CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTDNVVN -TH 27
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 240 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Bài 1: (70 điểm)
Anh (chị) hãy xây dựng kế hoạch kinh doanh về việc mở một hiệu sách có tên
NHÀ SÁCH ABC (kế hoạch kinh doanh loại hình thương mại). Với một số thông tin
giả định dưới đây.
Về địa điểm anh (chị) hãy tự lựa chọn một địa điểm mà anh (chị) thông
thạo nhất; cho phép giả định rằng đó là một địa điểm tốt.
Trong phần phân tích thị trường ít nhất phải tìm ra và phân tích về 4 đối thủ
cạnh tranh.
Về cơ cấu sản phẩm của hiệu sách là: 85% sản phẩm sách báo các loại;
15% các loại sản phẩm ngoài sách
Nghiên cứu về các siêu thị và nhà sách trên thị trường hiện nay thì Mức chiết
khấu trung bình của các cửa hàng bán lẻ là 40% cho các sản phẩm sách và 50% cho
các sản phẩm ngoài sách. Để lập kế hoạch tài chính, NHÀ SÁCH ABC sử dụng mức
chiết khấu 40% của mức giá bán lẻ để xác định giá bán của các sản phẩm, cộng 2% phí
vận chuyển. Như vậy tổng chi phí giá thành (giá vốn hàng bán) của sản phẩm là 62%
của giá bán.
Các kế hoạch về doanh thu chi phí; lưu chuyển tiền mặt; yêu cầu chỉ cần lập cho
năm đầu.
Các nguồn lực và kế hoạch sử dụng vốn
Nguồn vốn:
Vốn đầu tư của chủ kinh doanh 1.400.000.000 đ
Vốn vay ngân hàng 4.200.000.000 đ
Tổng số 5.600.000.000 đ
Chi phí:
Trang thiết bị 600.000.000 đ
1
Hàng lưu kho 2.000.000.000 đ
Chi phí ban đầu (start up cost) 1.200.000.000 đ
Vốn lưu động 1.800.000.000 đ
Tổng số 5.600.000.000 đ
Tài sản thế chấp
Trang thiết bị + hàng lưu kho 2.600.000.000 đ
Nhà riêng 1000.000.000 đ
Xe ô tô cá nhân 300.000.000 đ
Cổ phiếu qũy đầu tư 300.000.000 đ
Tổng số 4.200.0000.000 đ
- Doanh thu năm đầu dự tính 15 tỷ và bởi vì các hàng hóa có tính chất mùa vụ
nên qua một số nghiên cứu, cơ cấu doanh thu của từng tháng phân bổ như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
%
doanh
thu
1 5 5 5 10 10 10 20 15 10 5 4
Các giả định tài chính
1- Các dự báo tài chính được xây dựng dựa trên giả thuyết dân số của thị trường
mục tiêu tăng ở mức khoảng 5%/ năm. Dự tính một số chi phí như sau:
TT Nội dung Giá trị Ghi chú
Tiền quảng cáo 20.000.000 đ/ tháng Chỉ áp dụng cho
năm đầu
Phí dịch vụ thẻ tín dụng 3.600.000 đ/tháng
Phí bảo hiểm 7.000.000 đ/quý Đóng theo quý
Tiền bảo dưõng 3000.000 đ/tháng
Tiền thuê đất 75.000.000 đ/tháng
Thuế môn bài 2.000.000/năm Đóng vào đầu năm
Tiền điện thoại 5.000.000 đ/tháng
Tiền đi lại 1.800.000 đ/ tháng
Tiền điện nước 12.500.000 đ/tháng
Chi phí khác 18.500.000 đ/tháng
Khoản chi phí này sẽ ổn định trong 3 năm
2
2- Không có hiệu sách bán lẻ nào khác được mở tại khu kinh doanh trong phạm vi
bán kính 2km. Hiệu sách sẽ bắt đầu kinh doanh từ ngày 2/1/2014,
3- Doanh số bán hàng tăng trong các năm tiếp theo. Và sẽ đi vào ổn định sau 2
năm. Mức lưu kho không đổi trong 2 năm đầu.
4- Chi phí giá vốn hàng bán, lợi nhuận gộp, chi phí hoạt động ổn định trong hai
năm. Tiền lương nhân công sẽ ở mức trung bình, trong đó chủ kinh doanh làm
việc chuyên trách quản lý. 4 nhân viên bán hàng; 1kế toán; 2 thu ngân kiêm gói
hàng; 2 nhân viên tạp vụ; 2 Nhân viên trông xe và bảo vệ. Lương bình quân
nhân viên là 4.000.000 đ/tháng/người. Lương quản lý là 6.000.000/tháng đ. Các
nhân viên đều là hợp đồng ngắn hạn.
5- Trong tình huống xấu nhất,dự kiến doanh số bán sẽ giảm 5%, giá vốn hàng bán
và chi phí kinh doanh tăng 2%.
6- Trong trường hợp thuận lợi nhất, dự kiến doanh số bán tăng 5%, giá vốn hàng
bán và chi phí kinh doanh giảm 2%.
7- Tại mức giá vốn là 62% của doanh số bán hàng, lượng hàng lưu kho cần đạt
mức 6.200.000.000 đ trong năm thứ nhất. Lượng hàng mua hàng tháng sẽ phân
bổ theo tỷ lệ phần % doanh thu.
8- Các hoạt động mua, bán đều được thanh toán bằng tiền mặt, do đó tài khoản có
và tài khoàn nợ luôn đạt mức cân bằng.
9- Khấu hao chi phí cố định trong vòng 5 năm theo phương pháp khấu hao đều.
10- Mức vốn lưu động cho 6 tháng đầu tiên ước tính ở mức tương đương chi phí
hoạt động. Mức vốn lưu động sẽ được bổ sung khi cần thiết.
11- Để phục vụ kinh doanh, ngoài vốn tự có 1.400.0000.000 đ chủ kinh doanh còn
vay thêm 4.200.000.000 đ của ngân hàng trong thời thời hạn 7 năm, mức lãi
suất 10,75%/ (mức lãi suất gốc + 2%).
12- Khoản vay 4.200.000.000 đ được thế chấp bằng tài sản cá nhân của chủ kinh
doanh và hoạt động kinh doanh của hiệu sách, được mô tả cụ thể trong tàI liệu
này.
13- Trong 3 tháng đầu, chủ kinh doanh chỉ phải thanh toán mức lãi suất đến hạn
cho ngân hàng. Khoản vay còn lại được thanh toán đều hàng tháng
(51.900.000đ/tháng) trong 6 năm 9 tháng.
Mức lãi suất 0.895% hàng tháng (10.75%/năm) được hạch toán hàng tháng trong
bảng cân đối kế toán.
14- Mặt bằng đi thuê sau khi đã thực hiện một số chi phí ban đầu.
15- Lưu chuyển tiền tệ bắt đầu lập từ tháng 1 năm đầu trên cơ sở vốn lưu động.
Có nghĩa là tiền hàng lưu kho; tiền mua trang thiết bị; chi phí ban đầu đã hoàn tất
trước đó.
16- Số mặt dư đầu kỳ là toàn bộ vốn lưu động. thuế thu nhập được thanh toán lũy
kế vào cuối năm.
Yêu cầu kiến thức, kỹ năng và tiêu chí đánh giá (gồm 2 phần):
3
- Phần trình bày ( 50 điểm): bao gồm các phần viết sáng tạo của thí sinh, yêu cầu
cụ thể:
Kế hoạch phải lập đủ phần bắt buộc theo mẫu của cuốn bài làm; bố cục rõ ràng;
Ngôn ngữ viết súc tích; dễ hiểu; vận dụng được tối đa kiến thức của các môn lý thuyết
và cơ sở nghề.
- Phần tính toán (20 điểm): (bao gồm các bảng biểu trong kế hoạch tài chính:
bảng doanh thu chi phí; bảng lưu chuyển tiền mặt;), yêu cầu cụ thể:
Tính toán chính xác, trình bày rõ ràng.
Bài 2 : (30 điểm ) Các trường tự ra bài theo modul, môn học tự chọn
Ngày…….tháng……năm ……
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỂ
Lưu ý:
− Sinh viên không sử dụng tài liệu, điện thoại và máy vi tính.
− Giám thị không giải thích gì thêm.
− Nội dung của đề thi có thể thông báo cho thí sinh trước 3 ngày để tìm hiểu
thông tin (không công bố phần số liệu tài chính)
4
(BIỂU MẪU)
PHẦN THI THỰC HÀNH
LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
5
(Trang bìa)
6
MỤC LỤC
7
PHẦN TÓM TẮT
8
PHẦN NỘI DUNG
1.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
9
10
2.CÔNG TY
11
3. SẢN PHẨM
12
13
14
15
4. KẾ HOẠCH MARKETING
16
17
18
5. TỔ CHỨC QUẢN LÝ
19
20
6. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
21
22
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11
Tháng
12
CẢ
NĂM
DOANH THU
Trừ:Giá vốn
hàng bán
Lãi gộp
Các chi phí
Tổng chi phí
Lãi trước thuế
Thuế thu nhập
Lãi sau thuế
KẾ HOẠCH DOANH THU CHI PHÍ NĂM 1
Đơn vị:
……………………………
23
KẾ HOẠCH LƯU CHUYỂN TIỀN MẶT NĂM 1
Đơn vị tính: ………………
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Dư tiền mặt đầu tháng
Tổng thu tiền mặt
Tổng chi tiền mặt ()
Dư tiền mặt cuối tháng
24
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ KiẾN
Đơn vị: 1000.000 đ
Bắt đầu Cuối năm 1
Tài sản
Tài sản lưu động
Tiền mặt
Hàng tồn kho
Tổng tài sản lưu động
Tài sản cố định
Máy móc thiết bị
Chi phí ban đầu
Trừ khấu hao luỹ kế
Tài sản cố định ròng
Tổng tài sản
Nguồn vốn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Tổng vốn
25