Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề phần thực hành ngành điện tử công nghiệp đề số (43)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.67 KB, 11 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009-2012)
NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTCN – TH 43
Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY
TÍNH
GIỚI THIỆU.
Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng
lực vẽ, thiết kế mạch điện tử.
Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính
sử dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng
dẫn đã cho.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ .
2. Nhiệm vụ.
Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính
vẽ sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB.
3. Mô tả công việc
Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này
kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng).
V R 2
R 6
R 2
R 1
C 2
C 6
R 7
31
2


C 3
Q 3
C 1
V i n
31
2
D 1
0
V o u t
R 3
0
V R 1
R 4
C 3
R 5
S P E A K E R
C 5
B +
0
Q 4
Q 1
Q 2
A1015
C2383
H1061
A671
50kΩ
100Ω
10μF
100μF

47μF
100μF
50kΩ
10kΩ
680Ω
2,2k
Ω
2,2k
Ω
150pF
1000μ
F
10kΩ
10kΩ
100Ω
Mạch in có kích thước 6cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ
rộng đường tín hiệu là 0.4mm.
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế
1 Đúng loại và kích thước linh kiện 3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
2 Kết nối đúng 4
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
3 Ghi đúng các ký hiệu/ giá trị 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
4 Đảm bảo đủ số linh kiện theo sơ đồ 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của

tiêu chí này
5 Kích thước mạch in, đường mạch 3
Đúng kích thước mạch in 1
Đúng kích thước đường nguồn cung
cấp
1
Đúng kích thước đường tín hiệu 1
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
6 Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
7 An toàn 1
Trang bị đầy đủ bảo hộ
0,5
An toàn cho người và thiết bị
0,5
8 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm
này khi nội dung mô đun này thực
hiện hoàn chỉnh)
2
Y 1
C 1
C 2
S W 1
12
43
A 1 0
A 1 4
A 9

A 1 2
A 8
A 1 1
A 1 5
A L E
P S E N
A 1 3
P 3 . 6
U 1
A T 8 9 C 5 1
R S T
9
X T A L 2
1 8
X T A L 1
1 9
G N D
2 0
P S E N
2 9
A L E / P R O G
3 0
E A / V P P
3 1
V C C
4 0
P 1 . 0
1
P 1 . 1
2

P 1 . 2
3
P 1 . 3
4
P 1 . 4
5
P 1 . 5
6
P 1 . 6
7
P 1 . 7
8
P 2 . 0 / A 8
2 1
P 2 . 1 / A 9
2 2
P 2 . 2 / A 1 0
2 3
P 2 . 3 / A 1 1
2 4
P 2 . 4 / A 1 2
2 5
P 2 . 5 / A 1 3
2 6
P 2 . 6 / A 1 4
2 7
P 2 . 7 / A 1 5
2 8
P 3 . 0 / R X D
1 0

P 3 . 1 / T X D
1 1
P 3 . 2 / I N T 0
1 2
P 3 . 3 / I N T 1
1 3
P 3 . 4 / T 0
1 4
P 3 . 5 / T 1
1 5
P 3 . 6 / W R
1 6
P 3 . 7 / R D
1 7
P 0 . 0 / A D 0
3 9
P 0 . 1 / A D 1
3 8
P 0 . 2 / A D 2
3 7
P 0 . 3 / A D 3
3 6
P 0 . 4 / A D 4
3 5
P 0 . 5 / A D 5
3 4
P 0 . 6 / A D 6
3 3
P 0 . 7 / A D 7
3 2

V C C
P 3 . 7
R 1
C 3
R 2
R S T
V C C
R 3 0
R 3 1
R 3 2
R 3 3
D 5
D 6
D 7
D 8
R 3 4
J 21
2
3
4
5
6
7
8
R 3 5
R 3 6
R S T
R 3 7
D 1
D 2

D 3
D 4
V C C
X T A L 2X T A L 2
X T A L 1X T A L 1
A D 7 A D 7
A D 3 A D 3
A D 1 A D 1
A D 5 A D 5
V C C
P 1 . 2
P 1 . 1
P 1 . 0
P 1 . 4
P 1 . 3
P 1 . 7
P 1 . 6
P 1 . 5
A D 2 A D 2
A D 0 A D 0
A D 6 A D 6
A D 4 A D 4
P 3 . 0 - R x D
P 3 . 2
P 3 . 1 - T x D
P 3 . 3
P 3 . 5
P 3 . 4
J 3 1
2

3
4
5
6
7
8
J 4 1
2
3
4
5
6
7
8
m bo an ton, hon thnh trc
hoc ỳng thi gian quy nh.
2
Quỏ gi
0
Tng im 20
Lu ý: Phn thi khụng c ỏnh giỏ khi.
- Khụng m bo an ton
- Quỏ 10% thi gian quy nh
Mô đun 2: Lắp ráp mạch, điều chỉnh, đo lờng và tìm lỗi
GII THIU.
thi lp rỏp yờu cu thớ sinh lp rỏp mch, iu chnh v tỡm li
hon thin Kit 89C51
NI DUNG CễNG VIC.
1. Thi gian: thớ sinh thc hin ni dung ny trong thi gian 2 gi .
2. Nhim v.

Thớ sinh s nhn c:
+ S nguyờn lý Kit vi iu khin 89C51
+ Board mạch đồng:
+ Các linh kiện dùng để lắp ráp “Kit vi điều khiển 89C51” (được cung
cấp theo sơ đồ nguyên lý, IC vi điều khiển đã được nạp chương trình điều
khiển LED đơn)
Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề nghị thay
đổi linh kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu
của thời gian thi mô đun này.
Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh, đo lường, khắc
phục lỗi (nếu có) và kiểm tra chức năng của mạch trước khi báo cáo cho các
giáo viên chấm thi.
Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề
thi
3. Hướng dẫn cho thí sinh.
a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện.
b/ Sau khi hàn xong dùng VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch.
c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn.
d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các
chân 30, 31, 40.
e/ Kiểm tra mạch dao động.
f/ Kiểm tra mạch Reset
g/ Khảo sát tín hiệu ngõ ra tại các Port
h/ Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi
THANG ĐIỂM
TT
Tiêu chí chấm Điểm tối
đa
Điểm
thực tế

1 Chức năng của mạch. 12
Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 5
Cấp tín hiệu ra ở các Port đúng yêu cầu 5
Mạch dao động, Reset hoạt động đúng yêu cầu 2
2 Ráp và hàn linh kiện. 4
Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ 1
Mối hàn bóng đều 1
Mối hàn chắc chắn 1
Các linh kiện chắc, thẳng 1
3 Đo được các tín hiệu tại các chân 4
Tín hiệu tại các chân 30,31,40 2
Tại chân 18,19 1
Tại chân 9 1
4 Tìm lỗi và sử dụng thiết bị đo 4
Đo kiểm tra được dạng sóng 2
Khắc phục được lỗi xảy ra ( nếu có ) 2
5 An toàn 3
Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6
Kiểm tra được các điểm nối đất 0,6
An toàn cho người và thiết bị 0,6
6
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội
dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh )
3
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng
thời gian quy định.
3
Quá giờ 0

Tổng điểm 30
Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi.
- Không đảm bảo an toàn
- Quá 10% thời gian quy định
Mô đun 3: LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN.
GIỚI THIỆU.
Đề thi Thiết kế phần mềm yêu cầu thí sinh viết chương trình điều
khiển đèn giao thông.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ .
2. Nhiệm vụ.
Viết chương trình điều khiển đèn giao thông theo yêu cầu sau:
Nhiệm vụ được hoàn thành khi:
1. Dây truyền được kết nối chính xác thông qua mô hình đảm bảo yêu
cầu (Dựa theo đánh giá sử dụng mô hình)
2. Chương trình đúng cho hoạt động của bộ PLC (Dựa trên đánh giá bộ
PLC)
3. Hệ thống thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật khác nhau (Phù hợp với
“Băng chuẩn kỹ thuật”)
3. Mô tả yêu cầu kỹ thuật.
Có thể tóm tắt chương trình điều khiển đèn giao thông với sơ đồ thời
gian như sau:
(Cã thÓ sö dông ®Çu vµo b»ng c«ng t¾c vµ ®Çu ra b»ng ®Ìn LED)
4. Phần trả lời của thí sinh.
10s 50s 10s
X1
V1
Đ1
V2
X2

Đ2
a/ Lập bảng phân công công việc vào ra ứng với các đầu vào ra của PLC
(bảng Symbol Table)
b/ Vẽ sơ đồ kết nối mạch
c/ Viết chương trình (theo ngôn ngữ LAD)
d/ Mô phỏng chương trình, chạy thử, sửa đổi
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính)
e/ Nạp vào PLC.
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính)
f/ Kiểm tra chạy thử, sửa đổi
(kiểm tra trực tiếp trên mô hình)
g/ Lưu chương trình, kết thúc
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính)
THANG ĐIỂM
TT
Tiêu chí chấm Điểm Điểm
Bảng phân công công việc
Ngõ vào (Input) Ngõ ra (Output)
Địa chỉ Mô tả Địa chỉ Mô tả
tối đa thực tế
1 Lưu đồ thuật toán 2
Lưu đồ thuật toán đúng 2
Lưu đồ thuật toán sai 0
2 Phân cổng vào ra ứng với các đầu vào ra
của PLC
1
Các đầu vào 0.5
Các đầu ra 0.5
3 Hoạt động của chương trình 8
Hoạt động đúng 8

Không hoạt động hoặc hoạt động sai yêu
cầu
0
4 Cấu trúc của chương trình 2
Chương trình đơn giản 1
Lựa chọn các bit logic hợp lý 1
5 thuyết minh hoạt động của chương trình
điều khiển
2
Thuyết minh đúng 2
Thuyết minh sai 0
6 Lưu chương trình, kết thúc 1
Đúng 1
Sai 0
7 An toàn 2
Trang bị đầy đủ bảo hộ 0.5
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0.5
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0.5
An toàn cho người và thiết bị 0.5
8
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi
nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh)
2
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc
đúng thời gian quy định.
2
Quá giờ 0
Tổng điểm 20
Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi.
- Không đảm bảo an toàn

- Quá 10% thời gian quy định
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
Nội dung thực hiện Điểm đánh giá Điểm tối đa
Mô đun 1 20
Mô đun 2 30
Mô đun 3 20
Mô đun 4 (phần tự chọn) 30
Điểm tổng cộng 100
Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 =
……., ngày ……tháng ……năm…
Duyệt Hội đồng thi tốt nghiệp Tiểu ban ra đề thi

×