THI HC PHN TON CAO CP A
1
(Thi gian lm bi 120 phỳt)
Cõu 1
( 2,0 im)
Gii h phng trỡnh:
=++
=++
=++
93334
822232
723
54321
54321
54321
xxxxx
xxxxx
xxxxx
Cõu 2
( 3,0 im)
a, Biết phơng trình một cạnh của hình thoi là x + 3y 8 = 0 và phơng trình một
đờng chéo là 2x + y + 4 = 0. Viết phơng trình các cạnh còn lại biết rằng cạnh song
song với cạnh đã cho đi qua điểm (9; 1).
b, Tìm quỹ tích những điểm mà từ đó có thể vẽ đợc hai đờng thẳng vuông góc với
nhau và cùng tiếp xúc với một elip đã cho.
Cõu 3
( 2,0 im)
Cho ba ng thng:
( ) ( ) ( )
3 2 3
3 0
: 1 2 ; ' : ; '' :
4 0
4 4
x t x t
x y z
d y t d y t d
x y z
z t z t
= + = +
+ =
= + =
+ + =
= =
Vit phng trỡnh ng thng ct hai ng thng u v song song vi ng thng
th ba.
Cõu 4
(3,0 im)
a, Tớnh gii hn:
3
0
1 t anx 1 s inx
lim
x
x
+ +
b, Xột s liờn tc ca hm s ti im x = 0:
ln(1 ) ln(1 )
, 0
( )
2 , 0
x x
x
f x
x
x
+
=
=
P N THI HC PHN TON CAO CP A
1
ỏp ỏn
Thang
im
Cõu 1
(2,0)
9
8
7
33341
22232
11123
11
6
7
00028
00014
11123
1
6
7
00000
00014
11123
.
Từ đây suy ra hệ vô nghiệm.
1,0
1,0
Câu 2
(3,0)
a, Đặt a: x + 3y 8 = 0 là đờng thẳng AB, m: 2x + y + 4 = 0 là đờng chéo
AC, điểm M(9; 1) thuộc cạnh CD và I là tâm hình thoi ABCD.
+ Toạ độ đỉnh A là nghiệm của hệ:
( )
4;4A
04y2x
083yx
=++
=+
.
+ Phơng trình CD là: (x + 9) + 3(y + 1) = 0
x + 3y + 12 = 0.
A
B
C
D
a
m
I
M
+ Toạ độ C là nghiệm của hệ:
4)C(0;
04y2x
0123yx
=++
=++
.
Từ đó suy ra toạ độ trung điểm I của AC là I(2; 0).
+ Đờng chéo BD có phơng trình x = 2 + 2t, y = t hay x 2y + 2 = 0. Từ
đó suy ra toạ độ B là nghiệm của hệ phơng trình:
2)B(2;
02y2x
083yx
=+
=+
.
+ D đối xứng với B qua I nên suy ra D(6; 2). Vậy phơng trình của BC
là:
3x y 4 = 0 và AD là 3x y + 16 = 0.
0,5
0,5
0,5
b, Giả sử đờng thẳng d: Ax + By + C = 0 là một tiếp tuyến của elip (E):
1
b
y
a
x
2
2
2
2
=+
. Đờng thẳng d' vuông góc với d có dạng Bx Ay + D = 0 là tiếp
tuyến của (E). áp dụng điều kiện tiếp xúc ta có:
a
2
A
2
+ b
2
B
2
= C
2
và a
2
B
2
+ b
2
A
2
= D
2
.
Gọi M(x; y) là giao điểm của d và d' thì ta cần tìm quỹ tích những điểm M. Thế
thì toạ độ của M là nghiệm của hệ:
2222
BA
BCAD
y;
BA
BDAC
x
0DAyBx
0CByAx
+
=
+
+
=
=+
=++
.
Xét: x
2
+ y
2
=
2 2
2 2 2 2
AC BD AD BC
A B A B
+
+ =
+ +
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
A C B D A D B C
(A B )
+ + +
+
=
22
22
22222222
22
22
ba
B
A
AbBaBbAa
B
A
DC
+=
+
+++
=
+
+
.
Hệ thức x
2
+ y
2
= a
2
+ b
2
, chứng tỏ rằng quỹ tích những điểm M mà từ đó có thể
vẽ đợc hai đờng thẳng vuông góc với nhau và cùng tiếp xúc với một elíp
1
b
y
a
x
2
2
2
2
=+
đã cho, là một đờng tròn tâm ở gốc toạ độ, bán kính R =
22
ba +
.
0,5
0,5
Cõu 3
(2,0)
Lấy M
d
1
, N
d
2
thì M(3 + t; 1 + 2t; 4t) và N(2 + 3u; u; 4 u).
Đờng thẳng MN có véc tơ chỉ phơng
MN
= (5 + 3u t; 1 u 2t; 4
u 4t). Đờng thẳng d
3
có véc tơ chỉ phơng
3
u
= (2; 2; 4) = 2(1; 1; 2), do đó
MN // d
3
khi và chỉ khi:
2
4tu4
1
2tu1
1
t3u5
=
=
+
Giải hệ phơng trình này ta đợc u = 2 và t = 14. Suy ra M(17; 27; 56),
N(8; 2; 6) và phơng trình đờng thẳng MN cần tìm là:
17 27 56
25 25 50
x y z
= =
hay
17 27 56
1 1 2
x y z
= =
hay
+=
+=
+=
t256z
t27y
t17x
+=
+=
+=
2u6z
u2y
u8x
0,5
1,0
0,5
Cõu 4
(3,0)
a, Ta cú
3
3
2
1 t anx 1 s inx 1 t anx 1 sinx
( 1 t anx 1 s inx )
t anx 1 cos 1
. .
1 t anx 1 s inx
x
x
x
x x
+ + +
=
+ + +
=
+ + +
M
2
0 0 0
t anx 1 cos 1
lim 1;lim ;lim( 1 t anx 1 sinx)
2
x x x
x
x x
= = + + +
Do ú:
3
0
1 t anx 1 s inx 1
lim
4
x
x
+ +
=
0,5
1,0
b,
0x
lim
f(x) =
0x
lim
x
x)1ln(x)ln(1
+
=
0x
lim
x
x)ln(1
+
+
0x
lim
x
-
x)1ln(
= 1 + 1 = 2.
Vy hm s liờn tc ti im x = 0.
1,0
0,5