Muối đạm


c- Muối ka li d- Muối lân và muối ka li
9- Trong quá trình phân bào, thành phần của tế bào phân chia đàu tiên là:
a- Vách tế bào b- Chất tế bào
c- Nhân d- Màng sinh chất
10- Lỗ khí được sắp xếp nhiều nhất ở:
a- Mặt trên của lá b- Mặt dưới của lá
c- Mép lá d- Quanh gân lá
11- Cây hô hấp:
a- Suốt ngày đêm b- Ban ngày
c- Ban đêm d- Khi có ánh sáng
12- Ở rễ cây, miền có chức năng giúp rễ dài ra:
a- Miền hút b- Miền trưởng thành
c- Miền chóp rễ d- Miền sinh trưởng
II. TỰ LUẬN:(4đ)
Câu 1: Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp? Ý nghĩa của quang hợp?
Câu 2: Bấm ngọn có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn? Cho vài ví dụ?



ĐÁP ÁN:
I/TRẮC NGHIỆM:(6đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/A c a a b b a d b c b a d
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viêt đúng sơ đồ quang hợp(1đ)
Nêu được ý nghĩa quang hợp(1đ)
Câu 2: :ý 1:Cây trưởng thành khi bấm ngon sẽ ra nhiều chồi nách ,tạo nhiều hoa,quả
cho sản lương cao (1đ)
ý 2: Người ta thường ngắt ngọn đối với các loại cây lấy quả,lấy hạt (0,5đ)
ý 3 :Cho đúng 2 vd (0,5đ)

ĐỀ 2
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(6 điểm )

Câu 1: !"#$%&'!()*
a. Màng sinh chất.
b. Nhân.
c. Vách tế bào.
d. Chất tế bào.
Câu 2: &'!%+$,-.
a. Mô phân sinh.
b. Mô mềm.
c. Mô nâng đỡ.
d. Mô dẫn.
Câu 3: /$0!0$1
a. Bưởi, cải, hồng xiêm, mít.
b. Lúa, hành, cải, bưởi.
c. Tỏi tây, cải, xoài.
d. Hồng xiêm, cải, lúa, bắp.
Câu 4: 23*41$5.40&67)!8,9
a. Vỏ.
b. Mạch gỗ
c. Lông hút.
d. Ruột.
Câu 5: /$00$14
a. Khoai lang, gừng, nghệ, trầu không.
b. Khoai lang, sắn, cây cải, cây cà rốt.
c. Bụt mọc, dâu tằm, sắn, hồ tiêu.
Câu 6: 23*40!!
a. Chồi ngọn.
b. Chồi lá.

c. Lá.
d. Chồi hoa.
Câu 7: :!:
a. Sự lớn lên và phân chia tế bào.
b. Chồi ngọn.
c. Mô phân sinh ngọn.
d. Sự phân chia tễ bào ở mô phân sinh ngọn.
Câu 8: :
a. Tầng sinh vỏ.
b. Tầng sinh trụ.
c. Tầng sih vỏ và tầng sinh trụ.
d. Ruột.
Câu 9: ;<!!<!6!)=>>:?"
a. Vỏ.
b. Thịt vỏ.
c. Dác.
d. Ròng.
Câu 10: @$00$!A!@07
a. Cây xương rồng, cây cành giao, cây thuốc bỏng.
b. Cây mít, cây nhãn, cây sống đời.
c. Cây giá, cây trường sinh lá tròn, cây táo.
d. Cây nhãn, cây cải, cây su hào.
Câu 11: B,C>*%
a. Mặt trên lá.
b. mặt dưới lá.
c. Mép lá.
d. Cuốn lá.
Câu 12: DE<F<GH$!IG:7<!:
a. Các tế bào thịt lá mặt trên có ít chất diệp lục hơn.
b. Các tế bào thịt lá mặt trên có nhiều chất diệp lục hơn.

c. Mặt trên lá có nhiều lỗ khí hơn.
d. Mặt trên lá giàu chất dinh dưỡng hơn.
PHẦN 2: TỰ LUẬN:
Câu 1: Vì sao nói “Cây sợ bóc vỏ”.
Câu 2: Định nghĩa quang hợp. Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp.
Câu 3: Phân biệt hoa lưỡng tính và hoa đơn tính.
ĐÁP ÁN:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆN KHÁCH QUAN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
c a a c b d d c d a b b
PHẦN 2: TỰ LUẬN:
Câu 1: Giải thích được khi cây bóc vỏ thì mạch cũng bị bóc vỏ theo (1 đ).
Câu 2: Định nghĩa đúng như SGK (1 đ).
Viết sơ đồ đúng như SGK (0.5 đ).
Câu 3: Phân biệt như SGK (1 đ).
1 ví dụ hoa lưỡng tính (0,25 đ).
1 ví dụ hoa đơn tính (0,25 đ).


ĐỀ 3
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm )


J
Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo,chức năng giống nhau được gọi là
gì?
A
a/ Bộ phận
B
b/ Mô

C
c/ Cơ quan
D
d/ Hệ cơ quan

K
Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định?
A
a/ Vách tế bào
B
b/ Màng sinh chất
C
c/ Chất tế bào
D
d/ Nhân

L
Cây cứng cao, có cành thuộc loại thân gì?


A
a/ Thân quấn
B
b/ Thân cỏ
C
c/ Thân gỗ
D
d/ Tua cuốn

M

Tại sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng
ngủ đóng kín cửa:
A
a/ Hoa và cây xanh không hô hấp được
B
b/ Khi hô hấp hoa và cây xanh hút khí Cacbonic
C
c/ Khi hô hấp hoa và cây xanh hút hết khí ôxi trong phòng
D
d/ Hoa và cây sẽ không quang hợp được


Nhóm cây nào người ta thường tỉa cành?
A
a/Cây ăn quả
B
b/ Cây lấy củ
C
c/ Cây lấy lá
D
d/ Cây lấy gỗ, lấy sợi

N
Trong các miền của rễ, miền nào là quan trọng nhất?
A
a/ Miền trưởng thành
B
b/ Miền chóp rễ
C
c/ Miền sinh trưởng

D
d/ Miền hút

O
Phần lớn rễ hút nước vào cây được thải ra ngoài qua:
A
a. Lá
B
b. Lỗ khí của lá
C
c. Thân
D
d. Gân lá

P
Lá biến thành vẩy gặp ở các cây:
A
a. Bầu, bí
B
b. Gừng, nghệ
C
c. Xương rồng
D
d. Hành, tỏi

Q
Thời gian cây xanh thực hiện quá trình hô hấp:
A
a. Ban đêm
B

b. Trời tối
C
c. Suốt cả ngày lẫn đêm
D
d . Ngoài ánh sáng
J
Hình thức sinh sản dưới đây không phải sinh sản sinh dưỡng :
A
a. Bằng thân rễ
B
b. Bằng lá
C
c. Bằng hạt
D
d. Bằng thân bò
Câu 11 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống : ( 1điểm )
Dùng các từ “ Rễ củ, hô hấp, rễ thở, rễ móc, giác mút “điền vào chỗ trống thích hợp trong
các câu sau :
“Cây trầu không có…………….……bám vào trụ để leo lên, cây bụt mọc có……… . . .
giúp cho cây hô hấp trong không khí. Cây tầm gửi có. . . . . . . . . . .…để lấy thức ăn từ cây
chủ, trong khi cây cà rốt lại có. . . . . . . . . … . . . . .chứa chất dự trữ cho cây ra hoa tạo quả.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
2!J J
Câu 1: Trình bày đặc điểm của cơ thể sống .
2!JK J
Câu 2: Vì sao phải thu hoạch những cây có rễ củ trước khi cây ra hoa tạo quả ?
2!KM K
Câu 3 :Nêu ý nghĩa của sự thoát hơi nước .Trình bày thí nghiệm chứng minh có
sự thoát hơi nước qua lá ?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM

Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng
B A C C D D A B C C
Câu 11 : ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi từ cho 0,25 điểm . Sai mỗi từ trừ 0,25 điểm .
Phần 2 : ( _4 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1: Câu 1: Trình bày đúng, đủ đặc điểm của cơ thể sống . 1 điểm
Bài 13: Câu 2: Giải thích được phải thu hoạch những cây có rễ củ trước khi cây
ra hoa tạo quả để khỏi mất chất hữu cơ dự trữ trong rễ cũ
1 điểm
ĐỀ 4
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm )


J
Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo,chức năng giống nhau được gọi là
gì?
A
a/ Bộ phận
B
b/ Mô
C
c/ Cơ quan
D
d/ Hệ cơ quan

K
Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định?
A

a/ Vách tế bào
B
b/ Màng sinh chất
C
c/ Chất tế bào
D
d/ Nhân

L
Cây cứng cao, có cành thuộc loại thân gì?


A
a/ Thân quấn
B
b/ Thân cỏ
C
c/ Thân gỗ
D
d/ Tua cuốn

M
Tại sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng
ngủ đóng kín cửa:
A
a/ Hoa và cây xanh không hô hấp được
B
b/ Khi hô hấp hoa và cây xanh hút khí Cacbonic
C
c/ Khi hô hấp hoa và cây xanh hút hết khí ôxi trong phòng

D
d/ Hoa và cây sẽ không quang hợp được


Nhóm cây nào người ta thường tỉa cành?
A
a/Cây ăn quả
B
b/ Cây lấy củ
C
c/ Cây lấy lá
D
d/ Cây lấy gỗ, lấy sợi

N
Trong các miền của rễ, miền nào là quan trọng nhất?
A
a/ Miền trưởng thành
B
b/ Miền chóp rễ
C
c/ Miền sinh trưởng
D
d/ Miền hút

O
Phần lớn rễ hút nước vào cây được thải ra ngoài qua:
A
a. Lá
B

b. Lỗ khí của lá
C
c. Thân
D
d. Gân lá

P
Lá biến thành vẩy gặp ở các cây:
A
a. Bầu, bí
B
b. Gừng, nghệ
C
c. Xương rồng
D
d. Hành, tỏi

Q
Thời gian cây xanh thực hiện quá trình hô hấp:
A
a. Ban đêm
B
b. Trời tối
C
c. Suốt cả ngày lẫn đêm
D
d . Ngoài ánh sáng
J
Hình thức sinh sản dưới đây không phải sinh sản sinh dưỡng :
A

a. Bằng thân rễ
B
b. Bằng lá
C
c. Bằng hạt
D
d. Bằng thân bò
Câu 11 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống : ( 1điểm )
Dùng các từ “ Rễ củ, hô hấp, rễ thở, rễ móc, giác mút “điền vào chỗ trống thích hợp trong
các câu sau :
“Cây trầu không có…………….……bám vào trụ để leo lên, cây bụt mọc có……… . . .
giúp cho cây hô hấp trong không khí. Cây tầm gửi có. . . . . . . . . . .…để lấy thức ăn từ cây
chủ, trong khi cây cà rốt lại có. . . . . . . . . … . . . . .chứa chất dự trữ cho cây ra hoa tạo quả.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
2!J J
Câu 1: Trình bày đặc điểm của cơ thể sống .
2!JK J
Câu 2: Vì sao phải thu hoạch những cây có rễ củ trước khi cây ra hoa tạo quả ?
2!KM K
Câu 3 :Nêu ý nghĩa của sự thoát hơi nước .Trình bày thí nghiệm chứng minh có
sự thoát hơi nước qua lá ?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng
B A C C D D A B C C
Câu 11 : ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi từ cho 0,25 điểm . Sai mỗi từ trừ 0,25 điểm .
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1: Câu 1: Trình bày đúng, đủ đặc điểm của cơ thể sống . 1 điểm

Bài 13: Câu 2: Giải thích được phải thu hoạch những cây có rễ củ trước khi cây
ra hoa tạo quả để khỏi mất chất hữu cơ dự trữ trong rễ cũ
1 điểm
Bài 21: Câu 3:Nêu đúng ý nghĩa của sự thoát hơi nước cho 0,5 điểm
Trình bày thí nghiệm chứng minh có sự thoát hơi nước qua lá cho 1,5
điểm
2 điểm
ĐỀ 5
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )

J
Nhóm cây nào dưới đây toàn là cây có hoa?
A Cây xoài, cây đậu, cây hoa hồng
B Cây bưởi, cây rau bợ, cây dương xỉ.
C Cây táo , cà chua, cây điều
D Cây dừa, Cây hành , Cây rêu, cây thông
K @$0$0!!<!01R
A Cây đậu, cây dừa, cây ớt
B Cây bưởi, cây cà chua, cây hành
C Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi
D Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây ngô
L S10E$5.T<!
A Miền hút
B Miền trưởng thành
C Miền chóp rễ.
D Miền sinh trưởng.
M TU'!!"!4&'!"H<!
A Màng.
B Chất tế bào.
C Nhân.

D Màng sinh chất
 A<)!A8%
A Mô phân sinh ngọn
B Mầm hoa.
C Mầm lá.
D Mầm hoa vàmầm lá.
N :!>
A Sự lớn lên và phân chia tế bào
B Chồi ngọn.
C Mô phân sinh ngọn.
D Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
O FE41A
A Biểu bì, thịt vỏ, mạch dẫn, mạch gỗ,ruột
B Biểu bì, trụ giữa, ruột
C Biểu bì, thịt vỏ, trụ giữa, ruột
D Thịt vỏ, trụ giữa, mạch gỗ, mạch rây, ruột
P S10F0)!FVW&X,
A Xếp theo vòng.
B Xếp xen kẽ
C Xếp vừa xen kẽ vừa theo vòng
D Xếp lộn xộn.
Q @0V)*0>)!
A Các bó mạch.
B Mạch rây.
C Mạch gỗ
D Ruột.

J
Lỗ khí tập trung nhiều ở mặt dưới của lá còn mặt trên rất ít nhằm:
A Giảm sự thoát hơi nước

B Tránh tác động trực tiếp của mặt trời
C Làm cho sự trao đổi khí tăng.
D Để nước khỏi thấm vào lá.

JJ
Tại sao trong trồng trọt, muốn thu hoạch cao thì phải trồng cây nơi có đủ ánh sáng ?
A Khỏi bị sâu bệnh.
B Đủ không khí.
C Làm cho nhiệt độ không khí tăng cao
D Giúp cây quang hợp tốt.

JK
Ban đêm , ngủ dưới gốc cây , người ta thấy mệt mỏi vì:
A Cây quang hợp lấy khí ôxi
B Cây hô hấp mạnh nhã khí cac boníc
C Cây hô hấp nhã khí ôxi.
D Ban đêm sương xuống nhiều.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
2!JJ Trình bày cấu tạo và chức năng miền hút của rễ.
2!KJ Thế nào là quang hợp ? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp.
2!LJ Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả thêm vào bể các
loại rong ?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
VPh.án đúng D C A C C D C B B B D B
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : 1,5 điểm
Cấu tạo các bộ phận miền hút của rễ. 0,50

Chức năng của các bộ phận( đúng với kết quả trong bảng trang 32
SGK)
1,0
Bài 2 : 1,5 điểm
Nêu đúng khái niệm về quă trình quang hợp( ghi nhớ trang 72
SGK)
1,0
Viết đúng sơ đồ về quá trình quang hợp 0,5
Bài 3: 1,0điểm
Nêu được các loại rong có vai trò quang hợp và nhã khí o xy vào bể. 0,5
Các loại cá sử dụng lượng khí oxy đó để hô hấp , nên không thiếu
khí oxy
0,5
ĐỀ 6
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )


J
Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào toàn là cây rễ cọc?
A Cây đậu, cây dừa, cây ớt.
B Cây bưởi, cây cà chua, cây hành.
C Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
D Cây xoài, cây mận, cây lúa, cây ngô.

K
Ở rễ cây , miền có chức năng quan trọng nhất là:
A Miền hút
B Miền trưởng thành.
C Miền chóp rễ.
D Miền sinh trưởng


L
Thời gian cây xanh thực hiện quá trình hô hấp: 
A Suốt ngày đêm
B Trời tối
C Ban đêm
D Ngoài ánh sáng

M
Gừng sinh sản bằng:  
A Thân bò
B Rễ củ
C Thân rễ
D Lá


Ở thân cây, mạch gỗ làm nhiệm vụ gì?
A Vận chuyển nước và muối khoáng
B Giúp thân cây to ra
C Giúp cây dài ra
D Vận chuyển chất hữu cơ

N
Thành phần cơ bản của tế bào có khả năng điều khiển hoạt động sống là:
A Vách tế bào
B Màng sinh chất
C Chất tế bào
D Nhân

O

Thân dài ra do:
A Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
B Sự lớn lên và phân chia của tế bào
C Mô phân sinh ngọn
D Chồi ngọn và chồi nách

P
1/ Có thể xác định tuổi của cây gỗ dựa vào:
A Dác
B Số vòng gỗ
C Ròng
D

Q
Để quan sát được ảnh của vật với độ phóng to 150 lần,cần điều chỉnh thị kính-
vật kính với các chỉ số nào sâu đây:
A X20 - X15
B X20 - X130
C X10 - X15
D X40 - X110
J Lỗ khí tập trung nhiều ở mặt dưới của lá còn mặt trên rất ít vì:

A Giảm sự thoát hơi nước.
B Tránh tác động trực tiếp của mặt trời.
C Tăng sự trao đổi khí
D
JJ

Vận chuyển chất hữ u cơ từ l á xu ống thân rễ là:
A Mạch rây

B Mạch gỗ
C Bó mạch
D Ruột
JK

Cây cứng cao, có cành thuộc dạng thân gì?
A Thân leo
B Thân cỏ
C Thân gỗ
D Tua cuốn
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
J L
 Viết sơ đồ tóm tắt sơ đồ của quang hợp.
' Những yếu tố nào cần thiết cho quang hợp?
K J
Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng C A A C A D A B
Câu 9 10 11 12
Ph.án đúng C B A C
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Câu 1 :
a) Ánh sáng
Nước + Khí cacbônic Tinh bột + Khí ôxy
(rễ hút từ đất) ( lá lấy từ không khí) Chất diệp lục (trong lá ) (lá nhả ra ngoài môi trường)
2
b) Những yếu tố cần thiết cho quá trình quang hợp:

Nhiệt độ, ánh sáng, hàm lượng CO
2
, nước
1
Bài 2 : Vì khi cây ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ bị giảm nhiều hoặc không còn
nữa do chất dinh dưỡng nuôi hoa nên làm cho rễ củ xốp, chất lượng và khối
lượng giảm.
1
ĐỀ 8
Họ và tên HS :
…………………………………
Lớp :………
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn SINH HỌC - Lớp 6
Thời gian 45 phút -
Điểm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) :
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Cây sinh trưởng tốt, năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước ?
a. Thiếu nước . b. Tưới đủ nước, đúng
lúc.
c. Tưới đủ nước, không đúng lúc . d. Thừa nước.
2. Những nhóm cây nào sau đây toàn cây có rễ cọc ?
a. Cây xoài, cây mận, cây ổi, cây cải .
b. Cây bưởi, cây ngô, cây cà chua .
c. Cây mít, cây tre, cây mướp, cây su hào.
d. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây ngô .
3. Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan từ rễ lên thân và lá là :
a. mạch gỗ b. mạch rây c. bó mạch d. ruột
4. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật ?

a. Làm cho thực vật lớn lên.
b. Làm cho thực vật to ra.
c. Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
d. Làm cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống.
5. Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia ?
a. Tất cả các bộ phận của cây. b. Ở phần ngọn của cây
c. Ở mô phân sinh. d. Ở các phần non có màu xanh
của cây.
6. Nhóm cây nào sau đây toàn cây có rễ củ ?
a. Cây khoai tây, cây gừng, cây nghệ . b. Cây cải củ, cây sắn, cây
khoai lang .
c. Cây dong ta, cây sắn, cây cà rốt . d. Cây nghệ, cây dong ta, cây
sắn.
7. Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây có thân rễ ?
a. Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt.
b. Cây dong ta, cây củ cải, cây gừng .
c. Cây khoai tây, cây cà chua, cây củ cải.
d. Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây dong ta .
8. Thân dài ra do :
a. sự lớn lên và phân chia của tế bào . b. chồi ngọn
c. mô phân sinh ngọn d. sự phân chia tế bào ở mô phân
sinh ngọn
9. Lỗ khí thường tập trung nhiều ở :
a. biểu bì mặt dưới của phiến lá. b. biểu bì mặt trên của phiến lá.
c. thịt lá . d. gân lá.
10. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì :
a. Gồm 2 phần : vỏ và trụ giữa .
b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
c. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan .
d. Có ruột chứa chất dự trữ .

11. Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết cây có hoa và cây không có hoa ?
a.Cây có hoa có cơ quan sinh sản là rễ, thân, lá
b.Cây có hoa có cơ quan sinh sản là hoa , quả, hạt .
c.Cây có hoa là những cây ra hoa, kết quả hằng năm.
d.Cây có hoa có cơ quan sinh sản là nón và hạt .
12. Lá cây cần chất khí nào để chế tạo tinh bột
a. Khí ôxi b. Khí cacbônic c. Khí hidrô d.
Khí ni tơ
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ) :
Câu 1:. So sánh cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo trong của thân non.( 2 đ )
Câu 2: Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp và quá trình hô hấp . Vì sao quá trình
quang hợp và hô hấp trái ngược nhau nhưng lại có mối quan hệ chặt chẽ với nhau ?
( 2 đ )
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
b a â c c b d đ a c b b
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ) :
Câu 1 :* Nêu đặc điểm giống nhau giữa cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo trong
của thân non ( 1 đ )
* Nêu đặc điểm khác nhau giữa cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo trong của
thân non ( 1 đ )
+ Biểu bì miền hút của rễ có các tế bào kéo dài thành lông hút .
+ Bó mạch của rễ gồm mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ . Bó mạch của thân
non : mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong .
Câu 2 : * Viết sơ đồ quá trình quang hợp ( 0,5 đ )
* Viết sơ đồ quá trình hô hấp ( 0,5 đ )
* Phân tích đặc điểm trái ngược của 2 quá trình :
+ Quang hợp thu năng lượng để chế tạo chất hữu cơ , trái lại hô hấp lại
phân giải chất hữu cơ để giải phóng năng lượng ( 0,5 )

+ Quang hợp nhã khí ôxi dùng cho hô hấp, ngược lại hô hấp thải ra
cacbônic cần cho quang hợp ( 0,5 )
Từ những ý trên thấy được mối quan hệ giữa 2 quá trình.
ĐỀ 9

Họ và
tên :
Lớp :…… Số TT :

KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn SINH HỌC - Lớp 6 Thời gian 45 phút -
Đề A
Điểm
A. Phần trắc nghiệm :
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ :
a. gồm 2 phần : vỏ và trụ giữa . b. Có mạch gỗ , mạch rây vận chuyển
các chất .
c. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan . d. Có ruột chứa chất
dự trữ
2. Cây sinh trưởng tốt , năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước ?
a. Thiếu nước . b. Tưới đủ nước , đúng lúc
c. Tưới đủ nước , không đúng lúc . d. Thừa nước
3. Các bộ phận chủ yếu của thân là gì ?
a. Thân chính và cành . b. Thân chính , cành và chồi ngọn .
c. Thân chính , cành , chồi ngọn ,và chồi nách d. Thân chính, cành , chồi nách.
4. Những nhó cây nào sau đây toàn cây có rễ cọc ?
a. cây xoài , cây mận , cây ổi , cây cải . b. Cây lúa , cây ngô , cây mía .
c. Cây mít , cây tre , cây mướp . d. Cây chanh, cây hành, cây bèo tây.
5. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật ?

a. Làm cho thực vật lớn lên . b. Làm cho thực vật to ra
c. Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển d Làm cho thực vật sinh sản.
6. Nhóm cây nào sau đây toàn cây có rễ củ ?
a. cây khoai tây , cây gừng , cây nghệ . b. cây cải củ , cây sắn , cây khoai lang .
c. cây dong ta , cây sắn , cây cà rốt . d. cây su hào, cây cỏ tranh, cây sắn .
7. Thân to ra do đâu ?
a. Tầng sinh vỏ . b. Tầng sinh trụ
. c. Sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ .
d. Tế bào ở mô phân sinh ngọn
8 Có thể xác định tuổi của cây gỗ dựa vào:
a. Số vòng gỗ b. Dác c. Ròng d. Cả a,b,c
9.Đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì giúp lá cây thu nhận được ánh sáng?
a. trong suốt b. xếp sát nhau c. có vách dày d. cả a,b,c
10 Thân dài ra do:
a. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn b. sự lớn lên và phân chia của tế bào
c. mô phân sinh ngọn d. chồi ngọn
11. Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa:
a. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng b. Cây bưởi, cây rau bợ, cây rêu, cây cải
c. Cây táo, cây dương xỉ, cây ớt, cây điều d. Cây dừa, cây hành, cây thông, cây
rêu
12. Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
a Ở mô phân sinh b. Ở phần ngọn của cây.
c. Tất cả các bộ phận của cây d. Ở các phần non có màu xanh của
cây.
13. Lỗ khí thường tập trung nhiều ở:
a. biểu bì mặt dưới của phiến lá b. biểu bì mặt trên của phiến lá
c. thịt lá d. gân lá
14.Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan từ rễ lên thân và lá là:
a. mạch gỗ b. mạch rây c. bó mạch d. ruột
II. Tự luận : ( 3 điểm )

Câu 1: Trình bày cấu tạo miền hút của rễ . So sánh cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo trong của thân
non.( 1,5 đ)
Câu 2: Cây cần những loại muối khoáng nào nhiều nhất? Em hãy thiết kế một thí nghiệm để giải thích
tác dụng của muối lân đối với cây trồng?(1,5đ)


ĐỀ 10

Họ và
tên :
Lớp :…… …
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn SINH HỌC - Lớp 6 Thời gian 45 phút
Điểm
A. Phần trắc nghiệm :
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ :
a. gồm 2 phần : vỏ và trụ giữa . b. Có mạch gỗ , mạch rây vận chuyển
các chất .
c. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan . d. Có ruột chứa chất
dự trữ
2. Cây sinh trưởng tốt , năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước ?
a. Thiếu nước . b. Tưới đủ nước , đúng lúc
c. Tưới đủ nước , không đúng lúc . d. Thừa nước
3. Các bộ phận chủ yếu của thân là gì ?
a. Thân chính và cành . b. Thân chính , cành và chồi ngọn .
c. Thân chính , cành , chồi ngọn ,và chồi nách d. Thân chính, cành , chồi nách.
4. Những nhó cây nào sau đây toàn cây có rễ cọc ?
a. cây xoài , cây mận , cây ổi , cây cải . b. Cây lúa , cây ngô , cây mía .
c. Cây mít , cây tre , cây mướp . d. Cây chanh, cây hành, cây bèo tây.

5. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật ?
a. Làm cho thực vật lớn lên . b. Làm cho thực vật to ra
c. Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển d Làm cho thực vật sinh sản.
6. Nhóm cây nào sau đây toàn cây có rễ củ ?
a. cây khoai tây , cây gừng , cây nghệ . b. cây cải củ , cây sắn , cây khoai lang .
c. cây dong ta , cây sắn , cây cà rốt . d. cây su hào, cây cỏ tranh, cây sắn .
7. Thân to ra do đâu ?
a. Tầng sinh vỏ . b. Tầng sinh trụ
. c. Sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ .
d. Tế bào ở mô phân sinh ngọn
8 Có thể xác định tuổi của cây gỗ dựa vào:
a. Số vòng gỗ b. Dác c. Ròng d. Cả a,b,c
9.Đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì giúp lá cây thu nhận được ánh sáng?
a. trong suốt b. xếp sát nhau c. có vách dày d. cả a,b,c
10 Thân dài ra do:
a. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn b. sự lớn lên và phân chia của tế bào
c. mô phân sinh ngọn d. chồi ngọn
11. Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa:
a. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng b. Cây bưởi, cây rau bợ, cây rêu, cây cải
c. Cây táo, cây dương xỉ, cây ớt, cây điều d. Cây dừa, cây hành, cây thông, cây
rêu
12. Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
a Ở mô phân sinh b. Ở phần ngọn của cây.
c. Tất cả các bộ phận của cây d. Ở các phần non có màu xanh của
cây.
13. Lỗ khí thường tập trung nhiều ở:
a. biểu bì mặt dưới của phiến lá b. biểu bì mặt trên của phiến lá
c. thịt lá d. gân lá
14.Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan từ rễ lên thân và lá là:
a. mạch gỗ b. mạch rây c. bó mạch d. ruột

II. Tự luận : ( 3 điểm )
Câu 1: Trình bày cấu tạo miền hút của rễ . So sánh cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo trong của thân
non.( 1,5 đ)
Câu 2: Cây cần những loại muối khoáng nào nhiều nhất? Em hãy thiết kế một thí nghiệm để giải thích
tác dụng của muối lân đối với cây trồng?(1,5đ)


ĐỀ 11
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
9

J
T:Y40<!
A
Rễ ,thân, lá
B
Hoa, quả, hạt
C
Rễ, thân, quả
D
Thân, lá ,hoa

K
&'!$FA
A
Màng sinh chất, chất tế bào , nhân
B
Vách tế bào , màng sinh chất, chất tế bào
C
Vách tế bào , màng sinh chất, chất tế bào,nhân và một số thành phần

khác :không bào ,lục lạp
D
Chất tế bào , nhân

L
5.C4E<!
A
Dẫn truyền
B
Hấp thụ nước và muối khoáng
C
Làm cho rễ dài ra
D
Che chở cho đầu rễ

M
@$00$!A!0$1?
A
Cây cải, cây đậu ,cây mít
B
Cây hành ,cây chuối ,cây ổi
C
Cây tre, cây lúa, cây mận
D
Cây lúa, cây ngô,cây dừa


:!:
A
Sự lớn lên và phân chia tế bào

B
Chồi ngọn
C
Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
D
Mô phân sinh ngọn

N
B!&!&VZ0
A
Đếm số vòng gỗ có thể xác định tuổi cây
B
Ghi thời gian từ lúc trồng
C
Đo kích thước cây
D
Cân khối lượng của cây

O
0A@'3*<!
A
Thân chính ,chồi ngọn, cành
B
Thân chính , cành ,chồi ngọn , chồi nách
C
Cành ,chồi ngọn
D
Thân chính, chồi ngọn, chồi nách

P

$<0@$<!+!<
A
Lá ổi ,lá dâu, lá khế
B
Lá mồng tơi ,lá khế ,lá mận
C
Lá hoa hồng, lá mít ,lá ổi
D
Lá dâm bụt ,lá ổi ,lá mồng tơi
Câu 9 B0",C!,C&F'3
A Khí ôxi
B Khí cacbonic
C Khí nitơ
D Khí hiđro
Câu 10 [+$0WU,+$(8HE$,+R\U
R
A
Điều đó đúng ,vì mọi sinh vật trên trái đất hô hấp đều cần ôxi do cây
xanh thải ra trong quang hợp
B
Điều đó đúng ,vì mọi sinh vật trên trái đất đều phải sống nhờ vào chất
hữu cơ do cây xanh quang hợp chế tạo ra
C
Điều dó không đúng , vì không phải tất cả mọi sinh vật đều sống nhờ
vào cây xanh
D
Điều đó đúng vì con người và hầu hết các loài động vật trên trái đất
đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ và khí ôxi do cây xanh tạo ra
Câu 11 TU+<0]<0,C!4,+,C
A Khí ôxi

B Khí nitơ
C Khí cacbonic
D Khí hiđrô
Câu 12 /@U5-:%(H>.%0$<!
A Sinh sản bằng thân bò ,thân rễ
B Sinh sản bằng rễ củ,thân rễ
C Sinh sản bằng thân bò, thân rễ,rễ củ ,lá
D Sinh sản bằng rễ củ,lá
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm)
J L
 Quang hợp là gì?
' Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp?
K J
Cây xanh có vai trò rất quan trọng trên Trái Đất, vậy em có thể làm gì để tham gia
bảo vệ và phát triển cây xanh ở địa phương?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C B D C A B D B D A C
PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbonic và
năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí ôxi
Sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp
Nước + Khí cacbonic
diệp lục
ánh sáng
Tinh bột + Khí ôxi
(rễ hút (lá lấy từ (trong lá) (lá nhả ra
từ đất) không khí) ngoài môi trường)
Câu 2: _ Không chặt phá cây bừa bãi.

_ Tích cực trồng cây, chăm sóc, bảo vệ cây.
_ Tuyên truyền và giáo dục ý thức mọi người bảo vệ cây xanh.
ĐỀ 12
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )


J
23*$5.E,F384&'!<!
A Nhân tế bào
B Màng sinh chất
C Chất tế bào
D Vách tế bào

K
^G4()*$_`T$)7(H)!>8
><!
A Không di chuyển
B Tự tổng hợp chất hữu cơ
C Phản ứng chậm với kích thích
D Có thân cứng rắn

L
:a<6$5
A Không bào
B Nhân
C Màng sinh chất
D Lục lạp

M
BF1'&:F5:(@:?0FT-<!

A Rễ củ
B Rễ móc
C Rễ thở
D Giác mút


A0$43E#(:!4'b'a
A Tỉa cành
B Bấm ngọn
C Cả a và b đúng
D Cả a, b, c sai

N
^8)70A<0T-)a'b6C
A Làm cây chậm ra quả
B Để cây ra nhiều quả
C Để giảm quả trên cây
D Tất cả đều đúng

O
S0:a<6$5
A Biểu bì
B Mạch ray
C Mạch gõ
D Thịt vỏ

P
[A0G0<>>#'7<!
A Giảm quang hợp
B Giảm sự thoát hơi nước

C Cây hô hấp mạnh
D Cả a,b,c đều đúng
Q [+-',C$<!.H:%,C'b

A Thêm vào bể một vài loài rong
B Thêm vào bể một vài động vật thuỷ sinh khác
C Tăng lượng thức ăn
D Giảm lượng thức ăn cho cá
J

cU5!-:70,+--:Y
A Bằng thân rễ
B Bằng lá
C Bằng thân bò
D Bằng hạt
JJ

(H()*$-:Y'b
A Rễ
B Thân
C Lá
D Tất cả A,B,C đều đúng
JK

23-40&4<!
A Cánh hoa và cuống hoa
B Nhị và nhuỵ
C Đế hoa và trà hoa
D Lá đài và cánh hoa
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )

2!J K
Trong các miền của rễ, miền nào là quan trọng nhát? Vì sao?
2!K K
Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào ?Chức năng mỗi phần?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Ph.án đúng A B D A B B D B A D D B
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : -Miền hút
-Có lông hút giúp hấp thụ nước và muối khoáng hoà tan
1
1
Bài 2 : -Biểu bì , thịt lá , gân lá
-Nêu đúng chức năng mỗi phần (0,5 . 3)
0,5
1,5
ĐỀ 13
ĐỀ KIỂM TRA :
I.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1 : Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo,cùng thực hiện một chức năng riêng gọi là:
a/ Bộ phận b/ Mô
c/ Cơ quan d/ Cơ thể
Câu2: Nhờ đâu tế bào thịt lá có khả năng thu nhận ánh sáng và trao đổi khí?
a/ Các tế bào màng mỏng, trong suốt
b/ Các tế bào màng mỏng chứa nhiều lục lạp
c/ Các tế bào chứa nhiều lục lạp,có khoảng trống giữa các tế bào
d/ Các tế bào xếp sát nhau trên đó có nhiều lỗ khí

Câu 3: Miền làm rễ dài ra :

×