Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

4 dạng Toán SỐ PHỨC tiêu biểu trong các đề thi ĐẠI HỌC (Có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.35 KB, 7 trang )

1
SỐ PHỨC: BỐN DẠNG TOÁN TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Bài viết nho nhỏ này nhằm đem lại cho các em học sinh cách nhìn tường
m inh hơn về các dạng toán Số phức trong đề thi tuy ển sinh. T oán về Số phức là
loại toán dễ lấy điểm nếu chúng ta nắm được nhữ ng kiến thức cơ bản về số phức
và rè n luy ện kỹ năng giải toán của m ình thông qua c ác dạng toán.
Dạng 1: Tổng hợp về kỹ năng cộn g, trừ, nhân, ch ia số phức.
Dạng toán này chủ yếu kiểm tra khả năng tính toán của thí sinh, kết hợ p với
một số kiến thức khác về Môđun của Số phức, Số phức liên hợ p, phần thực và phần
ảo c ủa Số phức …
VD1: Tìm phần ảo c ủa số phức z, biết :
   
2
2 1 2z i i  
.
(ĐH-A-cơ bản-2010)
Giải:
Ta có
      
2
2 1 2 1 2 2 1 2 5 2z i i i i i       
.
Suy ra
52zi
. Phần ảo của số phức z là :
2
.
VD2: Cho số phức z thỏa m ãn :
 
3
13


1
i
z
i



. Tìm m ôđun của số phức
z iz
.
(ĐH-A-nâng ca o-2010)
Giải:
Ta có
     
3 2 3
1 3 1 3. 3 3. 3 3
1 3. 3 9 3 3 8
1 1 1 1
i i i i
ii
z
i i i i
   
   
   
   

 
  
 

8 1 8 1
44
1 1 2
ii
i
ii
   
    

.
Suy ra
44zi  
. Nên ta c ó
 
4 4 4 4 8 8z iz i i i i         
.
viet-student.com
DeThi.Viet-Student.Com - Đ󰗂 Thi Th󰗮 ĐH m󰗜i nh󰖦t - C󰖮p nh󰖮t h󰖲ng ngày
DeThi.Viet-Student.Com - Đ󰗂 Thi Th󰗮 ĐH m󰗜i nh󰖦t - C󰖮p nh󰖮t h󰖲ng ngày
2
Vậy
22
8 8 8 2z iz   
.
VD3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
3
13
1
i
z

i







.
(ĐH-B-nâ ng cao-2011)
Giải:
Ta có
   
 
23
3
1 3. 3 3. 3 3
1 3 1 3. 3 9 3 3 8
1 2 1 2 2 2 2
i i i
i i i
z
i i i i i
  

    
   


     



 
8 2 2
8
22
2 2 8
i
i
i
  

   

.
Vậy số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là 2.
VD4: Cho số phức z thỏa m ãn
 
 
2 1 2
2 7 8
1
i
i z i
i

   

. Tìm m ôđun của số phức
w1zi  

.
(ĐH-D-cơ bản-2012)
Giải:
Ta có
 
 
2 1 2
2 7 8
1
i
i z i
i

   

 
  
  
2 1 2 1
2 7 8
11
ii
i z i
ii

    


 
 

23
2 7 8
2
i
i z i

    
 
2 4 7i z i   
47
2
i
z
i



  
4 7 2
5
ii
z


15 10
5
i
z



32zi  
.
Nên ta có
w1zi  
3 2 1 4 3i i i     
.
Vậy
22
w 3 4 5  
.
viet-student.com
Trần Tuấn Anh – Mail:
3
Dạng 2: Tìm số phức thỏa m ãn một hoặc một vài đ iều k iện nào đó.
Những bài toán dạng này thườ ng cho trong điều kiện có chứa z,
z
,
z
…Để
giải quyết các bài toán dạng này, thông thường chúng ta đặt
 
,,z x yi x y  
rồi
dựa theo điều kiệ n của bài toán ta xác định x, y. Từ đó ta tìm được z và các yêu
cầu khác của bài toán.
* Lưu ý: Việc giải bài toán dạng này thường quy về việc giải phương trình, hệ
phương trình. M à chúng ta thành lập phư ơng trình, hệ phương trình bằng cách á p
dụng tính c hất sa u:
'
''

'
xx
x yi x y i
yy


   



( hai số phức bằng nhau).
VD1: Tìm tất cả các số phức z, biết :
2
2
z z z
.
(ĐH-A-cơ bản-2011)
Giải:
Gọi
 
,,z x yi x y  
. Ta có
2
2
z z z
 


 
2

2
22
x yi x y x yi     
2 2 2 2
2x y xyi x y x yi      
2 2 2 2
2
x y x y x
xy y

   




2
20
(2 1) 0
yx
yx






0
0
x
y








hoặc
1
2
1
2
x
y










hoặc
1
2
1
2
x

y











.
Vậy
0z 
hoặc
11
22
zi


hoặc
11
22
zi


.
VD2: Cho số phức z thỏa m ãn
 

5
2
1
zi
i
z



. Tính m ôđun của số phức
2
w1zz  
.
DeThi.Viet-Student.Com - Đ󰗂 Thi Th󰗮 ĐH m󰗜i nh󰖦t - C󰖮p nh󰖮t h󰖲ng ngày
viet-student.com
Trần Tuấn Anh – Mail:
4
(ĐH-A-nâng ca o-2012)
Giải:
Gọi
 
,,z x yi x y  
. Ta có
 
5
2
1
zi
i
z




 
5
2
1
x yi i
i
x yi

  

    
5 1 2x yi i x yi i      
     
5 5 1 2 1 1 2x y i x y x y i         


 
   
5 2 1
5 1 1 2
x x y
y x y
  





    


32
76
xy
xy




  

1
1
x
y






.

Do đó
1zi
. Suy ra
 
2

2
w 1 1 1 1 2 3z z i i i         
.
Vậy
22
w 2 3 2 3 13i    
.
VD3: Tìm số phức z thỏa m ãn:
2z 

2
z
là số thuần ảo.
(ĐH-D-cơ bản-2010)
Giải:
Gọi
 
,,z x yi x y  
. Ta có
22
z x y

2 2 2
2z x y xyi
. Từ y êu cầu của bài
toán ta có:
2 2 2
22
2 2 2
22

21
2
01
0
x y x
xy
x y y
xy


  

  

  
  





.
Vậy các số phức cần tìm là: 1+ i ; 1 – i ; -1 – i ; - 1 + i .
VD4: Tìm số phức z thỏa m ãn:
 
2 10zi  

. 25zz
.
(ĐH-B-cơ bản-2009)

Giải:
Gọi
 
,,z x yi x y  
. Ta có
 
2 10zi  
 
2 10x yi i    
 
2 1 10x y i    
   
22
2 1 10xy    
   
22
2 1 10xy    
(1)
viet-student.com
DeThi.Viet-Student.Com - Đ󰗂 Thi Th󰗮 ĐH m󰗜i nh󰖦t - C󰖮p nh󰖮t h󰖲ng ngày
5
Lại có
  
22
. 25 25 25z z x yi x yi x y       
(2). Từ (1) và (2) ta có hệ phương
trình:
   
22
22

22
22
4 2 5
2 1 10
25
25
x y x y
xy
xy
xy


   
   









2 2 2 2
4 2 20 10 2
25 25
x y y x
x y x y
   




   

 
2
2
10 2
10 2 25
yx
xx





  


2
10 2
5 40 75 0
yx
xx




  


10 2
3
5
yx
x
x












3
4
5
0
x
y
x
y


















.
Vậy
34zi
hoặc
5z 
.

Dạng 3: Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa m ãn điều k iện nào đ ó.
Đường lối để giải dạng toán này gần giống như cách giải Dạng 2. Chúng ta
cũng đặt
 
,,z x yi x y  
rồi dựa theo điều kiện của bài toán ta xác định biểu
thức thể hiệ n quan hệ giữa x và y. Từ đặc điểm của biểu thức quan hệ giữa x và y
ta có kết luận về tập hợp điểm cần tìm.
VD1: Trong m ặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
m ãn:

 
1z i i z  
. (ĐH-B-cơ bản-2010)
Giải: Trong m ặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
 
,,z x yi x y  

 
;M x y
. Ta có
 
1z i i z  
  
1x yi i i x yi     
 
x yi i x y y x i      
   
1x y i x y y x i      
     
2 2 2
2
1x y x y y x      
 
2
2 2 2
2 1 0 1 2x y y x y        
.
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn có phương trình
 
2

2
12xy  
.
VD2: Trong m ặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
m ãn:
 
3 4 2zi  
. (ĐH-D-cơ bản-2009)
viet-student.com
DeThi.Viet-Student.Com - Đ󰗂 Thi Th󰗮 ĐH m󰗜i nh󰖦t - C󰖮p nh󰖮t h󰖲ng ngày
6
Giải: Trong m ặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
 
,,z x yi x y  

 
;M x y
. Ta có
 
3 4 2zi  
 
3 4 2x yi i    
   
3 4 2x y i    
       
2 2 2 2
3 4 2 3 4 4x y x y         
.
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn có phương trình
   

22
3 4 4xy   
.
Dạng 4: Giải phươn g trình với biến số p hức
Trong đề thi, chúng ta thường gặp phươ ng trình bậc hai với biến số phức m à
cách giải đã được sách giáo khoa hướng dẫn rồi. Sau đây ta xét các ví dụ minh
họa trích từ đề thi Đ ại học.
VD1: Gọi z
1
, z
2
là hai nghiệm của phương trình
2
2 10 0zz  
. Tính giá trị của
biểu thức
22
12
A z z
. (ĐH-A-cơ bản-2009)
Giải: Xét phương trình
2
2 10 0zz  
, ta có:
2
36 36i   
. Suy ra nghiệm của
phương trình là
1
26

13
2
i
zi

   
;
2
26
13
2
i
zi

   
.
Vậy ta có
     
22
22
2 2 2
2
12
1 3 1 3 20A z z
   
         
   
   
.
VD2: Cho số phức z thỏa m ãn

2
2(1 ) 2 0z i z i   
. Tìm phần thực và phầ n ảo của
1
z
. (CĐ-nâng cao-2011)
Giải: Ta c ó:
 
2
2(1 ) 8 0ii     
. Suy ra nghiệm của phương trình là
1zi
.
  
1 1 1 1 1
1 1 1 2 2
i
i
z i i i

    
  
.
Vậy phần thực của
1
z

1
2
, phần ảo c ủa

1
z

1
2

.
Cách khác:
viet-student.com
DeThi.Viet-Student.Com - Đ󰗂 Thi Th󰗮 ĐH m󰗜i nh󰖦t - C󰖮p nh󰖮t h󰖲ng ngày
7
Ta có
2
2(1 ) 2 0z i z i   
22
2(1 ) (1 ) 0z i z i     
 
2
(1 ) 0zi   
(1 ) 0zi   
1zi  
  
1 1 1 1 1
1 1 1 2 2
i
i
z i i i

    
  

.
Vậy phần thực của
1
z

1
2
, phần ảo c ủa
1
z

1
2

.
Bài viết củ a: Tr ần Tuấn Anh (Giáo viên Toán)
ĐT: 0974.48.48.58
Mail: Tr anTuanAn
viet-student.com
DeThi.Viet-Student.Com - Đ󰗂 Thi Th󰗮 ĐH m󰗜i nh󰖦t - C󰖮p nh󰖮t h󰖲ng ngày

×