Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH KIT-1 môn Vật lí và Luyện giải đề tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn thi: VẬT LÍ, khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 095
Họ và tên thí sinh :……………………………………
Số báo danh :……………………………………………
Câu 1: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch, AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB có điện trở R mắc nối tiếp
với tụ C, tụ điện có dung kháng gấp hai lần điện trở R. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB và hệ số
công suất của mạch AB khi cuộn cảm có giá trị L
1
lần lượt là U
1
và cosφ
1
; khi cuộn cảm có giá trị L
2
thì các giá trị
tương ứng nói trên là U
2
và cosφ
2
. Biết
2 1 2 1
10
L 4L ;U U .
5
= = Giá tr
ị
c
ủ
a cos
φ
2
và cos
φ
1
l
ầ
n l
ượ
t là
A.
2 1
; .
5
2
B.
1 1
; .
2 5
C.
1 10
; .
4
5
D.
2 10
; .
5
5
Câu 2:
Ch
ọ
n câu
sai
trong các phát bi
ể
u sau?
A.
Chu k
ỳ
c
ủ
a dao
độ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
t
ự
do ph
ụ
thu
ộ
c vào
đ
i
ề
u ki
ệ
n ban
đầ
u c
ủ
a m
ạ
ch dao
độ
ng.
B.
Trong m
ạ
ch dao
độ
ng, hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hai
đầ
u cu
ộ
n c
ả
m b
ằ
ng hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hai b
ả
n t
ụ
đ
i
ệ
n.
C.
Trong quá trình dao
độ
ng,
đ
i
ệ
n tích t
ụ
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch dao
độ
ng bi
ế
n thiên
đ
i
ề
u hoà v
ớ
i t
ầ
n s
ố
góc
1
ω .
LC
=
D.
Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do.
Câu 4:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m
1
. Con lắc dao động điều hòa với chu kì
T
1
. Thay vật m
1
bằng vật có khối lượng m
2
và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T
2
. Nếu chỉ
gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m
1
+ 3m
2
thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng
A.
2 2
1 2
T T
+ .
3 2
B.
2 2
1 2
2T + 3T .
C.
2 2
1 2
3T + 2T .
D.
2 2
1 2
T T
+ .
2 3
Câu 5: N
ố
i hai c
ự
c c
ủ
a m
ộ
t máy phát
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u m
ộ
t pha (
đ
i
ệ
n tr
ở
c
ủ
a các cu
ộ
n dây máy phát
đ
i
ệ
n không
đ
áng
k
ể
) vào hai
đầ
u m
ộ
t
đ
o
ạ
n m
ạ
ch AB g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n R, m
ộ
t cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m, m
ộ
t t
ụ
đ
i
ệ
n m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p. Khi roto
quay v
ớ
i t
ố
c
độ
n vòng/phút thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng trong m
ạ
ch là 1 A và dòng
đ
i
ệ
n s
ớ
m pha
π
/4 so
đ
i
ệ
n áp
hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch. Khi roto quay v
ớ
i t
ố
c
độ
2n vòng/phút thì dòng
đ
i
ệ
n cùng pha v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp h
ạ
i
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n khi roto quay v
ớ
i t
ố
c
độ
2n vòng/phút là
A.
2 2A.
B.
2A.
C. 4 A. D. 2 A.
Câu 6: Hi
ệ
n t
ượ
ng tán s
ắ
c ánh sáng x
ả
y ra là do ánh sáng tr
ắ
ng là m
ộ
t h
ỗ
n h
ợ
p c
ủ
a nhi
ề
u ánh sáng
đơ
n s
ắ
c khác nhau
và còn do nguyên nhân nào d
ướ
i
đ
ây?
A. l
ă
ng kính có góc chi
ế
t quang quá l
ớ
n
B. chi
ế
t su
ấ
t c
ủ
a th
ủ
y tinh
đố
i v
ớ
i các ánh sáng
đơ
n s
ắ
c khác nhau thì khác nhau
C. l
ă
ng kính không
đặ
t
ở
góc l
ệ
ch c
ự
c ti
ể
u
D. l
ă
ng kính b
ằ
ng th
ủ
y tinh
đ
ã nhu
ộ
m màu cho ánh sáng
Câu 7: Trong m
ộ
t
đ
o
ạ
n m
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p, g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
R, m
ộ
t cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m L và m
ộ
t t
ụ
đ
i
ệ
n C, hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch tr
ễ
pha h
ơ
n c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n m
ộ
t góc
φ
v
ớ
i 0 <
φ
<
π
/2. K
ế
t lu
ậ
n nào sau
đ
ây
đ
úng?
A. Z
L
+ Z
C
> R. B. Z
L
+ Z
C
< R.
C.
2 2 2 2
L C
R Z R Z
+ < +
D.
2 2 2 2
L C
R Z R Z
+ > +
Câu 7: Trong hi
ệ
n t
ượ
ng giao thoa sóng n
ướ
c, hai ngu
ồ
n S
1
và S
2
dao
độ
ng theo ph
ươ
ng vuông góc v
ớ
i m
ặ
t n
ướ
c,
cùng biên
độ
, cùng pha, cùng t
ầ
n s
ố
50 Hz
đượ
c
đặ
t t
ạ
i hai
đ
i
ể
m S
1
và S
2
cách nhau 10 cm. T
ố
c
độ
truy
ề
n sóng trên
m
ặ
t n
ướ
c là 75 cm/s. C là
đ
i
ể
m trên m
ặ
t n
ướ
c có CS
1
= CS
2
= 10 cm. Xét các
đ
i
ể
m trên m
ặ
t n
ướ
c thu
ộ
c
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
CS
2
,
đ
i
ể
m mà ph
ầ
n t
ử
t
ạ
i
đ
ó dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
c
ự
c
đạ
i cách
đ
i
ể
m S
2
m
ộ
t
đ
o
ạ
n ng
ắ
n nh
ấ
t x
ấ
p x
ỉ
b
ằ
ng
A. 7,2 mm. B. 6,8 mm. C. 8,9 mm. D. 4,6 mm.
Câu 9: M
ộ
t m
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u g
ồ
m AM n
ồ
i ti
ế
p MB. Bi
ế
t AM g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n R
1
, t
ụ
đ
i
ệ
n C
1
, cu
ộ
n dây thu
ầ
n
c
ả
m L
1
m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p.
Đ
o
ạ
n MB có h
ộ
p X, bi
ế
t trong h
ộ
p X c
ũ
ng có các ph
ầ
n t
ử
là
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n, cu
ộ
n c
ả
m, t
ụ
đ
i
ệ
n
m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p nhau.
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u vào hai
đầ
u m
ạ
ch AB có t
ầ
n s
ố
50 Hz và giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng là 200 V thì th
ấ
y
Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH KIT-1 môn Vật lí và Luyện giải đề tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014
dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng
3
A. Biế
t R
1
= 20
Ω
và n
ế
u
ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m t (s), u
AB
=
200 2
V thì
ở thời
điểm
1
t s
300
+
dòng điện i
AB
= 0 và
đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là
A. 300 W B. 120 W C. 240 W D. 400 W
Câu 10:
Cho cơ hệ như hình bên. Biết M = 1,8 kg, lò xo nhẹ độ cứng k = 100 N/m.
Một vật khối lượng m = 200 g chuyển động với tốc độ v
0
= 5 m/s
đến va vào M
(ban đầu đứng yên) theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt phẳng
ngang là µ = 0,2. Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm. Tốc độ cực đại của M
sau khi lò xo bị nén cực đại là
A.
1 m/s
B.
0,8862 m/s
C.
0,4994 m/s
D.
0,4212 m/s
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật
có độ lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng
của vật lớn gấp
A. 16 lần B. 26 lần C. 18 lần D. 9 lần
Câu 12: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20 Ω và tụ điện có điện dung
4
4.10
C (F)
π
−
= mắc nối tiếp.
Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
π
i 2 cos 100
π
t A
4
= +
.
Để
t
ổ
ng tr
ở
c
ủ
a m
ạ
ch là Z = Z
L
+ Z
C
thì ta m
ắ
c
thêm
đ
i
ệ
n tr
ở
R có giá tr
ị
là
A.
25
Ω
B.
20 5
Ω
.
C.
0
Ω
D.
20
Ω
Câu 13:
M
ộ
t lò xo kh
ố
i l
ượ
ng không
đ
áng k
ể
, có chi
ề
u dài t
ự
nhiên
o
135cm,
=
ℓ
đượ
c treo th
ẳ
ng
đứ
ng,
đầ
u trên
đượ
c
gi
ữ
c
ố
đị
nh,
đầ
u còn l
ạ
i g
ắ
n qu
ả
c
ầ
u nh
ỏ
m. Ch
ọ
n tr
ụ
c Ox th
ẳ
ng
đứ
ng, g
ố
c to
ạ
độ
t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng c
ủ
a v
ậ
t, chi
ề
u
d
ươ
ng h
ướ
ng xu
ố
ng. Bi
ế
t qu
ả
c
ầ
u dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà v
ớ
i ph
ươ
ng trình
π
x 8sin
ωt cm
6
= +
và trong quá trình dao
độ
ng t
ỉ
s
ố
gi
ữ
a giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t và nh
ỏ
nh
ấ
t l
ự
c
đ
àn h
ồ
i c
ủ
a lò xo là 7/3. L
ấ
y g = 10 m/s
2
. Chi
ề
u dài c
ủ
a lò xo t
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t = 1,41 (s) là
A.
159 cm.
B.
149 cm.
C.
162 cm.
D.
148 cm.
Câu 14:
M
ộ
t cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m có
độ
t
ự
c
ả
m L thay
đổ
i
đượ
c, m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i m
ộ
t
đ
i
ệ
n tr
ở
R và t
ụ
đ
i
ệ
n C vào m
ộ
t
ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u có t
ầ
n s
ố
góc
ω
. Khi
1
L H
π
= thì cường độ hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị cực đại, lúc
đó công suất tiêu thụ của mạch điện P = 100 W. Khi
2
L H
π
= thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đặt giá trị
cực đại bằng 200 V. Tần số góc ω của nguồn điện là
A. 50π rad/s B. 75π rad/s C. 25π rad/s D. 200π rad/s
Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên
đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5 cm.
Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,32 W B. 0,64 W C. 0,5 W D. 0,4 W
Câu 16: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện
trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động của
con lắc là T
1
. Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là
A.
1
2
T 3
T
5
= B.
1
2
T 3
T
2
= C.
1
2
T 2
T
3
= D.
1
2
T 5
T
3
=
Câu 17: Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 2 (s), biết tại t = 0 vật có li độ
x 2 2 cm
= −
và có t
ố
c
độ
là
v 2
π 2 cm/s
=
đang đi ra xa vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Lấy π
2
= 10. Xác định gia tốc của vật tại
thời điểm t = 1 (s) ?
A.
2
20 2 cm/s .
−
B.
2
10 2 cm/s .
C.
2
10 2 cm/s .
−
D.
2
20 2 cm/s .
Câu 18:
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t
1
= 2,8 (s) và
t
2
= 3,6 (s) và tốc độ trung bình trong khoảng thời gian ∆t = t
2
– t
1
là 10 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là
A.
–4 cm.
B.
–1,5 cm.
C.
0 cm.
D.
3 cm.
Câu 19:
Mạch điện xoay chiều RCL theo thứ tự mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm thay đổi
được. Người ta đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay c
hiều
u U 2cos(
ωt).
=
K
hi thay đổi độ tự cảm để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng 2U. Khẳng định nào dưới đây
không
đúng?
m
M
Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH KIT-1 môn Vật lí và Luyện giải đề tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014
A. u sớm pha hơn dòng điện góc π/3. B. u
RC
trễ pha π/3 so với dòng điện i.
C. Điện áp hiệu dụng
R
U 3
U .
2
=
D. Đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng
RC
U U 3.
=
Câu 20:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo
đượ
c
đặ
t n
ằ
m ngang g
ồ
m lò xo có
độ
c
ứ
ng k = 40 N/m và v
ậ
t n
ặ
ng kh
ố
i l
ượ
ng m = 400 g.
T
ừ
v
ị
trí cân b
ằ
ng kéo v
ậ
t ra m
ộ
t
đ
o
ạ
n 8 cm r
ồ
i th
ả
nh
ẹ
cho v
ậ
t dao
độ
ng. Sau khi th
ả
v
ậ
t
7
π
s
30
thì giữ đột ngột điểm
chính giữa của lò xo khi đó. Tốc độ cực đại của vật sau khi giữ điểm chính giữa của lò xo là
A.
20 13
cm/s.
B.
20 6
cm/s.
C.
20 14
cm/s. D.
20 10
cm/s.
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm bụng
thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30 cm,
20
AC
3
=
cm, tốc độ truyền sóng trên dây là v = 50
cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A.
15
4
s. B.
5
1
s. C.
15
2
s. D.
5
2
s.
Câu 22: Chiếu một chùm sáng hẹp song song (xem như 1 tia sáng) gồm các thành phần đơn sắc tím, đỏ, lam, vàng từ
không khí vào trong nước dưới góc tới i. So với mặt nước, độ lệch của các tia theo thứ tự tăng dần là
A. tím, lam, vàng, đỏ. B. tím, vàng, lam, đỏ.
C. đỏ, lam, vàng, tím. D. đỏ, vàng, lam, tím.
Câu 23: Một con lắc đơn có m = 5 g, đặt trong điện trường đều
E
có phương ngang và độ lớn E = 2.10
6
V/m. Khi vật chưa tích
điện nó dao động với chu kỳ T, khi vật được tích điện tích q thì nó dao động với chu kỳ T′. Lấy g = 10 m/s
2
, xác định độ lớn của
điện tích q biết rằng
3T
T
10
′
=
.
A. 6.10
-–8
C. B. 2.10
–6
C. C. 1,21.10
–8
C. D. 2,56.10
–8
C.
Câu 24: Hiện tượng quang phát quang có đặc điểm là
A. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
B. Bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Chỉ có tia hồng ngoại hoặc tia tử ngoại mới kích thích cho các chất phát quang.
D. Khi được kích thích bằng tia tử ngoại thì mọi chất đều phát ra ánh sáng màu tím.
Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D.
Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a + 2∆a thì khoảng vân bằng 3 mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a – 3∆a thì
khoảng vân là 4 mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng
A.
10
3
mm B.
16
5
mm C.
18
5
mm D.
7
2
mm.
Câu 26: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho quang êlectron bay vào một từ trường đều theo phương
vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo êlectron sẽ tăng khi
A. giảm cường độ chùm sáng kích thích B. tăng cường độ chùm sáng kích thích
C. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích D. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 27: Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức
n
2
13,6
E
n
= − eV, với n là các số
nguyên 1, 2, 3, 4 Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước
sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất?
A. 0,103 µm. B. 0,013 µm. C. 0,657 µm. D. 0,121 µm.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L. Gọi
i, I
0
lần lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại. Điện áp tức thời qua mạch được tính:
A.
u
ωLi
=
. B.
2 2
0
1
u I i
ωL
= −
.
C.
2 2
0
0
0
I
u I i
U
= −
. D.
2 2
0
u
ωL I i
= −
.
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp một điện áp xoay chiều
(
)
u U 2cos 2
πft V
= . Trong đó u tính bằng
(V), thời gian t(s). Tần số f thay đổi được. Ban đầu tần số bằng f
1
= 20 Hz công suất đoạn mạch là P
1
, tăng tần số lên
gấp đôi thì công suất đoạn mạch giảm xuống
1
P
4
. Khi tăng tần số lên gấp 3 tần số ban đầu thì công suất đoạn mạch là:
A.
1
P
8
B.
1
9P
17
C.
1
3P
17
D.
1
5P
8
Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH KIT-1 môn Vật lí và Luyện giải đề tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014
Câu 30: Một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc luôn nhỏ hơn gia tốc trọng trường tại nơi
đặt thang máy. Trong thang máy có treo một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì của con lắc khi thang máy
đứng yên bằng 0,9 lần chu kì khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ gia tốc của thang máy
A. hướng lên và có độ lớn 0,1g. B. hướng xuống và có độ lớn 0,1g.
C. hướng lên và có độ lớn 0,19g. D. hướng xuống và có độ lớn 0,19g.
Câu 31: Thí nghiệm giao thoa I-âng trong không khí, khoảng cách hai khe a = 1,2 mm được chiếu bức xạ đơn sắc.
Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n = 4/3 để khoảng vân vẫn như trong không khí thì
khoảng cách hai khe là
A. 1,6 mm B. 1,5 mm C. 0,8 mm D. 0,9 mm
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, cơ năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm
từ giá trị W đến giá trị
W
4
là
A. T/6 B. T/4 C. T/2 D. T/3
Câu 33: Cho con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k một đầu cố định, một đầu gắn vật m. Khi vật m đang nằm yên
ở vị trí cân bằng thì vật
m
m'
3
=
chuyển động với tốc độ 4 m/s đến va chạm đàn hồi, trực diện với m. Bỏ qua ma sát. Sau va
chạm thì vật m dao động điều hoà với tần số góc
ω 40 rad / s
=
. Khoảng cách hai vật tại thời điểm lò xo bị nén cực đại lần thứ
nhất là
A. 12,85 cm. B. 24,5 cm. C. 10,35 cm. D. 20,7 cm.
Câu 34: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 35: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T = 1 s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m
= 10 g mang điện tích q = 10
−5
C. Con lắc được treo giữa hai bản kim loại phẳng song song đặt thẳng đứng cách nhau
d = 10 cm, đặt vào hai bản hiệu điện thế 400 V. Lấy g = 10 m/s
2
. Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kì dao
động của con lắc là
A. 0,928 s. B. 0,58 s. C. 0,964 s. D. 0,294 s.
Câu 36: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C,
mắc nối tiếp có hệ số công suất của mạch là 0,5. Chọn phát biểu đúng ?
A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng.
B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R.
C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp hai đầu điện trở R lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 37. Chiếu một tia sáng hẹp gồm tổng hợp ba ánh sáng màu lục, màu chàm, màu da cam từ nước ra không khí
theo phương hợp với phương pháp tuyến một góc i khác 0 sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nếu kể từ
mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia
A. tia màu lục, tia màu chàm, tia màu da cam B. tia màu chàm, tia màu lục, tia màu da cam
C. tia màu da cam, tia màu lục, tia màu chàm D. tia màu lục, tia màu da cam, tia màu chàm
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều
AB 0
u U cos(100
πt)(V)
=
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm AM
chứa cuộn dây thuần cảm có
2 3
L (H)
π
=
, MB chứa điện trở R = 100 Ω và tụ điện có
100
C (
µF)
3π
=
. Tại thời điểm t,
0
AB
U
u
2
= thì cường độ dòng điện
3
i (A)
2
=
. Ở thời điểm
1
t
200
+
(s) điện áp tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch MB có
giá trị
A. u
MB
= 150 (V). B. u
MB
= –150 (V). C. 100 (V). D. u
MB
=
100 3 (V)
.
Câu 39: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T. Tích điện cho vật nặng của con lắc rồi cho dao động nhỏ trong
một điện trường đều có phương thẳng đứng. Nếu cường độ điện trường là E
1
thì chu kì dao động là T
1
= 4T, nếu
cường độ điện trường là E
2
và điện trường có hướng ngược lại thì chu kì dao động là
2
4T
T
5
=
. Tỉ số
1
2
E
E
là
A. 25/16 B. 5/3 C. 5/4 D. 4/3
Câu 40: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có
biểu thức u = U
0
cos(ωt) V. Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U
0
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là
Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH KIT-1 môn Vật lí và Luyện giải đề tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014
A.
0
4 2U .
B.
0
3 2U .
C.
0
1,5 2U .
D. 3U
0
.
Câu 41: Trong thí nghiện I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có cho hai hệ vân
có khoảng vân lần lượt là 0,05 cm và 0,07 cm. Trên màn quan sát gọi hai điểm M, N là hai điểm cùng một phía so với
vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 4,34 mm và 14 mm. Tổng số vân sáng cùng màu với vân
sáng trung tâm và vân tối trên đoạn MN là
A. 5. B. 6. C. 28. D. 56.
Câu 42: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 15 Ω, cuộn thuần cảm có
4
L H
10
π
=
và tụ điện có điện
dung
3
10
C F
2
π
−
= mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là
u 60 2 cos(100
πt)V
=
. Để cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch I = 4 A, người ta ghép thêm với tụ C một tụ C
0
. Cách ghép và giá trị của C
o
là
A.
ghép nối tiếp; C
0
= 159 µF
B.
ghép nối tiếp; C
0
= 75,9 µF
C.
ghép song song; C
0
= 159 µF
D.
ghép song song; C
0
= 75,9 µF
Câu 43:
Người ta kích thích cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà bằng cách kéo vật xuống dưới
vị trí cân bằng một khoảng x
0
rồi truyền cho vật một véc tơ vận tốc
0
v .
Xét hai cách truyền véctơ vận tốc là
0
v
hướng thẳng đứng xuống dưới và
o
v
hướng thẳng đứng lên trên. Nhận định nào sau đây
không
đúng?
A.
Cơ năng trong hai trường hợp là bằng nhau.
B.
Biên độ trong hai trường hợp là giống nhau.
C.
Tần số dao động trong hai trường hợp bằng nhau.
D.
Pha ban đầu cùng độ lớn và cùng dấu nếu chọn gốc thời gian lúc truyền véc tơ vận tốc.
Câu 44:
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện
biến đổi có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch là
(
)
u U 2cos
ωt V
= . Khi C = C
1
thì
công suất mạch là P = 200 W và cường độ là
π
i I 2cos
ωt A.
3
= +
Khi C = C
2
thì công suất mạch cực đại. Tính
công suất mạch khi C = C
2
.
A. 400 W. B.
200 3
W.
C.
800 W.
D.
300 W.
Câu 45.
Đố
i v
ớ
i m
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u
g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
R, cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m L và t
ụ
đ
i
ệ
n C m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p. Trong h
ệ
SI
đạ
i l
ượ
ng nào sau
đ
ây
không
có th
ứ
nguyên (không có
đơ
n v
ị
)
A.
L
C
B.
R
L
C.
2
R C
L
D.
2
R L
C
Câu 46: Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x
1
= A
1
cos(ωt + π/3) cm thì cơ năng là
W
1
, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x
2
= A
2
cos(ωt) cm thì cơ năng là W
2
= 4W
1
. Khi vật thực hiện
dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là:
A. W = 5W
2
B. W = 3W
1
C. W = 7W
1
D. W = 2,5W
1
Câu 47: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ điện là Q
0
.
Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10
−6
(s) thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng
2
0
Q
4C
. Tần số
của mạch dao động
A. 2,5.10
5
Hz. B. 10
6
Hz. C. 4,5.10
5
Hz. D. 10
−6
Hz.
Câu 48: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường.
Câu 49: Một vật dao động điều hòa thì
A. véc tơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ biên này sang biên kia.
B. gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng và triệt tiêu khi vật ở vị trí biên.
C. vận tốc của vật đạt cực đại khi nó ở vị trí biên và triệt tiêu khi nó ở vị trí cân bằng.
D. véc tơ vận tốc không đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 50: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A
0
, giới hạn quang điện của kim
lo
ại này là λ
0
. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ
0
vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng
ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A
0
là
A.
0
3
A
5
B.
0
5
A
3
C.
0
3
A
2
D.
0
2
A
3
Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH KIT-1 môn Vật lí và Luyện giải đề tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch.
A. Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố có tính đặc trưng riêng cho nguyên tố đó.
B. ở một nhiệt độ nhất định, một đám khí hay hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp
thụ ánh sáng đơn sắc đó.
C. Có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố có trong hỗn hợp hay hợp chất.
D. Hình ảnh quang phổ vạch hấp thụ thu được là như nhau với mọi chất.
Câu 52: Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D
trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì
để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu ?
A. Lại gần thêm 3D/4. B. Lại gần thêm D/3.
C. Ra xa thêm 3D/4. D. Ra xa thêm D/3.
Câu 53: Tìm câu sai khi nói về tia Rơnghen ?
A. Phần lớn động năng của electrôn khi đến đối catốt biến thành năng lượng của tia X.
B. Tia X có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với nhiều kim loại.
C. Tia Rơnghen hay tia X là bức xạ hãm.
D. Tùy theo giá trị của bước sóng tia X, người ta phân biệt tia X cứng hay mềm.
Câu 54: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
B. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách không liên tục mà thành từng phần riêng
biệt, đứt quãng.
C. Năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của lượng tử ánh sáng tím.
D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng.
Câu 55: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song vào cạnh của lăng kính có góc chiết quang A = 8
0
theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phân giác,
cách mặt phân giác một khoảng bằng 1 m. Chiết suất lăng kính với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,61 và 1,68. Chiều
rộng của quang phổ thu được trên màn là
A. 1,22 cm. B. 1,04 cm. C. 0,98 cm. D. 0,83 cm.
Câu 56: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200 (g) dao động điều hoà theo phương ngang dọc trục
Ox với gốc toạ độ O là vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ
0
x 3 2 cm
=
theo chi
ề
u âm
và t
ạ
i
đ
ó th
ế
n
ă
ng b
ằ
ng
độ
ng n
ă
ng. Trong quá trình dao
độ
ng, v
ậ
n t
ố
c c
ủ
a v
ậ
t có
độ
l
ớ
n c
ự
c
đạ
i 60 cm/s.
Độ
c
ứ
ng k
c
ủ
a lò xo b
ằ
ng
A.
150 N/m.
B.
200 N/m.
C.
40 N/m.
D.
20 N/m.
Câu 57:
Trong dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa nh
ữ
ng
đạ
i l
ượ
ng dao
độ
ng cùng t
ầ
n s
ố
v
ớ
i li
độ
là
A.
v
ậ
n t
ố
c, gia t
ố
c và c
ơ
n
ă
ng.
B.
v
ậ
n t
ố
c,
độ
ng n
ă
ng và th
ế
n
ă
ng.
C.
v
ậ
n t
ố
c, gia t
ố
c và l
ự
c ph
ụ
c h
ồ
i.
D. độ
ng n
ă
ng, th
ế
n
ă
ng và l
ự
c ph
ụ
c h
ồ
i.
Câu 58:
T
ầ
n s
ố
dao
độ
ng riêng c
ủ
a m
ạ
ch LC là f. Mu
ố
n t
ầ
n s
ố
dao
độ
ng riêng là 3f thì m
ắ
c thêm m
ộ
t t
ụ
'C b
ằ
ng bao
nhiêu và m
ắ
c nh
ư
th
ế
nào v
ớ
i C?
A.
Song song và .3/' CC
=
B.
N
ố
i ti
ế
p và .3/' CC
=
C.
N
ố
i ti
ế
p và .2/' CC
=
D.
N
ố
i ti
ế
p và .8/' CC
=
Câu 59:
Chùm ánh sáng h
ẹ
p truy
ề
n qua m
ộ
t l
ă
ng kính
A.
n
ế
u không b
ị
tán s
ắ
c thì chùm tia t
ớ
i là ánh sáng
đơ
n s
ắ
c.
B.
ch
ắ
c ch
ắ
n s
ẽ
b
ị
tán s
ắ
c.
C.
s
ẽ
không b
ị
tán s
ắ
c n
ế
u góc chi
ế
t quang c
ủ
a l
ă
ng kính r
ấ
t nh
ỏ
.
D.
s
ẽ
không b
ị
tán s
ắ
c n
ế
u chùm tia t
ớ
i không ph
ả
i là ánh sáng tr
ắ
ng.
Câu 60:
V
ớ
i m
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa thì
A.
giá tr
ị
gia t
ố
c c
ủ
a v
ậ
t nh
ỏ
nh
ấ
t khi t
ố
c
độ
l
ớ
n nh
ấ
t.
B.
véc t
ơ
v
ậ
n t
ố
c và gia t
ố
c cùng chi
ề
u khi v
ậ
t
đ
i t
ừ
biên âm v
ề
v
ị
trí cân b
ằ
ng.
C.
gia t
ố
c c
ủ
a v
ậ
t s
ớ
m pha h
ơ
n li
độ
π
/2.
D.
t
ố
c
độ
c
ủ
a v
ậ
t l
ớ
n nh
ấ
t khi li
độ
l
ớ
n nh
ấ
t.