Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi tốt nghiệp môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.9 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – LẦN 1 - NĂM 2014
MÔN THI: VẬT LÍ
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 368
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1: Chọn câu sai trong các cách tạo ra dòng điện xoay chiều sau:
A. Cho từ trường quay đều quanh trục một khung dây đang đứng yên.
B. Cho từ thông qua một khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ.
D. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục song song với đường sức từ.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 400g, lò xo có độ cứng k = 160N/m. Vật dao động điều hoà
theo phương trục lò xo với biên độ A = 10cm. Vận tốc của vật tại trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên
có độ lớn là:
A. m/s. B. 10 cm/s. C. cm/s. D. 20 m/s.
Câu 3: Hai dao động điều hoà thành phần cùng phương, cùng tần số, có các biên độ lần lượt là 8cm và 12cm.
Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. 23cm. B. 21cm. C. 2cm. D. 5cm.
Câu 4. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện
có điện dung C đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i
1

= 3cos100πt A. Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i
2
= 3cos(100πt+π/3) A. Hệ số công
suất trong hai trường hợp trên lần lượt là:
A. cosφ
1
=1; cosφ
2
=1/2 B. cosφ
1


=cosφ
2
=/2

C. cosφ
1
=cosφ
2
=3/4 D. cosφ
1
=cosφ
2
=1/2
Câu 5: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở
nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy
điện là
A. 45kW. B. 18kV C. 2kV D. 54kV
Câu 6: Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của chu kì sóng
A. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại
B. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
C. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X
Câu 7: Khi chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của electron bắn
ra là 1,97.10
6
m/s. Một hạt electron có tốc độ trên bay theo phương vuông góc với đường sức từ của một từ
trường đều có cảm ứng từ B = 2.10
-4
T. Bán kính quĩ đạo của electron là:
A. 4,2 cm B. 5,6 cm C. 7,5 cm D. 3,6 cm

Câu 8. nguyên tử của đồng vị phóng xạ
235
92
U có:
A. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235
B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235
C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235
D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235
Câu 9: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng W
đ
vào thế năng W
t
của một vật dao động điều hòa
trong hệ tọa độ OW
t
W
đ
có dạng là
A. một đường thẳng B. một đường elip C. một đoạn thẳng D. một đường Parabol
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014 - TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐA MINH - luyenthidaminh.com
Page 1
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐA MINH
Số 92 Lê Thanh Nghị
ĐT: 0125 689 2222 và 090 222 5161
Câu 10: Một lò xo đầu duới gắn với giá cố định, đầu trên gắn với vật m = 150 g. Vật có thể chuyển động
không ma sát dọc theo thanh cứng thẳng đứng. Đẩy vật xuống dưới vị trí cân bằng đến khi lò xo bị nén một
đoạn 3 cm, rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết năng lượng dao động của hệ là 30 mJ. Lấy g = 10 m/s
2
. Viết
phương trình dao động? Chọn trục toạ độ hướng lên dọc theo thanh, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời

gian lúc vật bắt đầu dao động.
A.x = 2cos(10πt + π) (cm) B. x = 3cos(10πt + π) (cm)
C.x = 3cos(10
5
t + π/2) (cm) D.x = 2cos(10
5
t ) (cm)
Câu 11. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có biể thức: u = Ucos 100πt ( V ). Khi C = C
1
thì công
suất mạch là P = 240 W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I
0
cos(100πt+π/3) A. Khi C = C
2
thì công
suất đạt cực đại và có gía trị
A. 960 W. B. 480 W. C. 720 W. D. 360 W.
Câu 12: Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sóng điện từ và sóng cơ học?
A. Chúng đều có khả năng phản xạ và có thể giao thoa với nhau B. Cả hai loại sóng này đều là sóng ngang
C. Bước sóng của sóng điện từ lớn hơn sóng cơ vì vận tốc truyền sóng điện từ lớn hơn
D. Vận tốc truyền của cả hai loại đều phụ thuộc vào tính đàn hồi của môi trường
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc λ
1
=0,68μm
(đỏ) và λ
1
=0,51μm (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với
vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân lam là:
A. 4 vân đỏ, 6 vân lam. B. 6 vân đỏ, 4 vân lam. C. 7 vân đỏ, 9 vân lam. D. 9 vân đỏ, 7 vân lam.

Câu 14: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước
sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90%, số phôtôn của ánh sánh kích thích chiếu đến
trong 1s là 2011.10
9
( hạt ). Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,41.10
12
B. 1,36.10
12
C. 2,41.10
11
D. 1,36.10
11
Câu 15: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong
A. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
B. đều là hiện tượng bứt electron ra khỏi mối liên kết.
C. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhở hơn một bước sóng giới hạn nào đó.
D. đều làm giảm mạnh điện trở của vật được chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.
Câu 16. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. Tia α và β B. Tia γ và β C. Tia γ và tia Rơnghen D. Tia β và tia Rơnghen
Câu 17. Đo độ phóng xạ của một mẫu tượng cổ bằng gỗ khối lượng M là 8Bq. Đo độ phóng xạ của mẫu gỗ
khối lưọng 1,5M mới chặt là 15 Bq. Xác định tuổi của bức tượng cổ. Biết chu kì bán rã của C14 là T= 5600
năm
A 1800 năm B 2600 năm C 5400 năm D 5600 năm
Câu 18: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị âm (x.v < 0), khi đó
vật đang chuyển động
A. nhanh dần đều về vị trí cân bằng B. chậm dần đều về vị trí biên
C. nhanh dần về vị trí cân bằng D. chậm dần về vị trí biên
Câu 19: Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện
và cách nhau một khoảng 2 cm. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế 8 V, sau đó chiếu vào một điểm trên

catốt một tia sáng có bước sóng
λ
xảy ra hiện tượng quang điện. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm
catốt ứng với bức xạ trên là 2 V. Bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào bằng
A. 2 cm. B. 16 cm. C. 1 cm. D. 8 cm.
Câu 20: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần
thành cao tần biến điệu người ta phải
A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014 - TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐA MINH - luyenthidaminh.com
Page 2
B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần.
D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần.
Câu 21: Sóng điện từ là
A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở
mọi thời điểm.
C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số.
D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
Câu 22: Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một bản
tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 10
-6
s thì điện tích trên bản tụ này bằng nửa giá trị cực đại.
Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4.10
-6
s. B. 12.10
-6
s. C. 6.10
-6

s. D. 3.10
-6
s.
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cảm
thuần L = 5/3
π
(H), đoạn NB gồm R =
3100

và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u=Ucos120πt (V). Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB
đạt cực đại thì điện dung của tụ điện bằng
A. 10
-4
/3,6π F. B. 10
-4
/1,8π F. C. 10
-4
/36π F. D. 10
-3
/7,2πF.
Câu 24: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng
của vật là
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 25: Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu gỗ
tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán rã
của đồng vị phóng xạ
C
14

6
là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng
A. 4141,3 năm. B. 1414,3 năm. C. 144,3 năm. D. 1441,3 năm.
Câu 26: Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao
động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động
thẳng đều với tốc độ bằng
A. 34 km/h. B. 27 km/h. C. 36 km/h. D. 10 km/h.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí
lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới
hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s
2
. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 1,98 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 2,98 N.
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
)cm()4/t10cos(4x
1
π+π=
;
)cm()12/11t10cos(4x
2
π+π=

)cm()12/t10sin(6x
3
π+π=
. Phương trình
dao động tổng hợp của vật là
A.
)cm()12/5t10cos(2x π+π=

. B.
)cm()12/t10sin(2x π+π=
.
C.
)cm()12/5t10sin(2x π−π=
. D.
)cm()12/5t100cos(2x π−π=
.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 1,0 s.
B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s.
C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 0,5 s.
D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
Câu 30: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô E
n
= -13,6/n
2
(eV); với n = 1, 2, 3
Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản.
Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của
electron sau va chạm là
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014 - TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐA MINH - luyenthidaminh.com
Page 3
A. 2,4 eV. B. 1,2 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV.
Câu 31: Nguồn sáng X có công suất P
1
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=400nm. Nguồn sáng Y có
công suất P

2
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2
=600nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa
số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P
1
/P
2
bằng
A. 8/15. B. 6/5. C. 5/6. D. 15/8.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm và R thay đổi được. Khi điều chỉnh R = R
1
hoặc R = R
2
thì thấy mạch tiêu thụ cùng
công suất P. Gọi Z
L
, Z
C,
P
max
lần lượt là cảm kháng, dung kháng và công suất cực đại mà mạch có thể đạt
được khi điều chỉnh R. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 33: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C
1
= 10pF đến C
2


= 370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0
0
đến 180
0
. Tụ điện được mắc với một cuộn
dây có hệ số tự cảm L = 2µH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng có bước sóng λ =
18,84m phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ khi tụ có điện dung nhỏ nhất?
A. α = 90
0
B. α = 30
0
C. α = 20
0
D. α = 120
0
Câu 34. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên
A:
HONHe
1
1
17
8
14
7
4
2
+→+
B:
nPAlHe
1

0
27
13
4
2
+→+
30
15

C:
nHeHH
1
0
+→+
4
2
3
1
2
1
D:
HeOHF
1
1
19
9
4
2
16
8

+→+
Câu 35: Chùm ánh sáng do laze rubi phát ra có màu :
A. đỏ. B. trắng. C. vàng. D. xanh.
Câu 36: Một lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ
có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng
đứng một đoạn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc
310π
cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống
dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật,
chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10m/s
2
;
10
2
≈π
. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị giãn
6cm lần thứ hai
A. t = 0,2(s) B. t = 0,4(s) C. t = 2/15 (s) D.t = 1/15 (s)
Câu 37: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát
biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu cực tụ điện trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 38: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha và động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động thì hiện tượng cảm
ứng điện từ xảy ra ở (các) bộ phận nào?
A. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha
B. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3
pha

C. Ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha
D. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014 - TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐA MINH - luyenthidaminh.com
Page 4
Câu 39: Một mạch dao động lý tưởng như hình vẽ, trong đó hai tụ điện giống
nhau. Thoạt đầu K ngắt, khi cường độ dòng trong mạch bằng không, thì điện áp
trên tụ điện C
1
bằng U
0
. Khi cường độ dòng trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta
đóng K. Xác định điện áp trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng không?
A. U
0
B. 2U
0
C. U
0
D. U
0
Câu 40: Chọn đáp án đúng:
A. Quang phổ liện tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
B. Vị trí các vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch mầu trong quang
phổ vạch phát xạ của khối khí đó.
C. Vị trí các vạch mầu trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch tối trong quang
phổ phát xạ của khối khí đó.
D. Mỗi nguyên tố hoá học trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau có các quang phổ vạch khác nhau.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là

a2
.
Tại một điểm cách một nút một khoảng
8/λ
thì biên độ dao động của phần tử trên dây là:
A.
.2/a
B.
.2a
C.
.3a
D.
.a
Câu 42: Liên tục chiếu ánh sáng đơn sắc vào một quả cầu kim loại đặt cô lập. Biết bước sóng của ánh sáng
nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. Ta có kết luận về các electron quang điện:
A. Bị bứt ra khỏi quả cầu cho đến khi quả cầu mất hết các electron.
B. Ngừng bứt ra khỏi quả cầu khi quả cầu đạt tới một điện tích dương cực đại nào đó.
C. Liên tục bị bứt ra và chuyển động xa dần quả cầu.
D. Liên tục bị bứt ra và quay về quả cầu ngay nếu điện tích dương của quả cầu đạt tới một giá trị cực đại
nào đó.
Câu 43: Cho biết các mức năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô xác định theo công thức
,)(6,13
2
eVnE
n
−=
với
3,2,1=n
Tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất trong từng dãy Lai-
man, Ban-me, Pa-sen của quang phổ hiđrô (theo thứ tự

3,2,1 === nnn
) được xác định:
A.
).12/(4 +nn
B.
).14/(4 −nn
C.
).12/()1(
2
−+ nn
D.
).12/()1(
2
++ nn
Câu 44: Một khung dao động có thể cộng hưởng trong dải sóng điện từ có bước sóng từ
m10
đến
.1000m

Khung này gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có khoảng cách hai bản thay đổi được. Với giải sóng
trên, điều chỉnh để khung cộng hưởng với bước sóng từ nhỏ đến lớn, khoảng cách giữa hai bản tụ đã
A. giảm đi
4
10
lần. B. tăng
100
lần. C. tăng
4
10
lần. D. giảm đi

100
lần.
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe
S
phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng
mµλ 48,0
1
=

.64,0
2
mµλ =
Khoảng cách giữa hai khe
,1mma =
khoảng cách hai khe đến màn
.2mD =
Trên màn, trong khoảng rộng
cm2
đối xứng qua vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc quan sát được
là:
A.
.36
B.
.31
C.
.26
D.
.34
Câu 46: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng

,1mNA =
có mức cường độ âm

.8BL
A
=
Biết cường độ âm chuẩn là
./10
212
0
mWI

=
Tai một người có ngưỡng nghe là
.40dB
Nếu coi môi
trường không hấp thụ âm và nguồn âm đẳng hướng thì điểm xa nhất người còn nghe được âm cách nguồn
một khoảng bằng
A.
.100m
B.
.1000m
C.
.318m
D.
.314m
Câu 47: Một mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều
00
),(2cos UVftUu π=
không đổi còn

f
thay đổi được. Khi
Hzff 36
1
==

Hzff 64
2
==
thì công suất tiêu
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014 - TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐA MINH - luyenthidaminh.com
Page 5
thụ của mạch bằng nhau
;
21
PP =
khi
Hzff 48
3
==
công suất tiêu thụ của mạch bằng
;
3
P
khi
Hzff 50
4
==

công suất tiêu thụ của mạch bằng

.
4
P
So sánh các công suất ta có:
A.
.
24
PP <
B.
.
34
PP <
C.
.
34
PP >
D.
.
13
PP <
Câu 48: Ba điện trở giống nhau đấu hình sao và nối vào nguồn ổn định cũng đấu hình sao nhờ các đường
dây dẫn. Nếu đổi cách đấu ba điện trở thành tam giác (nguồn vẫn đấu hình sao) thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mỗi đường dây dẫn:
A. giảm
3
lần. B. tăng
3
lần. C. tăng
3
lần. D. giảm

3
lần.
Câu 49: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
),32cos(
1
πω += tAx

).6cos(
2
πω −= tBx
Biết
dao động tổng hợp có phương trình
).cos(5 ϕω += tx
Biên độ dao động
B
đạt cực đại khi biên độ
A
bằng
A.
.10cm
B.
.25 cm
C.
.35 cm
D.
.5cm
Câu 50: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như chung gốc
O, cùng chiều dương Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là
.A
Tại thời điểm ban đầu chất điểm thứ nhất

đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai ở biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox:
A.
.2A
B.
.3A
C.
.A
D.
.2A
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Kim giờ một đồng hồ có chiều dài bằng
4/3
chiều dài kim phút. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phút
và đầu kim giờ là:
A.
.8
B.
.16
C.
.12
D.
.6
Câu 52: Một nguồn S phát âm thanh có tần số
,
0
f
chuyển động với vận tốc
smv /68=
tiến lại gần một người
đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí

./340
0
smv =
Giá trị tối thiểu của tần số
0
f
để người
đứng yên không còn nghe được âm của nguồn S phát ra là:
A.
.16kHz
B.
.10kHz
C.
.12kHz
D.
.8kHz
Câu 53: Một con lắc vật lí có khối lượng
,2kgm =
momen quán tính
,.3,0
2
mkgI =
dao động nhỏ tại nơi có
2
/8,9 smg =
xung quanh trục nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm
.20cmd =
Chu kỳ dao
động của con lắc bằng
A.

.87,0 s
B.
.48,3 s
C.
.74,1 s
D.
.34,2 s
Câu 54: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có
mHL 50=
và tụ điện có
.5 FC µ=
Để duy trì dao động trong
mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
VU 12
0
=
phải cung cấp cho mạch trong
thời gian
5,0=t
giờ một năng lượng
.6,129 mJ
Điện trở thuần của mạch có giá trị
A.
.10
2
Ω=

R
B.
.10

1
Ω=

R
C.
.10.5
2
Ω=

R
D.
.10.5
1
Ω=

R
Câu 55: Bánh đà một động cơ quay nhanh dần đều, từ lúc khởi động đến khi đạt tốc độ
srad /100
đã quay
được góc
.200rad
Thời gian từ lúc bắt đầu quay đến khi bánh đà có tốc độ
3000
vòng/phút là:
A.
.28,6 s
B.
.24,16 s
C.
.120s

D.
.56,12 s
Câu 56: Khi nói về momen động lượng, ta có kết luận:
A. Momen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Momen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì momen động lượng của nó đối với trục đó
cũng lớn.
C. Đối với một trục quay nhất định nếu momen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó
cũng tăng 4 lần.
D. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì momen động lượng của nó đối với trục quay bất kì cắt
vật bằng không.
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014 - TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐA MINH - luyenthidaminh.com
Page 6
Câu 57: Trong dao động của con lò xo, tại thời điểm
0=t
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, sau
đó
s3,0
thì thấy động năng bằng thế năng. Thời gian để độ lớn vận tốc giảm đi một nửa so với thời điểm ban
đầu là:
A.
.3,0 s
B.
.15,0 s
C.
.4,0 s
D.
.6,0 s
Câu 58: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp cách nhau một đoạn
.50cm
Cho

BA,
dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình:
)(40cos cmtu
A
π=

).()2/40cos( cmtu
B
ππ −=
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
./60 scm
Cho rằng biên độ sóng không đổi.
Gọi M là trung điểm của AB. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là:
A.
.0cm
B.
.2cm
C.
.3cm
D.
.2cm
Câu 59: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
,L
tụ điện có điện dung
.C
Khi
mạch dao động điện áp giữa hai bản tụ có phương trình
).(10cos2
6
Vtu π=

Ở thời điểm
1
t
điện áp này đang
giảm và có giá trị bằng
.1V
Ở thời điểm
stt )10.5(
7
12

+=
thì điện áp giữa hai bản tụ có giá trị
A.
.3V
B.
.2V
C.
.1V−
D.
.3V−
Câu 60: Một bánh xe có mô men quán tính
2
.1 mkg
đối với một trục quay cố định. Bánh xe đang đứng yên thì
chịu một momen lực
.30Nm
Bỏ qua mọi lực cản. Sau
s4
kể từ khi chịu tác dụng của momen lực, động năng

quay của bánh xe thu được là:
A.
.4,14 kJ
B.
.12kJ
C.
.2,7 kJ
D.
.24kJ
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014 - TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐA MINH - luyenthidaminh.com
Page 7

×