Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Kiểm tra 1 tiết lần 1 HKII tiếng Anh lớp 11 (With key)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.77 KB, 14 trang )

Trang 1/3 - Mã đề: 153
Sở GD-ĐT Tỉnh … Kiểm tra lần I kỳ II - năm học 2012-213
Trường THPT …. Mơn : Anh Văn 11 ban CB
Thời gin :45 phút
Họ và tên học sinh : SBD lớp 11
Đọc đoạn văn và chọn ý ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau :
One of the most urgent environment problems in the world today is the shortage of clean water. Having
clean drinking water is a basic human right. But acid rain, industrial pollution and garbage have made many
sources of water undrinkable. Lakes and even entire seas have become large pools of poison. Lake Baikal in
Russia is one of largest lake in the world. It contains a rich variety of animals and plants, including 1,300 rare
species that do not exist anywhere else in the world. But they are being destroyed by the massive volumes of
industrial pollutants which pour into the lake everyday. Even where law existed, the government did not have
the power to enforce them. Most industries simply ignore the regulations. The Mediterranean Sea occupies
1% of the world's water surface. But it is the dumping ground for 50% of all marine pollution. Almost sixteen
countries regularly throw industrial wastes a few miles off shore. Water is free to everyone. A few years ago
people thought that the supply of clean water in the world was limitless. Today, many water supplies have
been ruined by pollution and sewage. Clean water is now scarce, and we are at last beginning to respect this
precious source. We should do something now.
Câu 1.
How many countries throw industrial wastes into the Mediterranean Sea regularly?
A.
exactly 16
B.
nearly 16
C.
exactly 15
D.
less than 15
Câu 2.
One environment problem in the world today is ____________ .
A.


industrial pollution
B.
the fresh water shortage
C.
acid rain
D.
population explosion
Câu 3.
What is a serious problem of Lake Baikal in Russia?
A.
It contains a rich variety of animals and plants.
B.
It is polluted by massive volumes of industrial wastes discharged into it.
C.
It has 1,300 rare species that do not exist anywhere else in the world.
D.
The government did not have the power to enforce laws and regulations.
Câu 4.
Many sources of water are not drinkable because of ____________ .
A.
industrial pollution
B.
garbage
C.
acid rain, industrial pollution and garbage
D.
acid rain
Câu 5.
What is the message to the readers?
A.

We should use a lot of clean water.
B.
We should encourage people to use safe water.
C.
We should do something protect our water resources.
D.
We should limit the clean water in the world.
Đọc đoạn văn và chọn t

, c

m t

( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau :
We need energy to live and work. Our major source of (6)_______ is oil. Oil is one kind of fossil fuel.
The amount of fossil fuels in the world is (7)_______ . Therefore, we must save it and must find new sources
of energy. Geothermal (8)_______ and nuclear power are alternative sources of energy. They can give us
electricity. Other alternative sources are the sun, waves (9)_______ water. These sources are not only
unlimited and available (10)_______ clean and safe for the environment. People should develop and use
them more and more in the future.
Câu 6.

A.

energy
B.
oil
C.
heat
D.

fuel
Câu 7.

A.
limited
B.
unlimited
C.
renewable
D.
nonrenewable
Câu 8.

A.
heat
B.
hot
C.
heated
D.
heating
Câu 9.

A.
or
B.
both
C.
also
D.

and
Mã đề: 153
Trang 1/3 - Mã đề: 153
Câu 10.

A.
and
B.
both
C.
either
D.
but also
Câu 11.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A pacifist is a person ____________ believes that all wars are wrong.
A.
whose
B.
which
C.
who
D.
whom
Câu 12.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A: Could you help me to send this document to my office by fax?
B: Certainly. ____________ , please?
A.
What is the fax number?

B.
What is the fax?
C.
What do you want?
D.
What the number fax?
Câu 13.
Chọn từ, cụm từ
sai
ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
The song to tha t we listened last night was interesting.
A B C D
Câu 14.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We ____________ English very well before we went to New York.
A.
has learnt
B.
were learnt
C.
learnt
D.
had learnt
Câu 15.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A bus ____________ goes to the airport runs every half an hour.
A.
who

B.
whose
C.
whom
D.
which
Câu 16.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
______ is the power from sources such as electricity and coal that makes machines work or provide heat.
A.
Energy
B.
Natural gas
C.
Machine
D.
Chemical
Câu 17.
Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau:
I'm not a doctor. If I ____________ a doctor, I ____________ help the sick.
A.
was/ will
B.
were/ will
C.
am/ will
D.
were/ would
Câu 18.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:

Thanh Ba Post Office offers the ____________ Mail Service which is particularly fast.
A.
Reliable
B.
Efficient
C.
Secure
D.
Express
Câu 19.

Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The boy ____________ in the accident was ……… to hospital.
A.
injuring/ taking
B.
injured/ taken
C.
injuring/ taken
D.
injured/ taking
Câu 20.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We have an apartment ____________ the park.
A.
overlooking
B.
overlooked
C.
to overlook

D.
overlooks
Câu 21.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Do you like the books which I gave ____________ you?
A.
about
B.
to
C.
at
D.
from
Câu 22.
Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau:
If you had told me about the problem, I ____________ .
A.
had helped you
B.
would help you
C.
helped you
D.
would have helped you
Câu 23.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Somebody ____________ Jack while he was classifying his stamp collection.
A.
calling
B.

called
C.
was called
D.
was calling
Câu 24.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The scientists ____________ the causes of cancer are making progress.
A.
research
B.
researched
C.
researching
D.
researches
Câu 25.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The knife ____________ we cut bread is very sharp.
A.
with which
B.
with that
C.
that
D.
which
Trang 1/3 - Mã đề: 153

Câu 26.

Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A:"Excuse me, what's the time?"
B: "Sorry. I ____________."
A.
don't have a watch
B.
won't know
C.

don't see
D.
know
Câu 27.
Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn l:
A.
expensive
B.
geothermal
C.
environment
D.
alternative
Câu 28.
Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
Yesterday morning the first worker coning for the office was Mr. John.
A B C D
Câu 29.
Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:

A.
clean
B.
feat
C.
nuclear
D.
heat
Câu 30.
Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
The number of rare animals is decreasing so rapidly that they are in danger of becoming extinction.
A B C D
Câu 31.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The boy to ____________ I lent my money is poor.
A.
who
B.
that
C.
whom
D.
whose
Câu 32.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Have you ever met the man ____________ over there?
A.
who he is standing

B.
standing
C.
is standing
D.
stands
Câu 33.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
This is Mr. Jones, ____________ invention has helped hundreds of deaf people.
A.
who
B.
whom
C.
which
D.
whose
Câu 34.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
____________ by his parent, this boy was very sad.
A.
Punished
B.
To be punished
C.
Be punished
D.
Punishing
Câu 35.
Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:

A.
swim
B.
switch
C.
answer
D.
sweater
Câu 36.
Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn l:
A.
solar
B.
advance
C.
energy
D.
rugby
Câu 37.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She is the only in the discussion ____________.
A.
objects to using nuclear power
B.
objected to using nuclear power
C.
to object to using nuclear power
D.
whom objects to using nuclear power
Câu 38.

Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
All fossil fuels are ____________ resources that cannot be replaced after use.
A.
unlimited
B.
renewable
C.
non-renewable
D.
available
Câu 39.
Chọn từ, cụm từ
sai
ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
I will go out with you when I finished my homework.
A B C D
Câu 40.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The speech ____________ we listened last night was information.
A.
to that
B.
which to
C.
to which
D.
that
Trang 1/3 - Mã đề: 153

Sở GD-ĐT Tỉnh Kiểm tra lần I kỳ II - năm học 2012-213
Trường PT Mơn : Anh Văn 11 ban CB
Thời gin :45 phút
Họ và tên học sinh : SBD lớp 11

Câu 1.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The knife ____________ we cut bread is very sharp.
A.
with which
B.
with that
C.
that
D.
which
Câu 2.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We have an apartment ____________ the park.
A.
overlooked
B.
overlooking
C.
overlooks
D.
to overlook
Câu 3.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The boy to ____________ I lent my money is poor.

A.
whom
B.
whose
C.
that
D.
who
Câu 4.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Do you like the books which I gave ____________ you?
A.
to
B.
at
C.
about
D.
from
Câu 5.
Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
Yesterday morning the first worker coning for the office was Mr. John.
A. B C D
Câu 6.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Thanh Ba Post Office offers the ____________ Mail Service which is particularly fast.
A.
Secure

B.
Reliable
C.
Express
D.
Efficient
Câu 7.
Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn l:
A.
expensive
B.
geothermal
C.
alternative
D.
environment
Câu 8.
Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
I will go out with you when I finished my homework.
A B C D
Câu 9.
Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A.
switch
B.
sweater
C.
swim

D.
answer
Câu 10.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She is the only in the discussion ____________.
A.
to object to using nuclear power
B.
whom objects to using nuclear power
C.
objected to using nuclear power
D.
objects to using nuclear power
Câu 11.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A: Could you help me to send this document to my office by fax?
B: Certainly. ____________ , please?
A.
What is the fax number?
B.
What do you want?
C.
What is the fax?
D.
What the number fax?
Câu 12.
Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A.
nuclear
B.

clean
C.
heat
D.
feat
Câu 13.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A bus ____________ goes to the airport runs every half an hour.
A.
which
B.
whom
C.
whose
D.
who
Câu 14.

Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The boy ____________ in the accident was ____________ to hospital.
A.
injuring/ taken
B.
injured/ taking
C.
injuring/ taking
D.
injured/ taken
Câu 15.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:

Somebody ____________ Jack while he was classifying his stamp collection.
Mã đề: 187
Trang 1/3 - Mã đề: 153
A.
was called
B.
was calling
C.
calling
D.
called
Câu 16.
Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau:
I'm not a doctor. If I ____________ a doctor, I ____________ help the sick.
A.
were/ will
B.
were/ would
C.
was/ will
D.
am/ will
Câu 17.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We ____________ English very well before we went to New York.
A.
were learnt
B.
had learnt
C.

has learnt
D.
learnt
Câu 18.
Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn l:
A.
energy
B.
solar
C.
rugby
D.
advance
Câu 19.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The speech ____________ we listened last night was information.
A.
to that
B.
which to
C.
to which
D.
that
Câu 20.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
This is Mr. Jones, ____________ invention has helped hundreds of deaf people.
A.
who
B.

whose
C.
whom
D.
which
Câu 21.
Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
The number of rare animals is decreasing so rapidly that they are in danger of becoming extinction.
A B C D
Câu 22.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
____________ by his parent, this boy was very sad.
A.
Punishing
B.
To be punished
C.
Be punished
D.
Punished
Câu 23.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A pacifist is a person ____________ believes that all wars are wrong.
A.
whose
B.
which
C.

whom
D.
who
Câu 24.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The scientists ____________ the causes of cancer are making progress.
A.
research
B.
researched
C.
researching
D.
researches
Câu 25.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
All fossil fuels are ____________ resources that cannot be replaced after use.
A.
unlimited
B.
renewable
C.
available
D.
non-renewable
Câu 26.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
________ is the power from sources such as electricity and coal that makes machines work or provide heat.
A.
Machine

B.
Energy
C.
Chemical
D.
Natural gas
Câu 27.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Have you ever met the man ____________ over there?
A.
who he is standing
B.
stands
C.
standing
D.
is standing
Câu 28.
Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau:
If you had told me about the problem, I ____________ .
A.
would help you
B.
had helped you
C.
helped you
D.
would have helped you
Câu 29.
Chọn từ, cụm từ

sai
ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
The song to tha t we listened last night was interesting.
A B C D
Câu 30.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A:"Excuse me, what's the time?" B: "Sorry. I ____________."
A.
don't have a watch
B.
know
C.
won't know
D.

don't see

Trang 1/3 - Mã đề: 153
Đọc đoạn văn và chọn ý ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau :
One of the most urgent environment problems in the world today is the shortage of clean water. Having
clean drinking water is a basic human right. But acid rain, industrial pollution and garbage have made many
sources of water undrinkable. Lakes and even entire seas have become large pools of poison. Lake Baikal in
Russia is one of largest lake in the world. It contains a rich variety of animals and plants, including 1,300 rare
species that do not exist anywhere else in the world. But they are being destroyed by the massive volumes of
industrial pollutants which pour into the lake everyday. Even where law existed, the government did not have
the power to enforce them. Most industries simply ignore the regulations. The Mediterranean Sea occupies
1% of the world's water surface. But it is the dumping ground for 50% of all marine pollution. Almost sixteen
countries regularly throw industrial wastes a few miles off shore. Water is free to everyone. A few years ago

people thought that the supply of clean water in the world was limitless. Today, many water supplies have
been ruined by pollution and sewage. Clean water is now scarce, and we are at last beginning to respect this
precious source. We should do something now.

Câu 31.
What is a serious problem of Lake Baikal in Russia?
A.
It has 1,300 rare species that do not exist anywhere else in the world.
B.
It contains a rich variety of animals and plants.
C.
It is polluted by massive volumes of industrial wastes discharged into it.
D.
The government did not have the power to enforce laws and regulations.
Câu 32.
How many countries throw industrial wastes into the Mediterranean Sea regularly?
A.
exactly 15
B.
nearly 16
C.
less than 15
D.
exactly 16
Câu 33.
What is the message to the readers?
A.
We should use a lot of clean water.
B.
We should encourage people to use safe water.

C.
We should do something protect our water resources.
D.
We should limit the clean water in the world.
Câu 34.
Many sources of water are not drinkable because of ____________ .
A.
acid rain, industrial pollution and garbage
B.
acid rain
C.
garbage
D.
industrial pollution
Câu 35.
One environment problem in the world today is ____________ .
A.
acid rain
B.
industrial pollution
C.
the fresh water shortage
D.
population explosion
Đọc đoạn văn và chọn t

, c

m t


( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau :
We need energy to live and work. Our major source of (36)_______ is oil. Oil is one kind of fossil fuel.
The amount of fossil fuels in the world is (37)_______ . Therefore, we must save it and must find new
sources of energy. Geothermal (38)_______ and nuclear power are alternative sources of energy. They can
give us electricity. Other alternative sources are the sun, waves (39)_______ water. These sources are not
only unlimited and available (40)_______ clean and safe for the environment. People should develop and
use them more and more in the future.
Câu 36.

A.
fuel
B.

energy
C.
heat
D.
oil
Câu 37.

A.
unlimited
B.
nonrenewable
C.
limited
D.
renewable
Câu 38.


A.
heated
B.
heating
C.
heat
D.
hot
Câu 39.

A.
and
B.
or
C.
both
D.
also
Câu 40.

A.
either
B.
but also
C.
and
D.
both
* THE END *
Trang 1/3 - Mã đề: 153

Sở GD-ĐT Tỉnh Kiểm tra lần I kỳ II - năm học 2012-213
Trường PT Mơn : Anh Văn 11 ban CB
Thời gin :45 phút
Họ và tên học sinh : SBD lớp 11

Đọc đoạn văn và chọn ý ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau :
One of the most urgent environment problems in the world today is the shortage of clean water. Having
clean drinking water is a basic human right. But acid rain, industrial pollution and garbage have made many
sources of water undrinkable. Lakes and even entire seas have become large pools of poison. Lake Baikal in
Russia is one of largest lake in the world. It contains a rich variety of animals and plants, including 1,300 rare
species that do not exist anywhere else in the world. But they are being destroyed by the massive volumes of
industrial pollutants which pour into the lake everyday. Even where law existed, the government did not have
the power to enforce them. Most industries simply ignore the regulations. The Mediterranean Sea occupies
1% of the world's water surface. But it is the dumping ground for 50% of all marine pollution. Almost sixteen
countries regularly throw industrial wastes a few miles off shore. Water is free to everyone. A few years ago
people thought that the supply of clean water in the world was limitless. Today, many water supplies have
been ruined by pollution and sewage. Clean water is now scarce, and we are at last beginning to respect this
precious source. We should do something now.
Câu 1.
Many sources of water are not drinkable because of ____________ .
A.
acid rain
B.
acid rain, industrial pollution and garbage
C.
industrial pollution
D.
garbage
Câu 2.
What is the message to the readers?

A.
We should encourage people to use safe water.
B.
We should do something protect our water resources.
C.
We should use a lot of clean water.
D.
We should limit the clean water in the world.
Câu 3.
One environment problem in the world today is ____________ .
A.
acid rain
B.
population explosion
C.
industrial pollution
D.
the fresh water shortage
Câu 4.
How many countries throw industrial wastes into the Mediterranean Sea regularly?
A.
exactly 16
B.
nearly 16
C.
less than 15
D.
exactly 15
Câu 5.
What is a serious problem of Lake Baikal in Russia?

A.
It has 1,300 rare species that do not exist anywhere else in the world.
B.
It contains a rich variety of animals and plants.
C.
The government did not have the power to enforce laws and regulations.
D.
It is polluted by massive volumes of industrial wastes discharged into it.
Đọc đoạn văn và chọn t

, c

m t

( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau :
We need energy to live and work. Our major source of (6)_______ is oil. Oil is one kind of fossil fuel.
The amount of fossil fuels in the world is (7)_______ . Therefore, we must save it and must find new sources
of energy. Geothermal (8)_______ and nuclear power are alternative sources of energy. They can give us
electricity. Other alternative sources are the sun, waves (9)_______ water. These sources are not only
unlimited and available (10)_______ clean and safe for the environment. People should develop and use
them more and more in the future.
Câu 6.

A.
fuel
B.
heat
C.
energy
D.

oil
Câu 7.

A.
unlimited
B.
renewable
C.
limited
D.
nonrenewable
Câu 8.

A.
heat
B.
heated
C.
hot
D.
heating
Câu 9.

A.
both
B.
also
C.
or
D.

and
Câu 10.

A.
and
B.
but also
C.
either
D.
both

Mã đề: 221
Trang 1/3 - Mã đề: 153
Câu 11.
Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau:
I'm not a doctor. If I ____________ a doctor, I ____________ help the sick.
A.
was/ will
B.
were/ will
C.
were/ would
D.
am/ will
Câu 12.
Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau:
If you had told me about the problem, I ____________ .
A.
would have helped you

B.
had helped you
C.
helped you
D.
would help you
Câu 13.
Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A.
clean
B.
heat
C.
feat
D.
nuclear
Câu 14.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The knife ____________ we cut bread is very sharp.
A.
that
B.
with that
C.
with which
D.
which
Câu 15.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
________ is the power from sources such as electricity and coal that makes machines work or provide heat.

A.
Energy
B.
Machine
C.
Chemical
D.
Natural gas
Câu 16.

Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The boy ____________ in the accident was ____________ to hospital.
A.
injuring/ taking
B.
injured/ taken
C.
injuring/ taken
D.
injured/ taking
Câu 17.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The scientists ____________ the causes of cancer are making progress.
A.
researching
B.
research
C.
researches
D.

researched
Câu 18.
Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A.
answer
B.
swim
C.
switch
D.
sweater
Câu 19.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Do you like the books which I gave ____________ you?
A.
to
B.
from
C.
at
D.
about
Câu 20.
Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn l:
A.
alternative
B.
environment
C.
expensive

D.
geothermal
Câu 21.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She is the only in the discussion ____________.
A.
objects to using nuclear power
B.
objected to using nuclear power
C.
to object to using nuclear power
D.
whom objects to using nuclear power
Câu 22.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
This is Mr. Jones, ____________ invention has helped hundreds of deaf people.
A.
who
B.
whom
C.
whose
D.
which
Câu 23.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We have an apartment ____________ the park.
A.
overlooks
B.

overlooking
C.
to overlook
D.
overlooked
Câu 24.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Thanh Ba Post Office offers the ____________ Mail Service which is particularly fast.
A.
Secure
B.
Reliable
C.
Express
D.
Efficient
Câu 25.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
____________ by his parent, this boy was very sad.
A.
Punishing
B.
Punished
C.
Be punished
D.
To be punished
Câu 26.
Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn l:
A.

advance
B.
energy
C.
solar
D.
rugby

Trang 1/3 - Mã đề: 153
Câu 27.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A:"Excuse me, what's the time?"
B: "Sorry. I ____________."
A.
don't have a watch
B.
won't know
C.
know
D.

don't see
Câu 28.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Have you ever met the man ____________ over there?
A.
is standing
B.
standing
C.

stands
D.
who he is standing
Câu 29.
Chọn từ, cụm từ
sai
ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
The song to tha t we listened last night was interesting.
A B C D
Câu 30.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A: Could you help me to send this document to my office by fax?
B: Certainly. ____________ , please?
A.
What is the fax?
B.
What the number fax?
C.
What is the fax number?
D.
What do you want?
Câu 31.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The speech ____________ we listened last night was information.
A.
which to
B.
to that

C.
that
D.
to which
Câu 32.
Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
Yesterday morning the first worker coning for the office was Mr. John.
A B C D
Câu 33.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A pacifist is a person ____________ believes that all wars are wrong.
A.
which
B.
whom
C.
whose
D.
who
Câu 34.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
All fossil fuels are ____________ resources that cannot be replaced after use.
A.
non-renewable
B.
unlimited
C.
available

D.
renewable
Câu 35.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We ____________ English very well before we went to New York.
A.
were learnt
B.
learnt
C.
had learnt
D.
has learnt
Câu 36.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The boy to ____________ I lent my money is poor.
A.
whom
B.
who
C.
that
D.
whose
Câu 37.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A bus ____________ goes to the airport runs every half an hour.
A.
who
B.

whom
C.
whose
D.
which
Câu 38.
Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
The number of rare animals is decreasing so rapidly that they are in danger of becoming extinction.
A B C D
Câu 39.
Chọn từ, cụm từ
sai
ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
I will go out with you when I finished my homework.
A B C D
Câu 40.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Somebody ____________ Jack while he was classifying his stamp collection.
A.
was calling
B.
calling
C.
called
D.
was called

* THE END *
Trang 1/3 - Mã đề: 153
Sở GD-ĐT Tỉnh Kiểm tra lần I kỳ II - năm học 2012-213
Trường PT Mơn : Anh Văn 11 ban CB
Thời gin :45 phút
Họ và tên học sinh : SBD lớp 11
Đọc đoạn văn và chọn ý ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau :
One of the most urgent environment problems in the world today is the shortage of clean water. Having
clean drinking water is a basic human right. But acid rain, industrial pollution and garbage have made many
sources of water undrinkable. Lakes and even entire seas have become large pools of poison. Lake Baikal in
Russia is one of largest lake in the world. It contains a rich variety of animals and plants, including 1,300 rare
species that do not exist anywhere else in the world. But they are being destroyed by the massive volumes of
industrial pollutants which pour into the lake everyday. Even where law existed, the government did not have
the power to enforce them. Most industries simply ignore the regulations. The Mediterranean Sea occupies
1% of the world's water surface. But it is the dumping ground for 50% of all marine pollution. Almost sixteen
countries regularly throw industrial wastes a few miles off shore. Water is free to everyone. A few years ago
people thought that the supply of clean water in the world was limitless. Today, many water supplies have
been ruined by pollution and sewage. Clean water is now scarce, and we are at last beginning to respect this
precious source. We should do something now.
Câu 1.
Many sources of water are not drinkable because of ____________ .
A.
acid rain, industrial pollution and garbage
B.
garbage
C.
acid rain
D.
industrial pollution
Câu 2.

One environment problem in the world today is ____________ .
A.
population explosion
B.
industrial pollution
C.
the fresh water shortage
D.
acid rain
Câu 3.
How many countries throw industrial wastes into the Mediterranean Sea regularly?
A.
nearly 16
B.
exactly 15
C.
less than 15
D.
exactly 16
Câu 4.
What is the message to the readers?
A.
We should use a lot of clean water.
B.
We should encourage people to use safe water.
C.
We should do something protect our water resources.
D.
We should limit the clean water in the world.
Câu 5.

What is a serious problem of Lake Baikal in Russia?
A.
It is polluted by massive volumes of industrial wastes discharged into it.
B.
It has 1,300 rare species that do not exist anywhere else in the world.
C.
It contains a rich variety of animals and plants.
D.
The government did not have the power to enforce laws and regulations.
Đọc đoạn văn và chọn t

, c

m t

( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau :
We need energy to live and work. Our major source of (6)_______ is oil. Oil is one kind of fossil fuel.
The amount of fossil fuels in the world is (7)_______ . Therefore, we must save it and must find new sources
of energy. Geothermal (8)_______ and nuclear power are alternative sources of energy. They can give us
electricity. Other alternative sources are the sun, waves (9)_______ water. These sources are not only
unlimited and available (10)_______ clean and safe for the environment. People should develop and use
them more and more in the future.
Câu 6.

A.
oil
B.
energy
C.
heat

D.
fuel
Câu 7.

A.
unlimited
B.
nonrenewable
C.
limited
D.
renewable
Câu 8.

A.
hot
B.
heating
C.
heated
D.
heat
Mã đề: 255
Trang 1/3 - Mã đề: 153
Câu 9.

A.
both
B.
or

C.
and
D.
also
Câu 10.

A.
both
B.
either
C.
and
D.
but also

Câu 11.

Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The boy ____________ in the accident was ____________ to hospital.
A.
injured/ taking
B.
injured/ taken
C.
injuring/ taken
D.
injuring/ taking
Câu 12.
Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn l:
A.

rugby
B.
solar
C.
advance
D.
energy
Câu 13.
Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A.
sweater
B.
switch
C.
answer
D.
swim
Câu 14.
Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A.
clean
B.
feat
C.
nuclear
D.
heat
Câu 15.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Do you like the books which I gave ____________ you?

A.
to
B.
about
C.
at
D.
from
Câu 16.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Thanh Ba Post Office offers the ____________ Mail Service which is particularly fast.
A.
Efficient
B.
Express
C.
Reliable
D.
Secure
Câu 17.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
This is Mr. Jones, ____________ invention has helped hundreds of deaf people.
A.
who
B.
whom
C.
which
D.
whose

Câu 18.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She is the only in the discussion ____________.
A.
objects to using nuclear power
B.
to object to using nuclear power
C.
objected to using nuclear power
D.
whom objects to using nuclear power
Câu 19.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We ____________ English very well before we went to New York.
A.
were learnt
B.
has learnt
C.
learnt
D.
had learnt
Câu 20.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The speech ____________ we listened last night was information.
A.
which to
B.
to that
C.

that
D.
to which
Câu 21.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The knife ____________ we cut bread is very sharp.
A.
that
B.
with which
C.
which
D.
with that
Câu 22.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
________ is the power from sources such as electricity and coal that makes machines work or provide heat.
A.
Natural gas
B.
Chemical
C.
Machine
D.
Energy
Câu 23.
Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau:
I'm not a doctor. If I ____________ a doctor, I ____________ help the sick.
A.
were/ would

B.
am/ will
C.
were/ will
D.
was/ will
Câu 24.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A: Could you help me to send this document to my office by fax?
B: Certainly. ____________ , please?
A.
What is the fax number?
B.
What the number fax?
C.
What is the fax?
D.
What do you want?
Câu 25.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A bus ____________ goes to the airport runs every half an hour.
A.
who
B.
whom
C.
which
D.
whose
Trang 1/3 - Mã đề: 153

Câu 26.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
A pacifist is a person ____________ believes that all wars are wrong.
A.
whom
B.
whose
C.
which
D.
who
Câu 27.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
"Excuse me, what's the time?"
B: "Sorry. I ____________."
A.
don't have a watch
B.
know
C.
won't know
D.

don't see
Câu 28.
Chọn từ, cụm từ
sai
ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:

The song to tha t we listened last night was interesting.
A B C D
Câu 29.
Chọn từ, cụm từ
sai
ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
I will go out with you when I finished my homework.
A B C D
Câu 30.
Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau:
If you had told me about the problem, I ____________ .
A.
helped you
B.
would have helped you
C.
had helped you
D.
would help you
Câu 31.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
____________ by his parent, this boy was very sad.
A.
Punishing
B.
Be punished
C.
To be punished

D.
Punished
Câu 32.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The scientists ____________ the causes of cancer are making progress.
A.
researched
B.
researching
C.
researches
D.
research
Câu 33.
Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
The number of rare animals is decreasing so rapidly that they are in danger of becoming extinction.
A B C D
Câu 34.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We have an apartment ____________ the park.
A.
overlooking
B.
to overlook
C.
overlooked
D.
overlooks

Câu 35.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The boy to ____________ I lent my money is poor.
A.
who
B.
whom
C.
whose
D.
that
Câu 36.
Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn l:
A.
geothermal
B.
alternative
C.
expensive
D.
environment
Câu 37.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Have you ever met the man ____________ over there?
A.
who he is standing
B.
stands
C.
is standing

D.
standing
Câu 38.
Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C ho

c D) trong câu sau:
Yesterday morning the first worker coning for the office was Mr. John.
A B C D
Câu 39.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
All fossil fuels are ____________ resources that cannot be replaced after use.
A.
available
B.
renewable
C.
non-renewable
D.
unlimited
Câu 40.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Somebody ____________ Jack while he was classifying his stamp collection.
A.
was called
B.
was calling
C.
called
D.
calling

* THE END *
Trang 1/3 - Mã đề: 153



Trang 1/3 - Mã đề: 153
Sở GD-ĐT Tỉnh Kiểm tra lần I kỳ II - năm học 2012-213
Trường PT Môn : Anh Văn 11 ban CB
Thời gin :45 phút
Đáp án mã đề: 153
01. B; 02. B; 03. B; 04. C; 05. C; 06. A; 07. A; 08. A; 09. D; 10. D; 11. C; 12. A; 13. B; 14. D; 15. D;
16. A; 17. D; 18. D; 19. B; 20. A; 21. B; 22. D; 23. B; 24. C; 25. A; 26. A; 27. B; 28. C; 29. C; 30. D;
31. C; 32. B; 33. D; 34. A; 35. C; 36. B; 37. C; 38. C; 39. D; 40. C;

Đáp án mã đề: 187
01. A; 02. B; 03. A; 04. A; 05. C; 06. C; 07. B; 08. D; 09. D; 10. A; 11. A; 12. A; 13. A; 14. D; 15. D;
16. B; 17. B; 18. D; 19. C; 20. B; 21. D; 22. D; 23. D; 24. C; 25. D; 26. B; 27. C; 28. D; 29. B; 30. A;
31. C; 32. B; 33. C; 34. A; 35. C; 36. B; 37. C; 38. C; 39. A; 40. B;

Đáp án mã đề: 221
01. B; 02. B; 03. D; 04. B; 05. D; 06. C; 07. C; 08. A; 09. D; 10. B; 11. C; 12. A; 13. D; 14. C; 15. A;
16. B; 17. A; 18. A; 19. A; 20. D; 21. C; 22. C; 23. B; 24. C; 25. B; 26. A; 27. A; 28. B; 29. B; 30. C;
31. D; 32. C; 33. D; 34. A; 35. C; 36. A; 37. D; 38. D; 39. D; 40. C;

Đáp án mã đề: 255
01. A; 02. C; 03. A; 04. C; 05. A; 06. B; 07. C; 08. D; 09. C; 10. D; 11. B; 12. C; 13. C; 14. C; 15. A;
16. B; 17. D; 18. B; 19. D; 20. D; 21. B; 22. D; 23. A; 24. A; 25. C; 26. D; 27. A; 28. B; 29. D; 30. B;
31. D; 32. B; 33. D; 34. A; 35. B; 36. A; 37. D; 38. C; 39. C; 40. C;


×