Vật Lý Đề 20
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A: Trong sóng điện từ, điện
trường và từ trường luôn dao
động cùng pha.
B: Trong sóng điện từ, điện
trường và từ trường dao
động nghịch pha nhau.
C: Tại mỗi điểm trên
phương truyền sóng, dao
động của điện trường cùng
pha với dao động của từ
trường.
D: Trong sóng điện từ, điện
trường và từ trường dao
động vuông pha nhau.
Câu 2: Con lắc lò xo có m= 200g ; chiều dài của con lắc lò xo ở VTCB là 30cm. Vật dao động điều hoà với tần số góc
10 rad/s. Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33cm có độ lớn là:
A: 0,33 N B: 0,3N C: 0,6 N D: không tính được
Câu 3: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh có tần số thay đổi được. Ở tần số f=60Hz hệ số công suất là
cosφ=1. Ở tần số f=120Hz hệ số công suất là cosφ=0,707. Ở tần số f=90Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A: 0,872 B: 0,486 C: 0,625 D: 0,781
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế u = Uocos(2 ωft) có tần số f thay đổi thì kết luận nào sau đây là đúng?
A: Khi f tăng thì ZL tăng
dẫn đến tổng trở Z tăng và
công suất của mạch P giảm.
B: Khi f tăng thì ZL tăng và
ZC giảm nhưng thương của
chúng không đổi.
C: Khi f thay đổi thì ZL và
ZC đều thay đổi, khi ZC =
ZL thì UC đạt giá trị cực
đại.
D: Khi f thay đổi thì ZL và
ZC đều thay đổi nhưng tích
của chúng không đổi.
Câu 5: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 30
, ZL = 40 , còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch điện một hiệu điện thế u = 120
cos(100 t - /4)V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ
đạt giá trị cực đại UCmax bằng
A: UCmax = 100 V B: UCmax = 36 V C: UCmax = 120V D: UCmax = 200 V
Câu 6: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động với cơ năng E = 32 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc
v = 40 căn 3 cm/s và gia tốc a = 8 m/s2. Pha ban đầu của dao động là
A: -
/6. B: /6 C: -2 /3 D: - /3
Câu 7: Một con lắc lò xo độ cứng k = 40N/m, vật nặng khối lượng m = 400g (vật nặng treo phía dưới lò xo) đặt trên
mặt phẳng nghiêng góc = 300 so với phương ngang, hệ số ma sát nghỉ bằng hệ số ma sát trượt và bằng 0,1. Đưa vật
nặng đến vị trí lò xo dãn 18cm rồi thả nhẹ, lấy g = 10m/s2. Tổng quãng đường vật nặng đi được cho đến lúc dừng lại
là
A: 162,00 cm B: 187,06 cm C: 97,57 cm D: 84,50 cm
Câu 8: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A: có bản chất khác nhau.
B: tần số của tia hồng ngoại
luôn lớn hơn tần số của tia
tử ngoại.
C: chỉ có tia hồng ngoại là
có tác dụng nhiệt, còn tử
ngoại thì không.
D: tia hồng ngoại dễ quan
sát giao thoa hơn tia tử
ngoại.
Câu 9: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 10 cm, dao động với
bước sóng = 2 cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có
biên độ dao động cực đại ?
A: 20 B: 10 C: 22 D: 18
Câu 10: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2
cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với
biên độ bằng
A: 0 cm B: 2 cm C: 6 cm D: 8 cm
Câu 11: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị
thì
A: hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở bằng
hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch.
B: hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây nhỏ
hơn hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện.
C: dòng điện chạy trong
đoạn mạch chậm pha so với
hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch.
D: hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở lớn
hơn hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ bằng 2(nC), cường độ dòng điện cực đại trong
mạch bằng 2(mA). Hỏi trong
(ms), tụ nạp và phóng điện bao nhiêu lần?
A: 4000 lần B: 1000 lần C: 2000 lần D: 500 lần
Câu 13: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng
âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 20dB. Mức
cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A: 40dB B: 34dB C: 26dB D: 17dB
Câu 14: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là:
A: hiện tượng ánh sáng bị
lăng kính phân tích thành
một dãi màu cầu vồng
B: hiện tượng ánh sáng hỗn
hợp bị phân tích thành các
thành phần đơn sắc khác
nhau
C: hiện tượng ánh sáng bị
lệch về phía đáy lăng kính
D: hiện tượng ánh sáng
trắng bị lăng kính phân tích
thành 7 màu: đỏ, cam , vàng,
lục, lam, chàm tím
Câu 15: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của I-âng, chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm, khoảng cách
giữa 2 khe là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m. Hai điểm M, N nằm cùng phía với vân sáng trung tâm,
cách vân trung tâm các khoảng 1,2mm và 1,8mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng:
A: 2 B: 3 C: 4 D: 1
Câu 16: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 =
30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng
lượng dao động của vật là:
A: 1,5J B: 0,1J C: 0,08J D: 0,02J
Câu 17: Cho đoạn mạch AB được mắc theo đúng thứ tự: cuộn dây không thuần cảm (L,r) ; Tụ điện (C) ; điện trở
thuần (R). Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều uAB vào mạch điện. Điểm M là điểm nằm giữa cuộn dây không thuần cảm
(L,r) và tụ điện (C). Tìm hệ thức liên hệ giữa R,r,L,C để uAM và uMB vuông pha với nhau
A: L.C=r.R B: C=L.R.r C: L.r=C.R D: L=C.R.r
Câu 18: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C với
dung kháng bằng hai lần cảm kháng. Vào thời điểm mà hiệu điện thế tức thời trên điện trở và trên tụ điện có giá trị là
40 V và 30V thì hiệu điện thế hai đầu mạch điện là :
A: 55 V B: 85V C: 25 V D: 50 V
Câu 19: Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2,0sin(100πt) A chạy qua dây dẫn. Trong 5 ms kể từ thời
điểm t = 0 số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là:
A: 3,98.1016 B: 7,96.1018 C: 7,96.1016 D: 3,98.
1018
Câu 20: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10
pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn
dây có hệ số tự cảm L = 2μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng
18,84m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng:
A: 300 B: 200 C: 400 D: 600
Câu 21: Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; u = 931Mev/c2; NA = 6,02. 1023/mol. Hạt nhân
có khối lượng
4,0015u, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol hêli là:
A: 1,7. 1023 (MeV) B: 17,1. 1023 (MeV) C: 17. 1023 (MeV) D: 171. 1023 MeV
Câu 22: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 360nm và của kali là 550nm. Kết luận nào sau đây là sai khi chiếu một
chùm bức xạ lần lượt tấm nhôm và tấm kali?
A: Hiện tượng quang điện có
thể xảy ra cả trên tấm nhôm
và tấm kali
B: Hiện tượng quang điện
không xảy ra cả trên tấm
nhôm và tấm kali
C: Hiện tượng quang điện
xảy ra trên tấm nhôm và
không xảy ra trên tấm kali
D: Hiện tượng quang điện
xảy ra trên tấm kali và
không xảy ra trên tấm nhôm
Câu 23: Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 37Li đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ
lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết: mP = 1,0073 u; mα = 4,0015 u; mLi = 7,0144 u; 1u = 931 MeV/c2 =
1,66.10-27 kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng:
A: vα = 2,18734615 m/s B: vα = 15207118,6 m/s C: vα = 21506212,4 m/s D: vα = 30414377,3 m/s
Câu 24: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng. Phương trình dao động nguồn sóng O là u = Acos(ωt).
Một điểm M cách nguồn λ/3 dao động với li độ u = 2 cm ở thời điểm t = T/3. Biên độ sóng bằng
A: 4/
cm.
B: 4 cm. C: 2 cm.
D: 2 cm.
Câu 25: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ
của Radon là :
A: λ= 2,315.10-6(s-1) B: λ= 2,315.10-5(s-1)
C: λ= 1,975.10-6(s-1)
D: λ= 1,975.10-5(s-1)
Câu 26: Một động cơ không đồng bộ ba pha với ba cuộn dây được mắc theo hình sao vào một mạng điện xoay chiều
ba pha có hiệu điện thế dây là 220√3 V. Động cơ có công suất 5280 W và hệ số công suất là 0,8. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ là :
A: 10 (A). B: 30 (A). C: 10√ 3 (A). D: 5√ 3 (A).
Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A .Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng
thì giữ cố định một điểm trên lò xo cách điểm cố định ban đầu một đoạn bằng 1/4 chiều dài tự nhiên của lò xo. Vật sẽ
tiếp tục dao động với biên độ bằng:
A: A√3/2 B: A/2 C: A√2 D: A/√2
Câu 28: Trong hệ thống mạch điện xoay chiều ba pha mắc đối xứng, nếu cường độ dòng điện tức thời trên hai dây
pha có giá trị đại số bằng nhau và bằng một nửa dòng điện cực đại I0 thì giá trị đại số của cường độ dòng điện tức thời
trên dây pha còn lại bằng bao nhiêu?
A: -I0 B: -I0/2 C: I0 D: I0/2
Câu 29: Trong các sóng vô tuyến sau sóng nào không bị phản xạ ở tầng điện li?
A: Sóng trung B: Sóng ngắn C: Sóng cực ngắn D: Sóng dài
Câu 30: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp uA = uB = 0,5 cos100πt (cm).
Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa tại M gần A nhất trên đường qua A và vuông góc với AB,
cách A bằng :
A: 1,0625 cm B: 1,0025cm C: 2,0625cm D: 4,0625cm
Câu 31: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường
thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nữa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi
lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là
A: T2 =
.
B: T2 = T1.
C: T2 =
.
D: T2 = T1 +
.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ C và cuộn dây không thuần cảm mắc nối
tiếp, thì thấy ZL = 20 Ω, ZC = 10 Ω. Điều chỉnh R để công suất toàn mạch cực đại; từ giá tri R này để công suất trên
biến trở cực đại cần phải điều chỉnh để biến trở tăng thêm 10 Ω nữa. Tìm điện trở của cuộn dây.
A: 2,5 Ω B: 5 Ω C: 7,5 Ω D: 10 Ω
Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha cách nhau 10cm có bước sóng 0,5cm CD vuông góc
với AB tại M sao cho MA = 3cm, MC = MD = 4cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là:
A: 5 B: 3 C: 6 D: 4
Câu 34: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100(Ω) và L = 1/π (H), C = 5.10-4/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều u = 120 cos100πt(V) . Để điện áp giữa hai bản tụ lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, ta
phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu ?
A: Ghép nối tiếp ; C1 =
5.10-4/4π (F)
B: Ghép nối tiếp ; C1 =
5.10-4/ π (F)
C: Ghép song song ; C1 =
5.10-4/4π (F)
D: Ghép song song ; C1 =
5.10-4/ π (F)
Câu 35:
A: 2 mm,4∏
B:
C:
D:
Câu 36: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1= 0,6 μm
và λ2 < λ1. Biết trên màn quan sát, vân sáng bậc 3 của λ1 trùng với 1 vân sáng của λ2. Cho khoảng cách hai khe a = 1
mm và khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Trên miền giao thoa có bề rộng L = 2,5 cm có vân trung tâm nằm
chính giữa, số vân sáng đơn sắc quan sát được là :
A: 41 vân. B: 34 vân. C: 42 vân. D: 35 vân.
Câu 37: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật
tương ứng là
và . Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2
nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn
nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là :
A: 3s B: 2s C: 4s D: 1s
Câu 38: Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây được đặt riêng biệt trong ba hộp kín có đánh số bên ngoài một cách
ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối với một dòng điện xoay chiều có tần số xác định đều bằng
1kΩ. Tổng trở của hộp 1,2 mắc nối tiếp đối với dòng xoay chiều đó là Z12 =
k Ω. Tổng trở của hộp 2, 3 mắc nối
tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z23 = 0,5kΩ. Từng hộp 1, 2, 3 là gì?
A: Hộp 1 là điện trở, hộp 2
là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện
B: Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là
điện trở, hộp 3 là cuộn dây
C: Hộp 1 là điện trở, hộp 2
là tụ điện , hộp 3 là cuộn
dây
D: Hộp 1 là cuộn dây, hộp 2
là tụ điện, hộp 3 là điện trở
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u=Uocos wtvào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R,
cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R=r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm
nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng
là
Giá trị của U0 bằng:
A:
B:
C:
D:
Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng a = 2mm, D = 2m. Nguồn S phát hai bức xạ λ1 = 0,7μm và λ2 =
0,5μm. Vạch đen đầu tiên quan sát được cách vân trung tâm:
A: 1,75mm B: 0,375mm C: 0,25mm D: 0,35mm
Câu 41: Chọn câu sai.
A: Dao động tuần hoàn là
dao động mà vị trí và chiều
chuyển động của vật được
lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
B: Dao động tự do là dao
động chỉ phụ thuộc các đặc
tính của hệ, không phụ thuộc
các yếu tố bên ngoài.
C: Dao động cưỡng bức là
dao động được duy trì do tác
dụng của một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn.
D: Dao động được duy trì
mà không cần tác dụng
ngoại lực tuần hoàn được
gọi là sự tự dao động
Câu 42: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u = U0.cosωt. Chỉ có ω thay đổi
được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 ( với ω1 > ω2) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường
độ hiệu dụng cực đại n lần ( với n > 1). Biểu thức tính R là:
A:
B:
C:
D:
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng : Một phản ứng hạt nhân toả năng lượng khi
A: các hạt nhân tạo thành có
độ hụt khối lớn hơn độ hụt
khối của các hạt nhân tham
gia phản ứng
B: tổng khối lượng các hạt
nhân tham gia lớn hơn tổng
khối lượng các hạt nhân tạo
thành
C: tổng năng lượng liên kết
của các hạt sản phẩm nhỏ
hơn tổng năng lượng liên k
ế
t
của các hạt tham gia
D: các hạt tạo thành bền
vững hơn các hạt tham gia
phản ứng
Câu 44: Hạt nhân
đứng yên phóng xạ ra một hạt α, biến đổi thành hạt nhân có kèm theo một
photon.Bằng thực nghiệm, người ta đo đuợc năng lượng toả ra từ phản ứng là 6,42735 MeV, động năng của hạt α là
6,18 MeV, tần số của bức xạ phát ra là 3,07417.1019 Hz, khối lượng các hạt
nhân
; ; . Khối lượng hạt nhân lúc vừa sinh ra là:
A: 205,9743u B: 205,9745u C: 205,9742u D: 205,9744u
Câu 45: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình là uA = uB = acos ωt. Biết
bước sóng trên mặt chất lỏng là λ và AB = 7λ. Số điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn trên đoạn
AB là:
A: 6 B: 5 C: 8 D: 7
Câu 46: Hai bạn Bình (A) và Phi (B) cách nhau 34m cùng nghe được âm do 1 nguồn O phát ra có mức cường độ âm
là 50dB. Biết rằng OA=22,80m. Phi đi về phía Bình đến khi khoảng cách 2 người giảm một nửa thì Phi nghe được âm
có mức cường độ là :
A: 53,01dB B: 53,53dB C: 53,93dB D: 53,12dB
Câu 47: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2πt-π/6) cm. Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có vận
tốc v = - 8π cm/s là:
A: 1005,5 s B: 1004,5 s C: 1005 s D: 1004 s
Câu 48: Cho hai nguồn sóng kết hợp A và B có phương trình lần
lượt
Xét những điểm nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng. Nhận
xét nào sau đây là không đúng:
A: Có những điểm dao động
với biên độ tăng cường gọi
là bụng sóng
B: Có những điển dao động
biên độ sóng triệt tiêu và
không dao động gọi là nút
sóng
C: Khoảng cách giữa hai
bụng sóng trên cùng một
phương truyền sóng là k. λ/2
với k Є Z
D: Vận tốc dao động lớn
nhất của phần tử môi trường
có giá trị bằng 0,4πa(m/s)
Câu 49: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai.
A: Buồng ảnh là bộ phận
dùng để quan sát (hoặc chụp
ảnh) quang ph
ổ
của ánh sáng
chiếu tới.
B: Hệ tán sắc gồm một hoặc
nhiều thấu kính ghép đồng
trục.
C: Ống trực chuẩn có vai trò
tạo ra chùm sáng song song.
D: Máy quang phổ là dụng
cụ phân tích ánh sáng phức
tạp thành những ánh sáng
đơn sắc.