Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Phân tích hoạt động cung ứng thuốc tại bệnh viện phụ sản hải dương năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 81 trang )


BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
  





ĐẶNG BÁ TUYỀN


PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG THUỐC
TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HẢI DƢƠNG NĂM 2012


LUẬN VĂN DƢỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I








HÀ NỘI 2014
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
  




ĐẶNG BÁ TUYỀN




PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG THUỐC
TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HẢI DƢƠNG NĂM 2012


LUẬN VĂN DƢỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I
CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
MÃ SỐ: CK 60720412
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Vũ Thị Trâm
Nơi thực hiện: - Trƣờng ĐH Dƣợc Hà Nội
- Bệnh viện Phụ sản Hải Dƣơng
Thời gian thực hiện: Từ tháng 01/2014 – tháng 05/2014


HÀ NỘI 2014



LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian thực hiện đề tài với nhiều nỗ lực và cố gắng,
thời điểm luận văn hoàn thành cũng là lúc để tôi viết lên những
lời cảm ơn sâu sắc những người thầy, người hướng dẫn, giúp đỡ
tôi trong thời gian qua.
Trước hết với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin trân trọng
cảm ơn T.S.Nguyễn Thị Thanh Hương, T.S. Vũ Thị Trâm là

những người đã trực tiếp hướng dẫn, truyền đạt những kinh
nghiệm nghiên cứu và giúp đỡ tôi hoàn thiện luận văn này.
Trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Trường ĐH Dược Hà Nội,
phòng đào tạo sau đại học, cùng toàn thể các thầy cô trong trường
ĐH Dược Hà Nội đã quan tâm tạo điều kiện cho lớp chuyên khoa
cấp I dược Hải Dương khóa 15 trong suốt thời gian học tập.
Xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc bệnh viện Phụ Sản Hải
Dương, khoa Dược và các phòng ban chức năng của bệnh viện đã
giúp tôi trong quá trình thực hiện đề tài.
Tôi trân trọng cảm ơn Sở Y Tế Hải Dương, Ban Giám hiệu
Trường cao đẳng Dược Hải Dương, các phòng ban của nhà
trường đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành khóa học!
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng
nghiệp đã ủng hộ và động viên tôi trong quá trình học tập và thực
hiện luận văn này.
Hà Nội,ngày 16 tháng 04 năm 2014
Học viên


Đặng Bá Tuyền


MỤC LỤC
Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN 3
1.1. La chn thuc vào danh mc thuc bnh vin 3
1.1.1. Nguyên tc la chn thuc vào DMT bnh vin 3
1.1.2. Thc trng xây dng DMT ti mt s bnh vin 5
u thu mua thuc ti bnh vin 6

c tin hành mua thuc 6
1.2.2. Thc trng mua thuc ti mt s bnh vin. 10
1.3. Tn tr, bo qun cp phát 10
1.3.1. Tn tr bo qun và cp phát 10
1.3.2. Thc trng tn tr, bo qun cp phát ti mt s bnh vin hin nay 12
1.4. S dng thuc 12
1.5. Mt vài nét v bnh vin Ph sn H 16
1.5.1. V trí, chm v ca Bnh vin Ph sn H 16
1.5.2. T chc b máy ca BV Ph sn H 16
1.5.3. Ngun nhân lc ca BV Ph sn H 18
1.5.4. V trí, chm v cc Bnh vin: 18
1.5.5. Mô hình bnh tt ca khoa sn Bnh vi 19
1.5.6. Mt s kt qu công a BV Ph sn H 20
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 22
m và thi gian nghiên cu: 22


ng nghiên cu: 22
m nghiên cu: 22
2.1.3. Thi gian nghiên cu: 22
 22
i cu mô t 22
 22
2.u tr 23
p s li
2.4. Ch tiêu nghiên cu 23
2.4.1. Mt s ch tiêu v danh mc thuc 23
2.4.2. Ch tiêu kinh phí mua thuc 24
2.4.3. Mt s ch tiêu tn tr, bo qun thuc 24
2.4.4. Mt s ch tiêu s dng thuc 25

2.5. X lý và trình bày s liu 25
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 26
u DMT ca BV Ph sn H 26
u danh mc thuc theo nhóm tác dc lý 26
u thuc theo danh mc thuc ch yu s dng ti bnh vin. 28
u danh mc thui và tên chung quc t. 28
u danh mc thuc theo ngun gc xut x 29
u DMT s dng trong bnh vi 30
3.2.1. u DMT s dng theo nhóm tác dc lý 30
3.2.2.Giá tr s dng thuc sn xuc và thuc nhp khu 32


3.2.3. S dng các thuc cn hi chn 32
3.2.4. T l kinh phí thuc s dng so vi tng kinh phí ca BV 34
3.3. Phân tích hong mua thuc ti bnh vin Ph sn H
2012. 34
u ngun kinh phí ca bnh vin: 34
3.3.2. Kinh phí mua thuc: 35
3.3.3. Qui trình mua thuc: 36
3.3.4. Ngun cung ng: 38
3.4.1. Tn tr thuc 38
3.4.2. Cp phát thuc 48
n ng có hi ca thuc 50
Chƣơng 4: BÀN LUẬN 52
u danh mc thuc ca bnh vi 52
4.2. Hong mua sm: 54
4.3. Hong tn tr, cp phát s dng thuc: 55
4.4. Qun lý s dng thuc: 56
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 61
I. KẾT LUẬN 61

II. KIẾN NGHỊ 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

TT
Viết tắt
Giải nghĩa
1
ADR
Adverse Drug Reaction (phản ứng có hại của thuốc )
2
BD
Biệt dược
3
BHYT
Bảo hiểm Y tế
4
BN
Bệnh nhân
5
BV
Bệnh viện
6
BYT
Bộ Y Tế
7
ĐK
Đa khoa

8
DM
Danh mục
9
DMT
Danh mục thuốc
10
DMTCY
Danh mục thuốc chủ yếu
11
DMTTY
Danh mục thuốc thiết yếu
12
DMTBV
Danh mục thuốc bệnh viện
13
ĐT
Điều trị
14
DVTYT
Dược vật tư y tế
15
HĐT&ĐT
Hội đồng thuốc và điều trị
16
PT
Phẫu thuật
17
SL
Số lượng

18
STT
Số thứ tự
19
TL
Tỷ lệ
20
TM-HA
Tim mạch- huyết áp
21
TMH
Tai mũi họng
22
WHO
World Health Organization( Tổ chức Y Tế thế giới)
23
TW
Trung ương
24
BYT
Bộ Y Tế
25
GSP
Good Storage Practice (Thực hành tốt bảo quản
thuốc)
26
GMP
Good Manufacture Practice (Thực hành tốt sản xuất
thuốc)






















DANH MC BNG

Bng
Tên bng
Trang
1.1
Các hình thu thu mua thuc trong bnh vin
8
1.2
u nhân lc BV Ph sn H

18
1.3
Mô hình bnh tt khoa s
2011
20
1.4
K hoch và kt qu c ca BV Ph sn H

21
3.5
u danh mc thuc BV theo nhóm tác d
2012
26
3.6
T l thuc ch yu so vi DMTCY ca B Y t
28
3.7
i và tên chung quc t
29
3.8
u danh mc thuc theo ngun gc xut x
29
3.9
Giá tr tin thuc tiêu th thc t ti bnh vi
31
3.10
Giá tr tin thuc ngun gc và thuc nhp khu
32
3.11
T l bnh án có ch nh thuc c hi chn

33
3.12
T l hot cht và giá tr thuc (*) trong DMT s dng
33
3.13
T l kinh phí thuc s dng
34
3.14
u kinh phí ca Bnh vi
34
3.15
T l kinh phí mua thuc, so vi kinh phí c
35
3.16

2012
39
3.17
Mt s ch tiêu nhp thuc
42
3.18
u kin bo qun ti kho thuc
44
3.19
Chng thuc trong kho
45
3.20
Giá tr tin thuc tn kho d tr 
46
3.21

Ni dung thông tin thuc ti bnh vin
51


HÌNH

Hình
Tên hình
Trang
1.1.

6
1.2.
 t chc b máy BV Ph sn H
17
1.3.
 t chc Bnh vin Ph sn H
19
3.4.
u DMT theo nhóm tác dc lý ti BV Ph sn
H
27
3.5.
 ci và tên chung quc t.
29
3.6.
u danh mc thuc theo ngun gc xut x
30
3.7.
u kinh phí ca Bnh vi

35
3.8.
T l kinh phí mua thuc so v
36
3.9.
Quy trình mua thuc ti Bnh vin ph sn H
37
3.10.
 h thng kho ti Bnh vin Ph sn H
38
3.11.
Qui trình nhp thuc ca BV Ph sn H
2012
41
3.12.


48
3.13.
Quy trình cp phát thuc cho bnh nhân ni trú
49

1

T V


Cung ng thu, kp thm bo có chng là nhim v
quan trng nht ca bnh vin. Tuy nhiên, t c ta chuyn sang nn
kinh t th ng thì hong cung ng thui và chu

ng ca nhiu yu t. Do vy, vic nghiên cu tìm hiu các yu t tác
ng t a chc hp lý trong cung ng thuc ct
sc to li vc các bnh vin [35].
Theo báo cáo kt qu công tác khám cha ba
Cc qun lý khám cha bnh, tng giá tr tin thuc s dng trong
bnh vin chim t tr
tng giá tr tin vinh vin[9]. Nhng bt cp trong
cung ng, s dng thuc ti các bnh ving
hn c không thit yu (không thc s cn thic s dng vi
t l cao, lm d[22]
GB Y T nh t chc và
hoc bnh ving du thu và s dng thuc
 y t ng bnh. Tuy nhiên, t chc và hong
c bnh vin rt khác nhau gia các hng bnh vin. Nên vic
thc hin, áp dng còn gp nhi

[10], [11], [20].
Bnh vin Ph sn Hnh vin chuyên khoa sn ph trc
thuc S Y t tnh H. Mi c thành lp trên nn tng là khoa sn
ca bnh via khoa Hi Dg, có vai trò ln trong công tác k hoch hóa
c khe sinh sn trong c tnh. Công tác cung ng
thuc ca bnh vin Ph sn H   ng nét chung còn có
2

nhc thù ca mt bnh vin chuyên khoa sn. Cùng vi s phát
trin ca nn kinh t xã hi, khoa hc k thut, th ng thuc và mô hình
bnh tt, công tác cung ng thuc  các bnh vin nói chung và bnh vin
Ph sn Hng nhu cu tr hp lý an toàn
ti bnh vin.
 giá thc trng hong cung ng thuc, góp phn nâng cao

cht ng khám cha bnh ti bnh vin mt cách khoa hc và khách quan
ca Bnh vin Ph sn H tài:
ng cung ng thuc ti Bnh vin Ph sn Hi
 i 02 mc tiêu sau:
1. Phân tích cơ cấu danh mục thuốc và danh mục thuốc sử dụng tại
Bệnh viện Phụ sản Hải Dương năm 2012.
2. Phân tích hoạt động mua thuốc, tồn trữ, cấp phát và thông tin
thuốc tại Bệnh viện Phụ sản Hải Dương năm 2012.
T kt qu  xut mt s ý kin nhm nâng cao hiu qu
hong cung thuc ti Bnh vin Ph sn H
tip theo.


3



1.1. La chn thuc vào danh mc thuc bnh vin

m bo cung ng thuc trong bnh vin là mt trong nhng nhim
v quan trng nht ca c bnh vin. Cung ng thuc hp lý m
bo cht ng nó quynh n cht ng khám viu tr ca bnh vin.
Cung ng thuc bnh vin (BV) gm 4 khâu: la chn thuc, mua thuc ,
tn tr cp phát và ng dn s dng thuc, s dng thuc ti các khoa
lâm sàng trong bnh viny, la chn thuu tiên ca quá
trình cung ng thuc BV. Theo quy nh ca B Y T (BYT) Vit Nam, Hi
ng thuu tr () ca BV vai trò quynh trong la
chn thuc vào BV. Danh mc các thuc la chn cung ng vào bnh
vi s dc gi là danh mc thuc BV (DMTBV).
1.1.1. Nguyên tắc lựa chọn thuốc vào DMT bệnh viện

 m bo ch ng trong vic cung ng thuc cn có danh mc thuc
hp lý, xây dng danh mc thu vào mô hình bnh tt, danh mc
thuc ch yu ban hành ca BYT, danh mc thuc thit yu (TTY) ca
BYT.
Mô hình bệnh tật

[24].


[27].

  mô
 [24].
4

MHBT 

MHBT 
MHBT
bMHBT MHBT
.  
có 
khác[24].
* Danh mc thuc ch yu (DMTCY).



- 
- 
- 


-     
[19], [20].
- Danh mục thuốc thiết yếu (DMTTY).
DMTTY là danh mục những loại thuốc thỏa mãn nhu cầu chăm sóc
sức khỏe cho đa số nhân dân. Những loại thuốc này luôn có sẵn bất cứ lúc
nào với số lượng cần thiết, chất lượng tốt, dạng bào chế thích hợp, giá cả
hợp lý [23].
 
  


 
5



h
              
[4]

“ Chăm sóc sức khỏe cho toàn dân ở mức cao nhất với khả
năng có thể và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại”.  Y
T ban hành DMTTY l th 6[16].
1.1.2. Thực trạng xây dựng DMT tại một số bệnh viện
Hin nay, hu ht các bnh vi y t c quy
trình la chn thuc hp lý. Danh mc thuc bnh ving
c nhu cu tr ca bnh vin và có t l cao các thuc trong DMTCY
ca B Y tc xây dng ch yu da vào mô hình bnh tt,
kinh nghim s dng thuc, s liu s dng cc và kin ngh

ca các khoa lâm sàng. S phù hp gia DMTBV và MHBT là mt trong
nhng yu t quan trong quynh trong hong la chn thuc. Thc t
vp hoàn toàn gia DMTBV và MHBT, mt s thuc bit
là nhóm thuc chng Nhim khuu tr Ký sinh trùng chim t l cao
so vi t l mc.  BV Hu Ngh theo thbnh này
có t l mnh hay gp th  l thuc trong
DMTBV là 15,5% xp th nht[26]  Bnh vii hc Y Hu,
t l m l thuc trong DMTBV là 25,7%[33]. Bên cnh
 l thuc ni  thuc ngoi trong DMTBV. Nh
l thuc nn còn thp so vi thuc ngoi. T l s
ng thuc ni/thuc ngoi   116/202
(36,5%/63,5%), BV Saint paul  BV
i hc Y Hu [25], [30].
6

u thu mua thuc ti bnh vin
1.2.1. Các bước tiến hành mua thuốc
  :













Hình 1.1. Chu trình mua thuốc
Xác định nhu cầu thuốc:
nh nhu cu thuc ca Bnh vinh s ng thuc cn s
dng cho công tác khám cha bnh nhu cu thuc ph thuc vào: s
ng thuc tn tr, s ng s dng thc t ca k c, mô hình bnh tt,
 chuyên môn và k thut dch v Y t và kinh phí ca vin[24].
Các hình thức mua thuốc:
Vic mua sm thuc phi thc hinh ca Luu
thng dn Luu thu. Tu theo giá tr m
ca gói thu mà chn mt trong các hình thu thu.
i vi vic t chu thu mua thuc  s Y t công
xác nh nhu cu
Thu thp TT v s
d
Thanh toán
Nhp thuc và
kim tra
i kinh phí
và nhu cu
Ch
thc mua
Chn nhà cung
ng
t hàng và theo
dõi
7

lp:
B Y t và B ch s 20/2005/TTLT-
BYT- ng dn thc hiu thu, cung ng thuc

 Y t công lp[18].
Ngày 10/8/2007 B Y t và B Tài chính ban hành ti
10/2007/TTLT-BYT-BTC thay th [19], ngày 19/01/2012 ban
 01/2012/TTLT-BYT-nh v viu thu
thuc ca các Bnh vin[20].
Ngày 11/11/2013  s 36/2013/TTLT-BYT-
BTC si, b sung mt s u ca thôên tch s 01/2012/TTLT-
BYT-BTC ngày 19/01/2012 v viu thu thuc ca các Bnh vin[21].
Ngày 11/11/2013 B Y t  37/2013/TT-BYT v vic
ng dn lp h i thu mua thu y t[17].
Hình thc mua sm trc tip: Phát sinh nhu cu mua thuc b sung
mt s mt hàng nm trong k hou th có th áp d
mua.
Có 03 hình thc thc hiu thu mua thuc c th hin qua bng
sau:







8

Bng 1.1: Các hình thu thu mua thuc ca bnh vin
TT
Hình thc
 t chc
Phm vi áp dng kt qu
trúng thu

1
u thu tp trung ti
S Y T
S Y t
M khám cha bnh
2
u thu t
tnh
nh
M khám cha bnh
3
Riêng l
Bnh vin
Cho bnh vin t t chc

Lựa chọn nơi cung ứng:
Sau khi t chu th chn ra nhà th
c vào kt qu trúng th la chn nhà cung ng. Bnh vin s ký kt
hng nguyên tc vi nhà cung t qu trúng thu.
Đặt hàng, nhận kiểm nhập và thanh toán:
 vào ni dung ti hng, Bnh vin s 
d c Bnh vin phê duyt.
Bên cung ng s cung     u v chng loi thuc
theo d trù ca Bnh vin, giao hàng ti kho chính c
cam kt ti hng.
c khi thuc nhp kho phi kim nhnh, quy
trình nhn thuc và kim nhp do Hng kim nhp làm vi
trình t.
- Nhi chiu s ng thc t vu báo xut
kho v: tên thuc, hãng sn xuc sn xu

ng, s lô, hn dùng.
9

- Kim tra nguyên vn c
- Kim tra chng thc t bng cm quan.
- Kiu kin vn chuyn ca thuc và v bo qun: nhi m.
Sau khi kim nhp xong Hi ng kim nhp lp biên bn, ghi rõ
nhn xét v kt qu kim nhp theo n ch ký ca
thành phn kim nhp.
Bnh vin thanh toán tin mua thuc cho các nhà cung ng bng hình
thc trong h ng: Chuyn khon hoc tin mt. Thi gian thanh toán
t trong hng.
* Một số nguyên tắc cơ bản của thực hành mua sắm thuốc tốt
Theo khuyn cáo ca T chc y t th gii, thc hành mua sm thuc tt
theo mt s nguyên tc sau:
- Mua thuc theo tên gc (Tên INN- tên chung quc t c
n quy m bo cnh tranh công bnh rõ tiêu chun
chng và không ghi tên bic.
- Gii hn vic mua thuc theo DMTTY: La chn thuc an toàn,
hiu qu, chi phí hp lý. S dng nhng sn ph c phê chun cho
nhng thuc không thuc danh mc.
- Mua vi s ng ln: Khi mua v ng ln thì giá gim. Tuy
nhiên cn chi phí phát sinh trong quá trình tn tr, bo qun.
- Thnh và giám sát chng nhà cung ng: Chng nhà
ung ng th hin qua chng thuc, dch v y và kh 
chính tt.
- Mua sm cnh tranh: Vi hình thu thu rng rãi s c
giá tt nht.
- Cam kt ngun hàng duy nht: Tt c các thuc ký kc
cung cp b trúng thu.


10

1.2.2. Thực trạng mua thuốc tại một số bệnh viện.
Vi mng b hóa và to khung pháp lý cho hong mua
sm thu    ch TT 10/2007/TTLT - BYT - BTC và TT
01/2012/TTLT - BYT -  pháp lý quan tr 
v khám cha bnh thc hin viu thu mua sm thuc[19], [20]. Vi
m, quy mô ca tn dng linh ho có hình
thc mua sm hp lý và phù hp vi vin mình. Hình thu thu rng
n là hình thc chính các BV áp dng cho phn ln hong mua
sm thuc. Vi mt s mc bit thì áp dng nhng hình thc khác
phù hc gây nghing tâm thn thì áp dng hình
thc ch nh thnh ca B Y t. Tuy nhiên, có mt hn ch là
trong danh mc thu ca các ving v gói thu theo tên bit
  m b c tính công bng, minh bch và cnh tranh lành
mnh. Quy trình xét duyt và chm thu thc hin th công tn nhiu công
sc và thm chm thi
m nm là d n tuy nhiên l
c. Hin ti, có mt s ving dng công ngh thông
tin vào hou thu thuu Ngh, BV Saint Paul, [25],
[26].
1.3. Tn tr, bo qun cp phát
1.3.1. Tồn trữ bảo quản và cấp phát
* Tồn trữ và bảo quản thuốc:
Tồn trữ:
Bao gm các quá trình xut nhp kho, kim kê, d trù, các bin pháp
k thut bo qun hàng hoá.
 tn kho là mt công tác quan trng trong hong cung ng
thuc. Xây d tn kho phm bng nhu cu, tránh

tng nhiu n kinh phí ca Bnh vi
11

cho nhu cu s dng t 2 - 3 tháng.
Bảo quản:
nh ca B Y t t ngày 01/01 kinh doanh,
tn tr, bo qun thuc Bnh vin trin khai áp dng thc hành
tt bo qun thuc (GSP). Phu kin
bo qun thuc[5].
Thuc gây nghi ng thn bo qu    nh ca
BYT.
* Cấp phát thuốc:
 





   
khoa phòng hàng ngày[12]
     
[6] 

[7], [8]


-

[11].
12


1.3.2. Thực trạng tồn trữ, bảo quản cấp phát tại một số bệnh viện hiện nay
Các BV hic quy trình cp phát phù hp vc
ng phát trin ca hong cp phát là m bo
c thun tn bnh nhân theo ch th 05/2004/CT  BYT[3]. Tuy nhiên,
do nhân s cng thiu nên hong này vc
thc hin tt, hin nay ch yu vn là các khoa lâm sàng c 
thuc. H thng kho tàng bo qun v c yêu cu bo
qun tn tr thung chia ra kho chính và các kho l, các
c xây dng theo yêu cm bo thc hin 5 chng:
Chng nóng m; Chng côn trùng, mi mt và chut; Chng chy n;
Chng bão lt; Chng mt trm. Thu   c sp xp hp lý,
thun ting thuc d tr hc yêu cu
u trm bm kinh phí không b ng vn. ng thuc d tr
ca các BV là 1  3 tháng.  ng thuc d tr 
2005 là 1,2  i hc Y Hu  BV
Hu Ngh  cân
i hp lý trong vic d tr thuc. Hong thng kê và TTT trong khoa
c ch yu vn còn th u bnh vin áp dng phn mm
chuyên dng. Vic s dng phn mm  mt s u Ngh, BV
Xanh   tr rt nhiu cho hong cp phát và tn tr thum
bi bc cng dn s dng thuc
   c ki   ng thuc xut, nhp, tn nhanh
chóng chính xác. Bác s cp nhc danh mc thuc, s ng kp th
i bnh[25], [26], [28], [32], [33].
1.4. S dng thuc
Quá trình s dng thuc trong bnh vin phi tuyi tuân th các
nh ca B Y t, c th là thc hin tt thô: 23/2011/TT-BYT
13


Y t ban hành[10].
i vi  o c thc hin tt s dng thuc
cn thc hin tri các ni dung sau:
- Kim duyc, phic h c khi cp
phát.
- T chc cp phát thuc hàng ngày và b sung theo y lnh. Phát
thuc kp th m bi bc dùng thui gian.
- Thuc cp phát l không còn nguyên bao gói phi
trong bao bì kín và có nhãn ghi tên thuc, n (hng), hn dùng.
vic ra l thuc phi bng v sinh sch s và thao tác
hp v sinh.
-  u kin, tính chuyên khoa ca bnh vi  c thc
hin pha ch thuc theo Y li dng pha s s dng.
- c t chi cp phát thung hp phi
c có sai sót, phic thay th sau khi có ý kin
cc phi ký phic)
ký xác nhn bên cnh.
- Thông báo nhng thông tin v thuc: tên thuc, thành phn tác
dc lý, tác dng không mong mun, liu dùng, áp du tr, giá
ting tn tr.
- u mo bnh vin báo cáo phn ng
có hi ca thuc gi v Trung tâm Quc gia v thông tin thuc và theo dõi
phn ng có hi ca thuc ngay sau khi x lý.
 hong s dng thuc thc hin có hiu qu thì 
n thc hin tt các n
14

Thực hiện danh mục thuốc
Ch th 05/2004/CT-BYT v vic chn chnh công tác cung ng, s dng
thuc trong bnh viĐảm bảo đủ thuốc chữa bệnh theo danh

mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh, không để người
bệnh nội trú phải tự mua thuốc trong danh mục thuốc chủ yếu”[3].
Theo dõi kê đơn, chỉ định dùng thuốc
Mun qun lý vi nh dùng thuc an toàn, hp lý, hiu
qu và tit kim, cn yêu cu các bác s thc hinh ca
bnh vin và c c thuc bnh
vin xây dng, thc hin tt theo quy ch 
dng thuc ca bnh vi u tr 
nghim, vi nhiu bi     c, sinh hot v thông tin
thuc, các tin b v thunh k trong bnh vi m b
nh dùng thuc thc hiđúng thuốc, đúng người bệnh, đúng liều
dùng, đúng đường dùng, đúng thời gian dùng[6].
Theo dõi các phản ứng có hại của thuốc.
Vic theo dõi phn ng có hi ca thut sc to ln
nhm hoàn thin các d liu khoa hc v thu tránh các phn ng gây
hu qu c cho nhng hp s dng sau này. Công vic này
t trong nhng yu t quan try n lc nghiên cu nâng
cao hiu bit, nhn thc v thuc trong bnh vin.
* Tình hình s dng thuc ti các bnh vin hin nay
Thc hin ch o ca B Y t ti các Bnh vin hong cung ng
thuc có nhii mi, các Bnh vin trong c u thành lp Hng
thuu tr, Hng thông tin thuc
m vu này giúp cho vic qun lý hong cung ng thuc
15

t hiu qu cao.
Tng giá tr tin thuc s du 
so v thuc sn xut
khong 1.200 tri giá thuc nhp
khu USD và bình quân tin thui là 29,5

USD[36].
Doanh thu thuc t c liu sn xun

c. D c t c liu sn xuc s
t trên 3.500 t i n
Th ng thuc duy trì bình  thuc phc
v u tr xng lot bin. Theo s
liu ca Tng cc Thng kê - B K ho
c phm là 5,27%, th a CPI
(6,81%)[15].
Mi tham gia cung ng thung v thành phn, ngun thuc
cung ng phong phú v chng loi và dng bào ch. Tuy nhiên, h thng
cung ng thuc còn rt nhiu tng nc trung gian phc t
còn có biu hic quyn trong cung ng, nht là thuc bi c. Bên
cn nay thuc sn xuc mi ch chim 15% giá tr s
dng trong khi bnh vin, ch yu mi ch  u tr bnh thông
ng vi dng bào ch n xut thuc
chuyên khoa, thuc tr hoc thuc có yêu cu sn xut vi công ngh
 sn xut thuc còn thp, tình trng thiu
vn, k thut, công ngh c qun lý làm hn ch kh 
tip cn công ngh tiên tin. Vì vy, Trong s 9046 thu
sn xuc ch là ch phm ca 652 hot chc kháng

×