Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bộ đề thi tốt nghiệp thực hành ngành may và thiết kế thời trang cao đẳng nghề đề số (29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.87 KB, 8 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 31
Thời gian: 2 giờ (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Chân váy rời, cạp to có dây lưng trang trí, phần chân cạp dún chun.
- Thân trước rời có túi hàm ếch, mở cúc ở giữa thân trước, nẹp bong.
- Thân sau liền
- Váy có 4 dây passant
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định.
- Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng.
- Sản phẩm phải êm phẳng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 1,5 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT Vị trí đo Số đo Dung sai
1 Dài váy (cả cạp) 50
± 0,5


2 Vòng bụng 68
± 0,5
3 Bản rộng cạp 14
± 0,2
4 Vòng gấu 140
± 0,5
5
Bản rộng nẹp khuy 3,2
± 0,2
6
Dài x rộng miệng túi trước 8 x 12
± 0,2
7
Dài x rộng đỉa 5,5 x 1,2
± 0,2
8
Dài rộng dây nơ 165 x 5
± 0,2
9
Bản to gấu 2
± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với
chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN
LẠC
KÝ TÊN
1 Lại Nguyệt Anh Chuyên gia
Trường CĐ nghề

KT-KT Vinatex
2 Hà Ngọc Dung Chuyên gia
Trường CĐ nghề
Bắc Nam
3 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia
Trường CĐ KT CN
TP.Hồ Chí Minh
THANG ĐIỂM
TT Nội dung thực hiện Điểm
A May các cụm chi tiết 39
1 May túi hàm ếch
2 May thân sau, thân trước
3 May cạp, dây passan
4 May dây nơ
B Lắp ráp các cụm chi tiết 27
5 May sườn
6 May cạp, chặn dây passant
7 May gấu
C Hoàn thiện sản phẩm 4
8 Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới
đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú
1 Các chi tiết sử dụng bằng vải
chính
1.1 Thân trước 02
1.2 Thân sau 01

1.3 Nẹp trước 01
1.4 Cạp váy 02
1.5 Dây passant 04
1.6 Đáp túi trước 02
1.7 Đáp túi sau
2 Các chi tiết sử dụng bằng lót
Lót túi 2
3 Các chi tiết sử dụng bằng dựng
3.1 Cạp 01
3.2 Nẹp 01
4 Phụ liệu
4.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản
phẩm
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh:
Ngày thi: Số máy:
Mã số:
TT Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm
tối đa
Điểm
trừ
Điểm
thực tế
A Thông số kỹ thuật 20
1. Dài váy (cả cạp) 50
± 0,5
2

2. Vòng bụng 68
± 0,5
2
3. Bản rộng cạp 14
± 0,2
3
4. Vòng gấu 140
± 0,5
1
5. Bản rộng nẹp khuy 3,2
± 0,2
3
6. Dài x rộng miệng túi
trước
8 x 12
± 0,2
3
7.
Dài x rộng đỉa 5,5 x 1,2
± 0,2
2
8.
Dài rộng dây nơ 165 x 5
± 0,2
3
9.
Bản to gấu 2
± 0,2
1
B Hình dáng chung 20

10. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3
11. Túi trước êm phẳng đối xứng 3
12. Nẹp khuy 3
13. Cạp 3
14. Dây nơ 2
15. Dáng thân sau 1
16. Dáng thân trước 1
17. Vệ sinh công nghiệp 4
C Kỹ thuật đường may 30
18. Đường can và đường chiết 4
19. Túi trước 6
20. Nẹp khuy 5
21. Dây nơ 5
22. Cạp, dây passan 7
23. Lót túi 1
24. Gập gấu 2
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú
1 Máy may bằng Loại 1 kim 1
(Cho 01 thí sinh)
2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5
chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3 Máy ép mex Khổ rộng băng
ép
60 x 120 cm
2

(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
4 Bàn là hơi nhiệt ,
mặt nạ chống
bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
5 Manơcanh
( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú
1
2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh
4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú

1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị
2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị
3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị
4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị
5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị
6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị
7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị
8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước
cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
…………, ngày……tháng……năm 2012
DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI

×