Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bộ đề kiểm tra cả năm sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.25 KB, 6 trang )

KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 6
Bµi sè 1
Câu 1: Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất:
1/ Bộ phận nào diễn ra các hoạt động sống của tế bào:
a. Chất tế bào. b. Màng sinh chất.
c. Nhân. d. Không bào.
2/ Những nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây thân gỗ:
a. Cây bàng, cây ngô, cây mướp, cây me.
b. Cây nhãn, cây me, cây mít, cây xoài.
c. Cây lúa, cây dừa, cây ổi, cây cỏ.
d. Cây xương rồng, cây đậu, cây hành, cây ngô.
3/ Cây có rễ cọc là cây có:
a. Nhiều rễ con mọc ra từ rễ một rễ cái.
b. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân.
c. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái.
d. Chưa có rễ cái không có rễ con.
4/ Để chế tạo ra các sản phẩm hữu cơ khác cây cần nguyên liệu:
a. Nước và khí các bô níc b. Tinh bột và khí các bô níc
c. Tinh bột và muối khoáng c. Nước và tinh bột
5/ Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
a.Vách tế bào và nhân. b. Chất tế bào và nhân. c. Vách tế bào và lục lạp.
6/ Nhóm gồm toàn các cây có rễ chùm:
a. Cây lúa, cây hành , cây đậu .
b. Cây trúc , cây lúa , cây ngô. c. Cây mía , cây nhãn, cây tre.
7/ Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là:
a. CO
2
và muối khoáng. b. Nước và Oxi. c. Nước và CO
2
.
8/ Chức năng của lỗ khí là gì:


a.Trao đổi khí & thoát hơi nước. b. Cho ánh sáng đi qua.
c. Hấp thụ hơi nước từ ngoài không khí.
9/ Tế bào bộ phận nào của phiến lá thực hiện quang hợp và chứa chất dự trữ:
a. Tế bào biểu bì b. Các tế bào lớp dưới thịt lá
c. Các tế bào lớp trên thịt lá d. Tế bào lỗ khí
10/ Ở thân cây non, mạch gỗ làm nhiệm vụ gì?
a. Giúp cây dài ra. b. Giúp thân to ra. c.Vận chuyển nước và
muối khoáng
Câu 2: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ (a, b,
c,…) vào cột trả lời: (1đ)
Cột A
(Các miền của rễ)
Cột B
( Chức năng chính của từng miền)
Trả lời
1. Miền hút
2. Miền sinh trưỏng
3. Miền trưỏng thành
4. Miền chóp rễ
a. Làm cho rễ dài ra.
b. Dẫn truyền.
c. Che chở cho đầu rễ.
d. Hấp thụ nứơc và muối khoáng.
1……………
2…………
3…………
4…………
Đáp án
Câu 1
1 A 2 B 3 A 4 - C 5 - C

6 B 7 C 8 A 9 C 10
C
Câu 2
1- d 2- a 3 b 4 c
Kiểm tra 15 phút.
Bài số 2
TRC NGHIM: (4,0 im)
Cõu1: Min hỳt l min quan trng nht ca r vỡ:
A. Gm 2 phn v v tr gia.
B. Cú nhiu lụng hỳt gi chc nng hỳt nc v mui khoỏng hũa tan.
C. Cú rut cha cht d tr.
D. Cú mch g v mch rõy vn chuyn cỏc cht
Cõu 2: Cht hu c c thõn vn chuyn t lỏ xung r nh:
A. Mch rõy B. Mch g C. Tht v D. Lụng hỳt.
Cõu 3 :Thõn di ra do :
A. S ln lờn v phõn chia t bo. B. Chi ngn
C. S phõn chia t bo mụ phõn sinh ngn. D. Mụ phõn sinh ngn.
Cõu 4: Trong s cỏc cõy sau nhúm cõy thuc r cc.
A. cõy bi, cõy cam, cõy lỳa, cõy ngụ. B. cõy mớt, cõy xoi, cõy ti tõy, cõy mớa.
C. cõy bi, cõy cam, cõy mớt, cõy xoi. D. cõy lỳa, cõy ngụ, cõy mớa, cõy ti tõy.
B. PHN T LUN: (6,0 im)
Cõu 1: (2,5) Hóy trỡnh by con ng hỳt nc v mui khoỏng hũa tan t t vo cõy?
Cõu 2. (3,5 im) R gm my min? Chc nng ca mi min?Min no quan trng nht vỡ sao?
Đáp án
Phần trắc nghiêm
Cõu 1 2 3 4 5
Đáp
án
b a c c
d

Phần tự luận
Câu 1 2,5đ
* Con ng hỳt nc v mui khoỏng hũa tan t t vo cõy:
- R cõy hỳt nc v mui khoỏng hũa tan ch yu nh lụng hỳt.
- Nc v mui khoỏng hũa tan c lụng hỳt hp th chuyn qua v ti mch g i lờn
cỏc b phn khỏc ca cõy.
0,5
1,0
1,0
Câu 2 3,5đ
R gm 4 min: Min chúp r, min trng thnh, min hỳt, min sinh trng. 1,0
Min chúp r: Che ch v bo v cho u r 0,5
Min trng thnh: Cú chc nng dn truyn. 0,5
Min hỳt: Hp th nc v mui khoỏng.L min quan trng nht 1,5
Min sinh trng: Lm cho r di ra. 0,5
Kiểm tra 1 tiết
I. Mc tiờu:
1) Kin thc:
Bit: nờu c 1 s c im v cu to v chc nng ca: r, thõn, t bo thc vt.
Phân loại thực vật có hoa và không có hoa
 Hiểu: phân tích được đặc điểm sinh lý (cấu tạo) một số bộ phận của cây.
2) Kỹ năng: kiểm tra kỹ năng vẽ hình, phân tích.
3) Th¸i ®é : Nghiªm tóc trong giê kiĨm tra
II. Chn bÞ
1) Gi¸o viªn: ®Ị ®¸p ¸n, SGK
2) Häc sinh: giÊy kiĨm tra
III. TiÕn tr×nh ho¹t ®éng
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn đònh
2. Kiểm tra bài cũ: Không

3. Bài mới
Ma trËn ®Ị.
Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng ở cấp
độ thấp
Vận dụng ở cấp độ
cao
Chủ đề 1
Đại cương về
thực vật
2 tiết
Phân biệt được đặc
điểm của thực vật
có hoa và thực vật
khơng có hoa
Phân biệt được đặc
điểm của thực vật có
hoa và thực vật khơng
có hoa
20 % =2
điểm
Số câu: 1
33.3 % = 0,5
điểm
Số câu: 1
66.7% = 1.5 điểm
Chủ đề 2:
Tế bào thực
vật
4 tiết
Ý nghĩa của tế bào

đối với sự lớn lên
của thực vật
Nêu sơ lược sự lớn lên
và phân chia Tb
10 % =
1.5điểm
Số câu: 1
% = 0.5 điểm
Số câu: 1
% = 1.0 điểm
Chủ đề 3:
Rễ
6 tiết
Trình bày được các
miền của rễ, biết được
miền hút là miền quan
trọng nhất
Trình bày được vai
trò của lơng hút, cơ
chế hút nước và
chất khống
10% = 1.0
điểm
Số câu: 1
50% = 0,5 điểm
Số câu: 1
50% = 0,5điểm
Chủ đề 4:
Thân
6 tiết

Nêu được vị trí, hình
dạng; phân biệt cành,
chồi ngọn với chồi
nách.
- Nêu được chức
nă mạch rây dẫn ch
chất hữu cơ từ lá về
thân rễ.
- Chú thích được
các bộ phận của
thên non trên hình
Nêu được điểm
khác nhau về cấu tạo
của thân non và
miền hút của rễ
55% = 5.5
điểm
Số câu: 1
18,2% = 1.0 điểm
Số câu: 2
54.6 % = 3.0 điểm
Số câu: 1
27.2 % = 1.5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% = 10
điểm
2 câu
1.0 điểm
10%

4 câu
4.0 điểm
40 %
2 câu
3.5 điểm
35 %
1 câu
1.5 điểm
15%
A/ ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM ):
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : ĐĨ cã n¨ng st cao, cần phải:
A. Bãn ®óng lóc B. Bãn ®óng lo¹i
C. Bãn ®đ liỊu lỵng D. C¶ A. B, C đều đóng
Câu 2 : Sù lín lªn vµ ph©n chia cđa tÕ bµo cã ý nghÜa ®èi víi c©y:
A. Gióp c©y sinh trëng vµ ph¸t triĨn. B. Lµm cho c©y duy tr× nßi gièng
C. Lµm cho c©y lín lªn. D. Gióp c©y ph¸t triĨn.
Câu 3 : Miền hút là phân quan trọng nhất của rễ, vì :
A. Gồm 2 phần vỏ và trụ giữa B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
C. Có lông hút chức năng hút nước, muối khoáng hòa tan D . Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 4 : Nhóm cây gồm toàn cây có hoa:
A . Cây xoài, cây ớt, đậu, cây cải B . Cây táo, cây rêu, cây mít, cây cà chua
C . Cây bưởi, cây rau bợ, cây cải . D. Cây dương xỉ, cây cải, cây cà chua
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ chấm có đánh số:trong các câu sau:
Quá trình phân bào : đầu tiền hình thành …(1) …. sau đó chất tế bào … (2)… vách tế bào hình thành
… (3)…tế bào củ thành …(4) … tế bào con.
II/ T Ự LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 1 ( 1.5 điểm ):Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt được Thực vật có hoa hay khơng có hoa? Thực
vật khơng có hoa có cơ quan sinh sản khơng?

Câu 2 ( 1.0 điểm ): Thân cây gồm những bộ phân nào?
Câu 3 ( 1.0 điểm ):Giải thích vì sao mép vỏ ở phía trên chổ cắt vỏ phình to ra còn mép vỏ ở phía
dưới không phình to ra ?
Câu 4 ( 1,5 điểm ):Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa cấu tạo trong của thân và rễ?
Câu 5 ( 2.0 điểm ):Chú thích tên các bộ phận
và cho biết đó là sơ đồ cấu tạo
của miền hút của rễ hay của thân non?

B/ ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án D A C A 1: hai nhân, 2: Phân chia, 3:Vách ngăn, 4:Hai
II/ TỰ LUẬN
Câu Nội dung Thang điểm
1
- TV có hoa thì đến 1 thời kỳ nhất định sẽ ra hoa, tạo quả, kết hạt
- Tv khơng có hoa thì cả đời khơng ra hoa
- Tv khơng có hoa có cơ quan sinh sản
0,5
0,5
0.5
2
- Thân cây gồm: Thân chính ,cành ,chåi ngọn, chồi nách
1.0
3
- Mép vỏ ở phía trên chổ cắt phình to ra vì mạch rây bò cắt bỏ nên chất
0,5
hữu cơ do lá chế tạo thành vận chuyển trong mạch rây tới chổ bò tắc lại ở
đó.
- Mép vỏ ở phía dưới không nhận được chất hữu cơ nên không phình to ra.

0,5
4
Thân non Miền hút của rễ
- TB biểu bì khơng có lơng hút
- TV có chứa lục lạp
- Bó mạch xếp chồng lên nhau
- TB biểu bì có lơng hút
- TV khơng có lục lạp
- Bó mạch xếp xen kẽ
0,5
0,5
0,5
5
1: Biểu bì, 2: Tv, 3: Mạch rây, 4: mạch gỗ, 5: ruột
Cấu tạo trong của thân non
1,25
0,75
KiĨm tra häc kú I

1. THIẾT LẬP MA TRẬN.
Tên chủ đề Nhận biết
( Mức độ 1)
Thơng hiểu
(Mức độ 2)
Vận dụng thấp
(Mức độ 3)
Vận dụng cao
(Mức độ 4)
Tổng
Chủ đề 1: TBTV + Trình bày q trình phân

bào.
Số tiết cần kiem tra
1
Số câu ; 0
Số điểm: 0
Số câu : 01
Số điểm: 2
Số câu : 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
2d
Chủ đề 2: Rễ + Kể tên các miền của rễ + Trình bày chức năng chính
của từng miền
Số tiết cần KT
3d
Số câu
Số điểm
Số câu : 0
Số điểm
3d
Chủ đề 3: Thân
Số tiết cần KT : 02 Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu : 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Chủ đề 4: Lá + Nêu các cách xếp lá trên
thân và cành.

+ Trình bày khái niệm và viết
sơ đồ quang hợp
+ Giải thích ý nghĩa
sự thốt hơi nước ở
lá.
Số tiết cần KT : 03
3d
Số câu : 01
Số đ1
Số câu: 01
Số điểm1
Số câu: 01
Số điểm: 1
Số câu : 0
Số điểm: 0
3d
Chủ đề 5: Sinh sản
sinh dưỡng
+ Nêu khái niệm về sinh sản
sinh dưỡng
+ Trình bày các hình thức sinh
sản sinh dưỡng tự nhiên
+ Ứng dụng các
hình thức sinh sản
sinh dưỡng do trong
q trình nhân
giống cây trồng
Số tiết cần KT :
2d
Số câu : 01

Số điểm: 1
Số câu : 01
Số điểm: 0;5
Số câu : 0
Số điểm: 0
Số câu : 01
Số đ0;5
2d
Tổng số : 08 tiết
10d
2. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1(2 điểm): Quá trình phân chia tế bào diễn ra như thế nào?
Câu 2(3 điểm): Rễ có mấy miền gồm những miền nào: Nêu chức năng chính của mỗi miền:
Câu 3 ( 3 điểm)
a. Có mấy cách xếp lá trên thân và cành?
b. Trình bày khái niệm và viết sơ đồ về quang hợp.
c. Ý nghĩa sự thoát hơi nước của lá.
Câu 4: (2 điểm)
Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? Các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? Con người đã
áp dụng các hình thức sinh sản sinh dưỡng nào vào quá trình nhân giống cây trồng?
3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu hỏi Đáp án Thang điểm
Câu 1

+ Quá Trình phân chia tế bào:
- Đầu tiên từ một nhân hình thành hai nhân tách xa nhau.
- Sau đó TBC phân chia , TB hình thành vách ngăn phân đôi TB mẹ thành
hai TB con .
- Các TB con lớn lên thực hiện quá trình phân chia.
- Chỉ các Tb ở mô phân sinh mới có khả năng phân chia.

0;5đ
0;5đ
0;5đ
0;5đ
Câu 2

+ Các miền của rễ: Rễ có 4 miền.
- Miền trưởng thành.
- Miền sinh trưởng.
- Miền hút.
- Miền chóp rế.
+ Chức năng của từng miền:
- Miền trưởng thành: Dẫn truyền
- Miền sinh trưởng: Làm cho rễ dài ra.
- Miền hút: Hấp thụ nước và muối khoáng.
- Miền chóp rễ: Che chở cho đầu rễ.
0;5d
0;5đ
0;5đ
0;5đ
0;5đ
0;5đ
Câu 3

a. Có 3 cách xếp lá trên thân và cành: Mọc cách, mọc đối, mọc vòng
b. Khái niệm về quang hợp:
- Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước và khí
cácbôníc và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo tinh bột và nhả khí ôxi.
- Sơ đồ quang hợp:
A/S

Nước + Cácbôníc > Tinh bột + Khí ôxi
(Rễ hút từ đất) (Lá lấy từ không khí) DL (Trong lá) (Lá thải ra MT)
c. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước:
- Sự thoát hơi nước tạo sức hút góp phần làm cho nước và muối khoáng hòa
tan vận chuyển được từ rễ lên lá.
- Thoát hơi nước qua lá có tác dụng làm cho lá được dịu mát để cây khỏi bị
ánh nắng và nhiệt độ cao đốt nóng
1
0;5
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4

- Khái niệm về sinh sản sinh dưỡng tự nhiên: Là hiện tượng hình thành cá
thể mới từ một phần của c¬ quan sinh dưỡng (Rễ, thân, lá)
- Các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên thường gặp ở cây có hoa:Sinh
sản bằng thân bò, thân rê, rễ củ, lá.
- Ứng dụng các hình thức sinh sản sinh dưỡng để nhân giống cây trồng:
Giâm cành, chiết cành, ghép cây và nhân giống vô tính trong ống nghiệm

0;5đ
0;5đ

×