Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết sinh 6.tiết 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.32 KB, 3 trang )

Ngày soạn:27/10/2014
Ngày giảng:

Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết
A. Mục tiêu :
* Đánh giá quá trình nhận thức của học sinh về TB, thân, rễ.
* Đánh giá kỹ năng làm bài kiểm tra.
* Giáo dục ý thức tự giác , nghiêm túc trong giờ kiểm tra
B.chuẩn bị:
- GV : Đề kiểm tra.
- HS: Ôn Kiến thức chơng I, II, III.
C. Hoạt động dạy và học
1- Tổ chức
6A : 6B :
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới
LP MA TRN KIM TRA.

Tờn Ch
(ni dung)
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Cp thp Cp cao
Ch 1
c im ca
c th sng
nhim v ca
sinh hc-c
im chung
ca thc vt-
Cú phi tt c
thc vt u


cú hoa.
(6 tit)
- Trỡnh by du
hiu chung cho
mi c th sng.
-So sỏnh v
ch ra s khỏc
bit gia thc
vt cú hoa v
thc vt khụng
cú hoa
-Nm c th
no l cõy mt
nm v th no
l cõy lõu nm.
S cõu 2
S im :3
S cõu:1
S im:0,5
S cõu:1
S im:2,5
S cõu 2
3 im
Ch 2
T bo thc
vt
( 4 tit)
Cỏc thnh phn
ca kớnh hin vi.
Nờu c

nhng thnh
phn cu to
nờn t bo v
chc nng ca
chỳng.
Nm c cỏc
t bo b
phn no cú
kh nng phõn
chia.

S cõu 3
S im:4,5
S cõu: 1
im: 0,5
S cõu:1
S im:3,5
S cõu : 1
S im :0,5
S cõu 3
4,5. im
Ch 3
R - Thõn.
(11 tit)
Trỡnh by c
cỏc min ca r.
Nờu c
chc nng ca
mch dõy v
mch g


Số câu 2
Số điểm:2,5
Số câu : 1
Số điểm :0,5
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu2
2,5 điểm
BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
I. Trắc nghiệm:( 3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các dấu hiệu sau dấu hiệu nào là chỉ có ở động vật không có ở thực vật.
A. Lớn lên.
B. Di chuyển.
C. Sinh sản
D. Lấy các chất cần thiết
Câu 2: Kính hiển vi gồm mấy phần chính.
A. Hai phần chính. ( Chân kính. Bàn kính )
B Ba phần chính ( Chân kính.Thân kính.Bàn kính)
C Bốn phần chính.( Chân kính. Thân kính. Ống kính.Bàn kính)
D Năm phần chính.( Chân kính. Thân kính. Ống kính.Bàn kính. Ốc điều chỉnh)
Câu 3: Các tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia?
A. Tế bào mô phân sinh.
B. Tế bào mô mềm.
C. Tế bào mô nâng đỡ.
D. Không có tế bào nào.
Câu 4: Rễ cây mọc trong đất gồm có mấy miền?
A. 3 miền.
B. 4 miền.

C. 5 miền.
D. 6 miền.
Tự Luận.( 7 điểm )
Câu 1.( 2 điểm) So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa thực vật có hoa và thực vật không có
hoa? Thế nào là cây một năm thế nào là cây lâu năm? VD?
Câu 2( 3 điểm) Em hãy nêu thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của chúng ?
Câu 3 (2 điểm) Nêu chức năng của mạch dây và mạch gỗ.
Đáp án - Thang điểm:
I. Trắc nghiệm: 3 đ . Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm
C âu 1 : B C âu 2 : B C âu 3 : A C âu 4 : B
II / T ự luận : 8 điểm
Câu 1. (2 điểm)
- Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Thực vật không có
hoa cơ quan sinh sản không phải là hoa , quả, hạt (1 đ)
- Cây một năm là những cây có vòng đời kết thúc trong vòng một năm. (vd: Lúa, ngô,
khoai ,đậu tương ) (0,5đ)
- Cây lâu năm thường ra hoa kết quả nhiều lần trong đời. (vd: nhãn, vải, mít, cam…)
(0,5đ)
Câu 2: ( 3 điểm)
+ Thành phần cấu tạo tế bào và chức năng.
- Vỏch t bo lm cho t bo cú hỡnh dng nht nh. ( 0,75 )
- Mng sinh cht bao bc cht t bo. ( 0,75 )
- Cht t bo l cht keo lng, cha cỏc bo quan. ( 0,5 )
- Nhõn iu khin mi hot ng sng ca t bo. ( 0,5 )
- Khụng bo cha dch t bo ( 0,5 )
Cõu 3(2 im)
- Mch g cú chc nng vn chuyn nc v mui khoỏng t r lờn thõn. (1)
- Mch dõy cú chc nng vn chuyn cht hu c trong cõy. (1)
4- Củng cố
Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.

5- Hớng dẫn về nhà.
- Chuẩn bị một số lá nh SGK trang 61, 62
- Một số loại cành: rau đay, hoa hồng, dâm bụt, ổi, trúc, đào, hoa sữa

×