Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán (102)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.67 KB, 1 trang )

/>
93
ĐỀ 93
Câu 1: Cho hàm số:
mx
mmxmmx
y



24)2(
222
1) Tìm các giá trị của m để đồ thị h àm tương ứng có 1 điểm cực trị thuộc góc phần t ư
thứ (II) và 1 điểm cực trị thuộc góc phần t ư thứ (IV) của mặt phẳng toạ độ.
2) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=-1. Dùng (C), biện luận theo a số
nghiệm thuộc
]3;0[ 
của phương trình:
04cos)1(cos
2
 mxmx
Câu 2: Tìm m sao cho h ệ bất phương trình sau có nghiệm:





03)1(2
067
2
2


mxmx
xx
Câu 3: Định a để hai phương trình sau là 2 phương trình tương đương
xxxxx 5sin
2
1
3cos.2sin2cos.sin 
(1)
16cos4cos2cos  xxaxa
(2)
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm I(2;4); B(1;1); C(5;5). T ìm điểm A sao cho I là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;1;2); B(4;1;2); C(1;4;2)
1) Chứng minh tam giác ABC vuông cân
2) Tìm tọa độ điểm S biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) v à mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện S.ABC tiếp xúc với mặt phẳng (P): x+y+4=0
Câu 6: Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, SA và SB là hai đường sinh biết
SO=3, khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng 1, diện tích tam gi ác SAB bằng 18. Tính thể
tích và diện tích xung quanh của h ình nón đã cho
Câu 7: a) Tính tích phân
)2,()1(
2
1
32


nndxxxI
n
b) Chứng minh rằng :
)2,(

)1(3
7
33
18
)1(
0
11










nn
nk
C
n
k
nk
knk
n
Câu 8: Cho a,b,c là 3 s ố dương và
3 cba
.CMR
33
11

1
11
1
11
1
222222

cabcba
P

×