Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 LẦN 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.07 KB, 4 trang )

Đề 16

Câu 1: Nói về hiệu điện thế hiệu dụng điều nào sau đây sai:
A: Giá trị hiệu dụng được
ghi trên các thiết bị sử dụng.
B: Hiệu điện thế hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều
được đo với vôn kế DC
C: Hiệu điện thế hiệu dụng
có giá trị bằng giá trị cực đại
chia căn 2 .
D: Hiệu điện thế hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều có
giá trị bằng hiệu điện thế
biểu kiến lần lượt đặt vào
hai đầu R trong cùng một
thời gian t thì toả ra cùng
một nhiệt lượng.
Câu 2: Chọn phát biểu sai.
A: Dòng quang điện có
chiều từ anốt sang catốt.
B: Catốt của tế bào quang
điện tường được phủ bằng
một lớp kẽm hoặc kim loại
kiềm.
C: Trong tế bào quang điện,
điện trường hướng từ catốt
đến anốt
D: Bên trong bóng thuỷ tinh
của tế bào quang điện là
chân không.


Câu 3: Tìm kết luận sai: Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì
người ta giữ cố định hẳn điểm chính giữa của dây. Sau đó:
A: Năng lượng dao động của
con lắc giữ nguyên giá trị cũ
B: Con lắc đơn sẽ tiếp tục
dao động điều hòa quanh vị
trí cân bằng.
C: Lực căng dây treo lúc vật
đi qua vị trí cân bằng tăng
lên.
D: Trong quá trình dao
động, quả nặng vẫn đạt được
độ cao lớn nhất như ban
đầu.
Câu 4: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong 21 giây và đo được khoảng
cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A: 2 m/s B: 0,5 m/s C: 1 m/s D: Đáp án khác
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh
quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60
V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong
30 phút là
A: 0,5 B: 2 C: 1 D: 1/3
Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất
điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cực của roto bằng
A: 12 B: 4 C: 8 D: 16
Câu 7: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó

A: điện áp giữa hai đầu điện
trở lệch pha
/6 so với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B: điện áp giữa hai đầu tụ
điện lệch pha
/6 so với
điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
C: trong mạch có cộng
hưởng điện.
D: điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm lệch pha /6 so với
điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A=5cm được quan sát bằng 1 bóng đèn nhấp nháy. Mỗi lần đèn sáng
thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ, thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng là 2s. Biết tốc độ cực đại của
vật nhận giá trị từ 12π m/s đến 19π m/s. Tốc độ cực đại của quả nặng con lắc là
A:

B:

C:

D:

Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co thì
hiệu điện thế UCmax. Khi đó UCmax đó được xác định bởi biểu thức
A:


B:

C:

D:

Câu 10: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q0 = 10-8C. Thời gian
để tụ phóng hết điện tích là 2
s. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A: 7,85mA. B: 78,5mA. C: 5,55mA. D: 15,72mA.
Câu 11: TRong hiện tượng giao thoa sóng, tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra 2 nguồn dao động đồng
bộ với tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Xét điểm M dao động cực đại nằm trên đường thẳng
qua B vuông góc với AB (d). Hỏi MB có giá trị lớn nhất là bao nhiêu: (Chọn đáp án chính xác nhất)
A: Chỉ có thể tìm được MB
bé nhất, chứ không thể tìm
đc MB lớn nhât
B: 23,5 cm C: 32,6 cm D: 10 cm
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 126V thì điện áp
trên cuộn cảm thuần lệch pha 60o so với điện áp trên hai đầu đoạn mạch.Biết R=63
,công suất tiêu thụ của mạch
bằng
A: 252W B: 189W C: 126W D: 63W
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt
động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh
thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A: không đổi B: 1/4
C: 0,5

D: 1/2
Câu 14: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì

khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu?
A: 522 Hz; B: 491,5 Hz; C: 261 Hz; D: 195,25 Hz;
Câu 15: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì
dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2
m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng:
A: 2,02 s. B: 1,82 s. C: 1,98 s. D: 2,00 s.
Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là
U, giữa hai đầu phần tử Y
là 2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là:
A: Tụ điện và cuộn dây
không thuần cảm
B: Tụ điện và cuộn dây
thuần cảm
C: Cuộn dây và điện trở
thuần
D: Tụ điện và điện trở thuần
Câu 17: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R ≠ 0 là không đổi, khi có cộng hưởng
điện từ trong mạch thì:
A: sự tiêu hao năng lượng
trong mạch như cũ.
B: sự tiêu hao năng lượng
trong mạch nhỏ nhất.
C: sự tiêu hao năng lượng
trong mạch lớn nhất.
D: không có sự tiêu hao
năng lượng trong mạch.
Câu 18: Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện:
A: Động năng ban đầu cực
đại của êlêctrôn quang điện

tỉ lệ nghịch với bước sóng
ánh sáng kích thích
B: Để có dòng quang điện
thì hiệu điện thế giữa anốt và
catốt phải lớn hơn hoặc b

ng
0
C: Khi giảm bước sóng ánh
sáng kích thích thì hiệu điện
thế hảm tăng
D: Giới hạn quang điện phụ
thuộc vào tốc phôtôn đập
vào catốt
Câu 19: Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω ( mạch đang có tính cảm kháng). Cho ω
thay đổi ta chọn được ω0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất là Imax và 2 trị số ω1, ω2 với ω1 -
ω2 = 200π thì cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là I = Imax/
.Cho L = 3/4π (H). Điện trở có trị số nào:
A: 100Ω B: 200Ω C: 150Ω D: 125Ω
Câu 20: Hai đèn laze có công suất lần lượt là: đèn 1 có công suất P1 = 0.5W và đèn 2 có công suất P2 = 4W phát laze
có bước sóng tương ứng là λ1 và λ2. Chiếu vuông góc chùm laze phát ra từ 2 đèn vào 1 tấm bìa thì thấy chúng tạo ra 2
vệt sáng tròn có đường kính tương ứng là 0,5mm( đèn 1) và 2mm( đèn 2). Tỉ số cường độ sáng đèn 1 và đèn 2 là:
A: 4 B: 3 C: 2 D: 1
Câu 21: Mạch điện xoay chiều AB có uAB = 200
cos100πt(V), gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L = 2/π(H),
tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo thứ tự R – L – C. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn R nối tiếp
L. Thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không đổi, giá trị của C phải là :
A:
B: C: D:
Câu 22: Xét một mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp

xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 100V thì mạch có hệ số công suất là 0,9. Lúc này động cơ hoạt động bình thường
với hiệu suất 80% và hệ số công suất 0,75. Biết điện trở trong của động cơ là 10Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ
và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ lần lượt:
A: 120V, 6A B: 125V, 6A C: 120V, 1,8A D: 125V, 1,8A
Câu 23: Một sóng ngang có bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên sợi dây cách nhau
là 5λ /4 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn ly độ của các điểm có chiều dương hướng lên trên.
Tại một thời điểm nào đó P có ly độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có ly độ và chiều
chuyển động tương ứng là:
A: Âm, đi lên B: Dương, đi xuống C: Âm, đi xuống D: Dương, đi lên
Câu 24: Cho một đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm của cuộn dây có thể thay đổi
được. Khi thay đổi giá trị của L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì điện áp này
gấp bốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì điện áp này
so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó gấp:
A: 4,25 lần. B: 2,5 lần. C: 4 lần. D: 5,656.
Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m, dao động với biên độ A. Thay vật nặng bằng
vật có khối lượng 2m và cũng cho dao động với biên độ bằng A thì năng lượng dao động của vật:
A: Giảm 4 lần B: Tăng 4 lần C: Tăng 2 lần D: Không đổi
Câu 26: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng dao động cùng pha với biên độ 1,5cm và tần số f = 20Hz. Vận tốc
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Điểm M cách S1, S2 các khoảng lần lượt bằng 30cm và 36cm dao động với
phương trình:
A: s = 1,5cos(40πt - 9π)
(cm)
B: s = 1,5cos(40πt - 10π)
(cm)
C: s = 3cos(40πt - 9π) (cm) D: s = 3cos(40πt - 10π) (cm)
Câu 27: Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50Hz. Hai điểm M, N trên phương
truyền sóng cách nhau 18 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng 3m/s đến
5m/s. Vận tốc đó bằng:
A: 4,25m/s B: 3,2m/s C: 5m/s D: 3,6m/s
Câu 28: Chọn phát biểu đúng:

A: Sóng điện từ luôn là sóng
ngang, lan truyền được cả
trong môi trường vật chất
lẫn chân không
B: Vận tốc lan truyền của
sóng điện từ luôn bằng vận
tốc của ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s
C: Độ lệch pha giữa điện
trường và từ trường trong
điện từ trường là π / 2
D: Sóng điện từ có thể là
sóng ngang, có thể là sóng
dọc
Câu 29: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ cứng k=200N/m, vật có
khối lượng m=200g. Vật đang đứng yên ở VTCB thì tác dụng vào vật một ngoại lực có độ lớn không đổi 4N dọc theo
trục của lò xo trong quãng thời gian 0.5s. Khi ngừng lực tác dụng vật dao động với biên độ bằng bao nhiêu?
A: 5cm B: 4cm C: 3cm D: 2cm
Câu 30: Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có hai nút. Chiều dài ống sáo là
90cm. Tính bước sóng của âm:
A: 180cm B: 90cm C: 45cm D: 30cm
Câu 31: Quạt trần trên lớp học có điện trở R mắc vào ổ cắm điện điện áp hiệu dụng U, khi quạt quay dòng điện chạy
qua quạt có cường độ hiệu dụng I và lệch pha φ so với điện áp nguồn . Điện năng quạt tiêu thụ, được tính theo biểu
thức nào?
A: UIt B: UIcosφ C: I2Rt D: UIcosφ.t
Câu 32: Mạch xoa
y chiều có điện áp
gồm cuộn dây có độ tự cảm L ,điện trở thuần r
=
mắc nối tiếp với tụ điện C. Thay đổi điện dung ta thấy, khi C = C1 và C = 2C1 thì mạch có cùng công suất

nhưng hai cường độ dòng điện thì vuông pha với nhau. Giá trị của L và C1 là
A:
B: C: D:
Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại
nguồn O là u =Acos
. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = có li
độ
m. Biên độ sóng A là
A:

B: 2cm C: 4cm
D:
Câu 34: S là một nguồn âm điểm truyền âm đẳng hướng trong không gian. Tại một điểm M mức cường độ âm là L,
Tính khoảng cách SM biết rằng nếu S di chuyển 62m về phía M thì mức cường độ âm tại M sẽ tăng thêm 7dB (Bỏ
qua sự hấp thụ âm của môi trường)
A: 50m B: 182m C: 120m D: 112m
Câu 35: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O
là:
Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = T/2 có ly độ uM = 2cm.
Biên độ sóng A là:
A:
B:
C: 2(cm). D: 4(cm)
Câu 36: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện + 2,5.10-7C rồi đặt vào một điện trường
đều có cường độ điện trường 2.104 V/m hướng theo phương thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10m/s2. Tần số dao động
nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường:
A: Tăng √2 lần. B: Giảm 2 lần. C: Tăng 2 lần. D: Giảm √2 lần .
Câu 37: Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kỳ T .Thời gian dài nhất kể từ lúc năng lượng từ trường
bằng 3 lần năng lượng điện trường đến lúc năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường lần thứ nhất là :
A: 5T/24 B: T/24 C: Một giá trị khác D: 5T/12

Câu 38: Một cuộn dây mắc vào nguồn điện xoay chiều u = 200 cos( 100πt - π /2 ) V, thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là i = √ 2 cos ( 100πt - 5π /6 ). Hệ số tự cảm của cuộn dây là :
A: L = √2/π H B: L = √6/2π H C: L = 2/π H D: L = 1/π H
Câu 39: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc
khi toa xe chuyển động có gia tốc a. Quan hệ giữa T và T’ là :(góc α được tính theo công thức tgα = a/g.)
A:

B:

C:

D:

Câu 40: Một dây thép AB dài 50cm, khối lượng 10g được căng ngang. Đặt một nam châm điện ở giữa và bên dưới
dây AB rồi cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz qua nam chậm điện. Điều chỉnh lực căng dây AB để dây rung
thành một bó sóng. Lực căng dây lúc đó có giá trị ?
A: 140N B: 240N C: 200N D: 100N
Câu 41: Có một đoạn mạch nối tiếp A, M, B chứa 2 linh kiện nào đó thuộc loại: cuộn dây, điện trở thuần, tụ điện. Đặt
vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi UAB = 100V và tần số có thể thay đổi. Khi f
= 50Hz thì UAM = 200V, UMB = 100
V. Tăng f quá 50Hz thì cường độ cường độ dòng điện hiệu dụng giảm.
A: Đoạn AM chứa chứa tụ
điện , MB chứa điện trở.
B: Đoạn AM chứa cuộn dây
có điện trở, MB chứa tụ
điện.
C: Đoạn AM chứa tụ điện,
MB chứa cuộn dây có điện
trở.
D: Đoạn AM chứa cuộn dây

, MB chứa điện trở.
Câu 42: Một con lắc đơn có chu kì dao động T. Tại vị trí đó khi chiều dài con lắc giảm 19% thì chu kì dao động con
lắc sẽ thay đổi như thế nào?
A: Chu kì con lắc giảm 19% B: Chu kì con lắc giảm 10%
C: Chu kì con lắc
giảm
%
D: Chu kì con lắc không đổi
Câu 43: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là
uS1 = 2cos(10πt - π/4) mm và uS2 = 2cos(10πt + π/4) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ
của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M
= 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là
A: 3,07cm. B: 2,33cm. C: 3,9cm. D: 6cm.
Câu 44: mạch điện RLC ghép nối tiếp . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch : u = 100 √2 cos(ωt + π/4) V. Cho R = 100
Ω, Tụ điện có điện dung C = 1/ π 10-4 (F)., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9/2π (H), Tìm ω để hiệu điện thế hiệu
dụng của cuộn cảm lớn nhất?
A: ω = 100π rađ/s B: ω = 50π rađ/s. C: ω = 100 √2 π rađ/s. D: ω = 50 √2L rađ/s.
Câu 45: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm. Tại điểm A mức
cường độ âm là 60dB. Nếu dịch nguồn âm S ra xa A đoạn r thì mức cường độ âm tại A là 40dB. Nếu dịch nguồn âm S
ra xa A đoạn r/4 so với vị trí ban đầu thì mức cường độ âm tại A là
A: 55,21dB. B: 52,42dB. C: 46,34dB. D: 49,76dB
Câu 46: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng
(m,s).
Li độ của một phần tử môi trường có tọa độ
cm ở thời điểm s là:
A:
m B: m C: m D: m
Câu 47: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2
m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn
sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất

là:
A:
B: C: D:
Câu 48: Đặt điện áp
vào hai đầu mạch RLC, cuộn dây thuần cảm có C thay đổi được. Khi
C = C1, đo điện áp hai đầu cuộn dây, tụ điện và điện trở được lần lượt UL = 310(V) và UC = UR = 155(V). Khi thay
đổi C = C2 để UC2 = 219(V) thì điện áp hai đầu cuộn dây khi đó bằng bao nhiêu
A: 175,3(V) B: 350,6(V) C: 120,5(V) D: 354,6(V)
Câu 49: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40πt + π/6) (cm); uB = 4cos(40πt + 2 π/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền
sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao
động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là:
A: 30 B: 32 C: 34 D: 36
Câu 50: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ tại bụng sóng là 5cm. Hai điểm M, N trên dây cách nhau 20cm đều có
biên độ dao động bằng 2,5cm. Các điểm nằm trong khoảng giữa MN luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước
sóng trên dây bằng
A: 120cm B: 60cm C: 90cm D: 108cm

×