Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thử sử đề thi THPT quốc gia môn Vật Lí - thầy Đặng Việt Hùng (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.11 KB, 5 trang )

Thử sức trước kì thi THPT Quốc gia 2015 môn Vật lí – Đề số 01 Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [Facebook: Lyhung95]
Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015!

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2015
Môn thi: VẬT LÍ; Đề số 01 – GV: Đặng Việt Hùng
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ
R L C
3U 3U 1,5U .
= = Trong m

ch có
A.
dòng
đ
i

n s

m pha
π
/6 h
ơ
n
đ
i

n áp hai
đầ
u m



ch.
B.
dòng
đ
i

n tr

pha
π
/6 h
ơ
n
đ
i

n áp hai
đầ
u m

ch.
C.
dòng
đ
i

n tr

pha

π
/3 h
ơ
n
đ
i

n áp hai
đầ
u m

ch.
D.
dòng
đ
i

n s

m pha
π
/3 h
ơ
n
đ
i

n áp hai
đầ
u m


ch.
Câu 2:
Ch

n ph
ươ
ng án
đúng
.
A.
Các v

t khi nung
đế
n cùng m

t nhi

t
độ
s

phát quang ph

liên t

c có th

khác nhau.

B.
Khi nhi

t
độ
500
0
C v

t phát sáng cho quang ph



vùng da cam.
C.
Quang ph

liên t

c ph

thu

c thành ph

n c

u t

o hoá h


c c

a ngu

n sáng và nhi

t
độ
c

a ngu

n sáng.
D.
B

t kì ngu

n phát ánh sáng tr

ng
đề
u là ngu

n phát quang ph

liên t

c.

Câu 3:
Trong dao
độ
ng
đ
i

u hòa nh

ng
đạ
i l
ượ
ng dao
độ
ng cùng t

n s

v

i li
độ

A.
Độ
ng n
ă
ng, th
ế

n
ă
ng và l

c kéo v

.
B.
V

n t

c, gia t

c và l

c kéo v

.
C.
V

n t

c,
độ
ng n
ă
ng và th
ế

n
ă
ng.
D.
V

n t

c, gia t

c và
độ
ng n
ă
ng.
Câu 4.
M

t
đ
o

n m

ch xoay chi

u g

m 3 ph


n t

m

c n

i ti
ế
p:
đ
i

n tr

thu

n R, cu

n dây có
độ
t

c

m L và
đ
i

n tr



thu

n r, t


đ
i

n có
đ
i

n dung C.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

t
đ
i

n áp xoay chi


u, khi
đ
ó
đ
i

n áp t

c th

i

hai
đầ
u
cu

n dây và hai
đầ
u t


đ
i

n l

n l
ượ

t có bi

u th

c
d
π
u 80 6 cos t V
6
 
= ω +
 
 
,
C

u 40 2cos t V
3
 
= ω −
 
 
,
đ
i

n áp hi

u
d


ng

hai
đầ
u
đ
i

n tr

là U
R
=
60 3
V. H

s

công su

t c

a
đ
o

n m

ch trên là

A.
0,862.
B.
0,908.
C.
0,753.
D.
0,664.
Câu 5:
M

t v

t dao
độ
ng v

i ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
x Pcos
ωt Qsin ωt
= + . Vật tốc cực đại của vật là
A.
2 2
ω P Q .

+
B.
(
)
2 2
ω P Q .
+ C.
P Q
.
ω
+
D.
2 2
ω P Q .

Câu 6: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng của mỗi phần
tử lần lượt là U
R
= 60 V và U
C
= 80 V. Tại thời điểm điện áp tức thời của tụ có độ lớn bằng
40 6
V thì đ
i

n áp t

c
th


i trên
đ
i

n tr


độ
l

n b

ng
A.
30 V
B.
30 2
V C.
30 3
V D. 20 V
Câu 7: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm chỉ hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch có biểu thức
π
u 100 2 cos 100
πt V
2
 
= −
 
 

và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
π
i 10 2sin 100
πt A.
4
 
= +
 
 
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Đoạn mạch chứa L, C. B. Đoạn mạch chứa R, C.
C. Đoạn mạch chứa R, L. D. Tổng trở của mạch là
10 2 .


Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng khi khả kiến.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng khi khả kiến.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 20 mJ và lực đàn hồi cực
đại là 2 N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi
chụi tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1 N là 0,1 s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2 s là
A. 2 cm B.
2 3

cm C.
2 3
cm D. 1 cm
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Tốc độ của sóng chính bắng tốc độ độ dao động của các phần từ dao động.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần từ dao động môi trường.
Câu 11. Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân X đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân
giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120
0
. Biết số khối hạt nhân X lớn hơn 3.
Kết luận nào sau đây là đúng?
Thử sức trước kì thi THPT Quốc gia 2015 môn Vật lí – Đề số 01 Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [Facebook: Lyhung95]
Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015!
A. Không đủ dữ kiện để kết luận. B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.
C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0. D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng.
Câu 12. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về mức N phát ra vạch có bước sóng λ
0
. Khi nguyên tử hấp thụ
một photon có bước sóng λ thì chuyển từ mức năng lượng L lên mức năng lượng N. Tỉ số
0
λ
λ
là:
A. 25/3 B. 3/25 C. 2 D. 1/2
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có a = 0,5 mm và D = 2 m. Sử dụng giao thoa đồng thời hai bức xạ có
bức sóng lần lượt là 0,45 µm và 0,6 µm. Cho M, N là 2 điểm cùng bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần
lượt là 4 mm, 20 mm. Vậy trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí cho 2 vân sáng trùng nhau.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 14:
Phát biểu nào sau về sóng điện từ là
sai
?

A.
Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động vuông pha với nhau.
B.
Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng biên độ với nhau.
C.
Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng tần số với nhau.
D.
Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động vuông góc với nhau.
Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây
và dòng điện là π/3. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ gấp
3
lầ
n
đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u cu

n dây.
Độ
l

ch pha gi


a
đ
i

n áp 2
đầ
u cu

n dây v

i
đ
i

n áp hai
đầ
u toàn m

ch.
A.
90
0

B.
60
0

C.
0
0


D.
120
0

Câu 16:
M

ch RLC n

i ti
ế
p t

n s

góc c

a
đ
i

n áp thay
đổ
i. Khi
ω
=
ω
1
ho


c
ω
=
ω
2
(v

i
ω
2



ω
1
) thì
đ
i

n áp trên
đ
i

n tr

là nh
ư
nhau. Khi
ω

=
ω
o
công su

t tiêu th

trong m

ch là l

n nh

t. Tìm k
ế
t lu

n
đúng
?
A. ω
1
<
ω
o
<
ω
2

B. ω

o
<
ω
1
<
ω
2

C. ω
1
<
ω
2
<
ω
o

D.
không có giá tr

th

a mãn.
Câu 17:
Có 2 m

u ch

t phóng x


A và B thu

c cùng 1 ch

t có chu k

bán rã 138,2 ngày và có s

l
ượ
ng h

t nhân ban
đầ
u nh
ư
nhau. T

i th

i
đ
i

m quan sát, t

s


độ

phóng x

c

a 2 m

u là
B
A
H
2,72.
H
=
Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B

A. 199,5 ngày. B. 199,8 ngày. C. 190,4 ngày. D. 189,8 ngày.
Câu 18: Trong sự liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa, ta có
A. góc quay của bán kính tương ứng với pha của dao động điều hòa.
B. vận tốc chuyển động tròn đều tương ứng với vận tốc dao động điều hòa.
C. số vòng quay của chuyển động tròn đều trong 1 (s) tương ứng với tần số dao động điều hòa.
D. vận tốc của chuyển động tròn bằng vận tốc trung bình của dao động điều hòa trong 1 chu kì.
Câu 19. Tìm phát biểu sai về phóng xạ?
A. Mang tính ngẫu nhiên. B. Có thể xác định được hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ.
C. Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân. D. Không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh.
Câu 20: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
(
)
i = 2 2cos 100
πt A
, t tính bằng giây (s). Vào

thời điểm
1
t (s)
300
=
thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao nhiêu và cường độ dòng
điện đang tăng hay đang giảm ?
A. 1 A và đang giảm. B. 1 A và đang tăng.
C.
2A
và đang tăng. D.
2A
và đang giảm.
Câu 21: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên
phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng
truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 0 cm. B. 2 cm. C. 1cm. D. −1 cm.
Câu 22: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu đoạn
mạch điện áp u = U
o
cos(ωt) V với ω thay đổi được. Cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch
một góc π/3 khi
A.
L 3
ω .
R
=
B.
R 3
ω .

L
=
C.
ω RL 3.
=
D.
RL
ω .
3
=

Câu 23:
M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 mm, dao động tại N
ngược pha với dao động tại M, biết
NP
MN 1
2
= =
cm. C

sau kho

ng th

i gian ng

n nh

t là 0,04 s s


i dây có d

ng
m

t
đ
o

n th

ng. T

c
độ
dao
độ
ng c

a ph

n t

v

t ch

t t

i

đ
i

m b

ng khi qua v

trí cân b

ng là (l

y
π
= 3,14).
A. 375 mm/s B. 363 mm/s C. 314 mm/s D. 628 mm/s
Thử sức trước kì thi THPT Quốc gia 2015 môn Vật lí – Đề số 01 Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [Facebook: Lyhung95]
Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015!
Câu 24: Cho mạch điện không phân nhánh AMB gồm điện trở thuần R thay đổi được giá trị, cuộn dây có độ tự cảm
L, điện trở thuần r và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M nằm giữa cuộn dây và tụ điện.
Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng ổn định có dạng
(
)
u U 2cos 200
πt V.
=
Thay đổi giá trị của R người ta
thấy điện áp hiệu dụng trên AM không đổi. Tìm nhận xét sai ?
A. Hệ số công suất của mạch là
2 2
C

R r
.
(R r) Z
+
+ +
B. Mạch cộng hưởng với tần số
100 2
Hz.
C. U
AM
= U. D. Mạch có tính dung kháng.
Câu 25: Nhận định nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng?
A. Chỉ những phôtôn có năng lượng lớn hơn hoặc bằng công thoát mới có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Khi điện áp giữa anốt và catốt trong tế bào quang điện nhỏ hơn U
h
thì không còn hiện tượng quang điện.
C. Động năng ban đầu cực đại của electrôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng kích thích.
D. Hiện tượng quang điện thể hiện tính chất sóng của ánh sáng.
Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất
có biên độ là 5 cm, pha ban đầu là π/6, dao động tổng hợp có biên độ là 10 cm, pha ban đầu là π/2. Dao động thành
phần thứ hai có biên độ và pha ban đầu là
A. Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là π/2. B. Biên độ là
5 3
cm, pha ban đầ
u là
π
/3.
C.
Biên
độ

là 5 cm, pha ban
đầ
u là 2
π
/3.
D.
Biên
độ

5 3
cm, pha ban
đầ
u là 2
π
/3.
Câu 27:
Cho m

ch
đ
i

n R,L,C m

c n

i ti
ế
p.
Đặ

t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
đ
i

n áp xoay chi

u có t

n s

thay
đổ
i
đượ
c.
Ban
đầ
u t

n s

là f

o

đ
i

n áp hai
đầ
u t

ch

m pha h
ơ
n
đ
i

n áp hai
đầ
u m

ch là
π
/2. T
ă
ng t

n s

, nh


n
đị
nh nào sau
đ
ây
không

đ
úng?
A.

Đ
i

n áp hai
đầ
u
đ
i

n tr

ch

m pha so v

i
đ
i


n áp hai
đầ
u m

ch
đ
i

n.
B.
Công su

t gi

m.
C.
M

ch có tính c

m kháng.
D.

Đ
i

n áp hi

u d


ng hai
đầ
u t


đ
i

n t
ă
ng.
Câu 28:
Chi
ế
u l

n l
ượ
t hai b

c x


λ
1

1
2
2

λ
λ =
vào một kim loại làm catốt của tế bào quang điện thấy điện áp hãm
lần lượt là 3 V và 8 V thì λ
1
có giá trị là
A. 0,32 µm. B. 0,52 µm. C. 0,25 µm. D. 0,41 µm.
Câu 29: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp, giữa AM là R, giữa MN là C, giữa NB là cuộn dây không thuần cảm.
Điện trở R = 80 Ω,
(
)
AB
u 240 2cos
ωt V.
= Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
3A.

Biết điện áp hai đầu
MB nhanh pha hơn điện áp hai đầu AB 30
0
. Điện áp hai đầu AB và AN vuông pha. Tính giá trị của cảm kháng.
A.
80 3
Ω.

B.
120 3
Ω.

C.

60 3
Ω.

D.
20 3
Ω.

Câu 30:
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn điểm A, B cách nhau AB = 10 cm dao động theo phương vuông góc với
mặt chất lỏng theo các phương trình u
A
= acos(2πft + φ
1
); u
B
= acos(2πft + φ
2
). Biết tần số dao động của hai nguồn là f
= 100 Hz, độ lệch pha giữa hai nguồn là
1 2
π
φ φ φ
3
∆ = − =
và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 2 m/s. Coi
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Trên đường chéo AC của hình chữ nhật ABCD (với BC = 4 cm) có
số điểm dao động với biên độ 2a là
A.
7 điểm.
B.

10 điểm.
C.
8 điểm.
D.
9 điểm.
Câu 31:
Cho một đoạn mạch gồm biến trở R
x
mắc nối tiếp với hộp kín X (X chỉ chứa một trong ba phần tử R, L hoặc
C). Đặt điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U = 200 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Khi công
suất toàn mạch đạt cực đại thì dòng điện hiệu dụng trong mạch
I 2 2
=
A và dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu
đoạn mạch. Phần tử chứa trong hộp X và giá trị của nó là:
A.
X chứa C và
C
Z 50 2
=

B.
X chứa C và Z
C
= 50 Ω
C.
X chứa L và Z
L
= 50 Ω
D.

X chứa L và
L
Z 50 2
=

Câu 32:
Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B. Hai giờ
sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của A là 0,2 giờ, chu kỳ bán rã của B là
A.
0,25 giờ.
B.
0,4 giờ.
C.
2,5 giờ
D.
0,1 giờ.
Câu 33:
Hạt nhân
234
92
U
đứng yên phân rã theo phương trình
234 A
92 Z
U
α Z.
→ + Biết năng lượng tỏa ra trong phản
ứng trên là 14,15 MeV, động năng của hạt α là (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của
chúng)
A.

13,72 MeV.
B.
12,91 MeV.
C.
13,91 MeV.
D.
12,79 MeV.
Câu 34:
Hiện tượng quang điện trong khác hiện tượng quang điện ngoài ở chỗ
A.
chỉ xảy ra khi được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp.
Thử sức trước kì thi THPT Quốc gia 2015 môn Vật lí – Đề số 01 Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [Facebook: Lyhung95]
Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015!
B. vận tốc ban đầu cực đại của êlectron bắn ra chỉ phụ thuộc ánh sáng kích thích.
C. giải phóng electron liên kết thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng ánh sáng có cường độ thích hợp.
D. giải phóng electron liên kết thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp
Câu 35: Chất phóng xạ
24
11
Na
có chu kì bán rã 15 gi

. So v

i kh

i l
ượ
ng Na ban
đầ

u, kh

i l
ượ
ng ch

t này b

phân rã
trong vòng 5 gi


đầ
u tiên b

ng
A.
70,7%
B.
29,3%
C.
79,4%
D.
20,6%
Câu 36:
Câu nào sau
đ
ây di

n

đạ
t n

i dung c

a thuy
ế
t l
ượ
ng t

?
A.
M

i nguyên t

hay phân t

ch

b

c x

n
ă
ng l
ượ
ng m


t l

n.
B.
V

t ch

t có c

u t

o r

i r

c b

i các nguyên t

và phân t

.
C.
M

i nguyên t

hay phân t


ch

b

c x


đượ
c m

t lo

i l
ượ
ng t

.
D.
M

i l

n nguyên t

hay phân t

b

c x


hay h

p th

n
ă
ng l
ượ
ng thì nó phát ra hay thu vào m

t l
ượ
ng t

n
ă
ng l
ượ
ng.
Câu 37:
Trongm

ch dao
độ
ng LC, hi

u
đ
i


n th
ế
c

c
đạ
i gi

a hai b

n t

là U
o
, khi c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch có
giá tr

b


ng 1/4 giá tr

c

c
đạ
i thì hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai b

n t


A.
o
U 5
.
2

B.
o
U 10

.
2

C.
o
U 12
.
4

D.
o
U 15
.
4

Câu 38:
Ch

n ph
ươ
ng án
sai
khi nói v

s

t

dao
độ

ng và dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c.
A.
S

t

dao
độ
ng là h

t


đ
i

u khi

n s


đắ
p n
ă

ng l
ượ
ng t

t

cho con l

c.
B.
S

t

dao
độ
ng là dao
độ
ng duy trì theo t

n s

f
o
c

a h

.
C.

Dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c có biên
độ
ph

thu

c vào hi

u s

t

n s

c
ưỡ
ng b

c và t

n s

riêng.
D.

Biên
độ
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c không ph

thu

c c
ườ
ng
độ
c

a ngo

i l

c.
Câu 39:
Chi
ế
u vào b

m


t cat

t c

a m

t t
ế
bào quang
đ
i

n làm b

ng kim lo

i có gi

i h

n quang
đ
i

n là
λ
o
,

m


t b

c
x

có b
ướ
c sóng
λ
<
λ
o
.

Công th

c nào sau
đ
ây xác
đị
nh
đ
i

n áp gi

a an

t và cat


t làm cho c
ườ
ng
độ
dòng quang
đ
i

n
tri

t tiêu?
A.
AK
o
hc 1 1
U .
e
λ λ
 
= −
 
 
B.
AK
o
hc 1 1
U .
e

λ λ
 
≤ − −
 
 

C.
AK
o
hc 1 1
U
e
λ λ
 
≤ − −
 
 
D.
AK
o
hc 1 1
U
e
λ λ
 
= − −
 
 

Câu 40:

Cho mạch điện gồm một cuộn dây, một điện thở thuần R và một tụ điện (có điện dung C thay đổi được) nối
tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 160cos(ωt + π/6) V. Khi C = C
o
thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch đạt cực đại
max
I 2 A
=
và biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u
1
= 80cos(ωt + π/2) V thì ta có
A.
R = 80 Ω và Z
L
= Z
C
= 40 Ω
B.
R = 60 Ω và
L C
Z Z 20 3
Ω.
= =

C.

R 80 2
= Ω

L C

Z Z 40 2 .
= = Ω

D.
R 80 2
= Ω

L C
Z Z 40
Ω.
= =

Câu 41:
Giả sử chiếu ánh sáng xuống mặt nước với góc xiên. Nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát được ở dưới đáy
bể.
A.
Dưới đáy bể quan sát được dải màu liên tục từ đỏ đến tím (đỏ trong – tím ngoài).
B.
Dưới đáy bể quan sát được dải màu liên tục từ đỏ đến tím (tím trong - đỏ ngoài).
C.
Không xảy ra hiện tượng gì.
D.
Dưới đáy bể chỉ có một màu nhất định.
Câu 42:
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 (g) và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m.
Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π (cm/s) theo
phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật
chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là
A.
0,2 (s).

B.
1
(s).
15

C.
1
(s).
10

D.
1
(s).
20

Câu 43:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1
=
0,640 µm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa.
Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1

λ
2
thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch
sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N.
Bước sóng

λ
2
có giá trị bằng
A.
0,450 µm.
B.
0,478 µm.
C.
0,472 µm.
D.
0,427 µm
Câu 44:
Con lắc đồng hồ đặt tại phòng có nhiệt độ t
1
thì dao động với chu kì T
1
, đặt trong tủ lạnh có nhiệt độ t
2
thì
dao động với chu kì T
2
. Hệ số nở vì nhiệt của vật liệu làm con lắc là α. Tỉ số nào sau đây là đúng?
A.
1 1
2 2
T t
α .
T t
=
B.

1 1
2 2
T 1
αt
.
T 1
αt
+
=
+
C.
1
1 2
2
T
α
1 (t t ).
T 2
= + −
D.
1 2
2 1
T t
α .
T t
=

Thử sức trước kì thi THPT Quốc gia 2015 môn Vật lí – Đề số 01 Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [Facebook: Lyhung95]
Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015!
Câu 45: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch?

A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ.
B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.
C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
Câu 46: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành cao tần
biến điệu người ta phải
A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.
B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần.
D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần.
Câu 47: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo
phương trình u
1
= acos(40πt); u
2
= acos(40πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 cm/s. Gọi E, F là hai
điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 48: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tại một thời
điểm nào đó năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và đang giảm, thì sau đó ít nhất bao lâu để năng
lượng từ trường cực đại
A.
2
π LC
.
3
B.
π LC
.
3

C.
π LC
.
6
D.
π LC.
.
Câu 49:
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật chặt
với vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m
1
. Ban đầu giữ vật m
1

tại vị trí mà lò xo bị nén một đoạn A đồng thời đặt vật nhỏ
thứ hai có khối lượng m
2

(với m
2
= m
1
) trên trục lò xo và sát với vật m
1
. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động
theo phương dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách
giữa hai vật m
1

và m

2


A.
A π
1 .
2 2
 

 
 
B.
A π
1 .
2
2
 

 
 
C.
π 2
A 1 .
2
 

 
 
 


D.
A π
2 .
2 2
 

 
 

Câu 50:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ
λ
1
= 0,56 µm và λ
2
với 0,67 µm < λ
2
< 0,74 µm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch
sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ
2
. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ
1,
λ
2
và λ
3
, với
3 2
7
12

λ = λ
, khi
đ
ó trong kho

ng gi

a 2 v

ch sáng g

n nhau nh

t và cùng màu v

i v

ch sáng trung tâm còn có bao
nhiêu v

ch sáng
đơ
n s

c khác ?
A. 25 B. 23 C. 21 D. 19.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1. A 2. B 3. B 4. B 5. A 6. B 7. B 8. A 9. A 10. A
11. B 12. B 13. D 14. A 15. D 16. A 17. A 18. C 19. B 20. D

21. A 22. B 23. D 24. B 25. A 26. D 27. D 28. C 29. B 30. C
31. B 32. A 33. C 34. D 35. D 36. D 37. D 38. D 39. B 40. B
41. B 42. B 43. D 44. C 45. D 46. C 47. B 48. B 49. B 50. D

×