Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

thi thử đại học môn toán, đề số 155

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.55 KB, 2 trang )

Đề thi thử đại học môn toán www.VIETMATHS.com Ôn thi Đại học
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 82-k )
Câu 1. (2,0 điểm). Cho hàm số y =
1
2
−x
x
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx – m + 2 cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm
phân biệt A,B và đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu 2. (2,0 điểm).
1. Giải phương trình: sin
3
x(1 + cotx) + cos
3
x(1 + tanx) = 2
xx cos.sin
.
2. Giải bất phương trình: x
x−2


x
2
– x – 2 –
x−2
.
Câu 3. (2,0 điểm).
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = 4x – x


2
và các tiếp tuyến được
kẻ từ điểm M (
2
1
; 2) đến (P).
2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và
2

2
a
SASCSCSBSBSA ===
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Câu 4. (2,0 điểm)
1. Viết về dạng lượng giác của số phức:
z = 1 – cos2
α
- isin2
α
, trong đó
πα
π
2
2
3
<<
.
2. Giải hệ phương trình:






+=+−+
+=+−+


1322
1322
12
12
x
y
yyy
xxx
( với x,y

R).
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d
1
: 2x + y + 5 = 0, d
2
: 3x + 2y – 1 = 0 và
điểm G(1;3). Tìm tọa độ các điểm B thuộc d
1
và C thuộc d
2
sao cho tam giác ABC
nhận điểm G làm trọng tâm. Biết A là giao điểm của hai đường thẳng d

1
và d
2
.
2. Trong không gian Oxyz, hãy lập phương trình mặt phẳng (
α
) đi qua điểm M(3;2;1)
và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C sao cho thể tích khối tứ diện
OABC có giá trị nhỏ nhất.
………………………………………… Hết………………………………
Đề thi thử đại học môn toán www.VIETMATHS.com Ôn thi Đại học
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 83-k )
PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH
Câu I) Cho hàm số
3 2
2 3( 1) 2y x mx m x= + + − +
(Cm)
1). Khảo sát và vẽ đồ thị (Cm) khi m=0
2). Cho điểm M(3;1) và đường thẳng d:x+y-2=0. Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt đồ thị tại 3 điểm
A(0;2); B,C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng
2 6
Câu II)
1) Giải phương trình sau:
4 4
2
1 cot 2 .cotx
2(sin os ) 3
os
x

x c x
c x
+
+ + =
2) Tính tích phân sau:
2
0
os
4
4 3sin 2
c x
I dx
x
π
π
 

 ÷
 
=


Câu III)
1) Giải hệ phương trình sau:
2 2 2 2
2 2
1 2
1
x y x y xy
x x y xy y xy


+ + = +


+ + = + +


2) Cho khối lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC làn tam giác đều. Biết AA’=AB=a. Tính thể tích khối lăng trụ biết
các mặt bên (A’AB) và (A’AC) cùng hợp với đáy ABC một góc bằng 60
0
Câu IV)
Tìm m để bất phương trình
(
)
2 2 2
2 1 2ln 1
x
x x m x x+ + − ≥ + +
nghiệm đúng với mọi x thuộc
( )
1;1−
PHẦN RIÊNG (THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC CHỌN PHẦN A HOẶC PHẦN B)
PHẦN A)
Câu VI A)
1) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
( ) ( )
2 2
6 6 50.x y+ + − =
Viết phương trình
đường thẳng


cắt 2 trục toạ độ tại A,B tiếp xúc với đường tròn (C) tại M sao cho M là trung điểm của AB.
2) Trong không gian Oxyz cho hình bình hành ABCD có phương trình cạnh
2 3
:
2 1 2
x y z
CD
− −
= =
và 2 đường
thẳng
1 1 1 1 1
1: ; 2:
1 1 1 1 1 2
x y z x y z
d d
− − + − +
= = = =

. Biết đỉnh A thuộc d1, B thuộc d2. Xác định toạ độ các
đỉnh và tính diện tích hình bình hành.
Câu VII A) Tìm số phức z biết :
2
. ( 2 ) 10 3z z z z z i+ − − = +
PHẦN B)
Câu VI B)
1) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn (C1):
( ) ( )
2 2

1 1 1x y− + − =
và (C2):
( )
2
2
2 9x y+ + =
và điểm
M(1;0). Viết phương trình đường thẳng

qua M cắt (C1); (C2) tại A và B sao cho MA=2MB
2) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
1
: ; (0;3; 2)
1 1 4
x y z
M

∆ = = −
. Viết phương trình mặt phẳng (P)
qua M song song với

, đồng thời khoảng cách giữa đường thẳng

và mặt phẳng (P) bằng 3.
Câu VII B) Tìm dạng lượng giác số phức z biết |z| =2010 và
1
z
i+
có một gumen là
3

4
π

×