Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề phần lý thuyết kèm đáp án ngành điện dân dụng đề số (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.86 KB, 3 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG.
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA ĐDD – LT10
Câu
hỏi
Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc
1 Một tải 3 pha gồm 6 bóng đèn sợi đốt 220V/100W và 12 bóng
đèn sợi đốt loại 110V/75W được cấp điện bởi nguồn 3 pha 3 dây đối
xứng có U
d
= 380V.
a. Hãy lập sơ đồ đấu đèn để: mạng 3 pha có tải đối xứng và các
đèn sáng bình thường.
b. Tính dòng điện, điện áp, công suất các pha trong trường hợp
trên.
3
a. Hãy lập sơ đồ đấu đèn để: mạng 3 pha có tải đối xứng và các đèn
sáng bình thường.
1,5
b. Tính dòng, áp, công suất các pha
* Công suất các pha tải: P
A
= P
B
= P
C


= 2.P
Đ1
+ 4.P
Đ2
= 2.100+ 4.75=
500(W)
Vì là đèn sợi đốt ( cosϕ = 1 → sinϕ= 0)
→ Q
A
= Q
B
= Q
C
=0 (VAR)
S
A
= S
B
= S
C
=0 (VA)
* Điện áp các pha tải:
)(220
3
380
3
'''
V
U
UUU

d
CBA
=====
0,25
0,25
* Dòng điện các pha tải: I
A
=I
B
=I
C
=
'
500
2,27
. os 220.1
A
A
P
A
U c
ϕ
= =
* Điện trở các pha:
)(8,96
500
220
2
2
Ω======

p
p
PCBA
P
U
RRRR
0,5
0,5
2
Có mấy biện pháp kỹ thuật bảo vệ an toàn chạm điện? Nêu biện
pháp không để tồn tại điện áp chạm cao?
1
Có 3 biện pháp kỹ thuật bảo vệ an toàn chạm điện.
1. Chống chạm vào các bộ phận mang điện
2. Chống chạm vào điện áp cao ở các bộ phận không mang điện
3. Không để tồn tại điện áp chạm cao
* Biện pháp không để tồn tại điện áp chạm cao:
- Gồm bảo vệ nối đất và bảo vệ nối dây trung tính kết hợp với các thiết bị
bảo vệ tự động loại sự cố ra khỏi lưới điện
0,25
0,25
0,25
0,25
3 Các động cơ Đ
1
: Đ
3
được cung cấp điện từ tủ
phân phối điện có điện
áp 380V (hình vẽ) với

các sồ liệu cho bảng
dưới. Xác định dòng
điện danh định của dây
chảy cho các cầu chì
Cho biết bảng tra cầu chì như sau: cầu chì có dòng điện danh định
của dây chảy 20(A), 25(A),35(A), 45(A), 60(A), 80(A), 100(A), 125(A)
Động cơ
Pđm
(KW)
cosϕ
K
mm
Hiệu
suất
(η)
Hệ số mở
máy(α)
Máy mài (Đ
1
) 10 0.8 5 0.9 2.5
Cầu trục (Đ
2
) 8 0 8
7
0.9 1.6
Máy phay (Đ
3
) 9 0.8 5 0.9 2.5
3
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 1:

+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
1
:
I
đc1
=
ηϕ
.cos.3.
1
Udm
Pdm
=
125,21
9,0.8,0.38.0.3.
10
=
(A)
+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc1
= 21,125 (A) *
+ Trong chế độ mở máy:
0,25
0,25
CC
3
Đ1
Đ3
Đ2

CC
1
CC
2
1
2
CC4
§
1
§
3
§
2
CC
4
CC
1
CC
2
CC
3
§
1
§
3
§
2
CC
4
CC

1
CC
2
CC
3
I
dccc

5,2
125,21.5Im
=
α
m
=
)(24,42
5,2
6,105
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 1 có dòng điện danh định dây chảy 45 (A)
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 2:
+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
2
:
I
đc2
=
ηϕ
.cos.3.
2

Udm
Pdm
=
9,16
9,0.8,0.38.0.3.
8
=
(A)
+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc2
= 16,9 (A) *
+ Trong chế độ mở máy
I
dccc

6,1
9,16.7Im
=
α
m
=
)(9,73
6,1
3,118
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 2 có dòng điện danh định dây chảy 80 (A)
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 3:

+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
3
:
I
đc3
=
ηϕ
.cos.3.
3
Udm
Pdm
=
)(148,19
9,0.8,0.38.0.3.
9
A=

+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc3
= 19,148(A) *
+ Trong chế độ mở máy :
I
dccc

5,2
148,19.5Im
=
α

m
=
)(29,38
5,2
74,95
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 2 có dòng điện danh định dây chảy 45 (A)
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 4:
+ Trong chế độ làm việc bình thường :
I
dccc
≥ (I
đc1
+I
đc2
+ I
đc3
)= 57,173(A) *
+ Trong chế độ mở máy: I
dccc

α
)(Im
312 dcdcdc
IIm ++
=

)(108,99
6,1

)148,19125,21(9,16.7
A=
++
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 4 có dòng điện danh định dây chảy 100 (A)
+ Nhưng theo điều kiện chọn lọc chọn cầu chì có I
dc
= 125(A)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Phần tự chọn, do các trường biên soạn 3
4
……………………, ngày…….tháng… …năm……
§
1
§
3
§
2
CC
4
CC

1
CC
2
CC
3
§
1
§
3
§
2
CC
4
CC
1
CC
2
CC
3

×