SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: H(A HỌC
Không kể thời gian giao đề
Câu 1: !"
#$%&'()*+
,
-./)0001203)
14*56+!7./)008./)00*7$79:,;<
/730
=>?@!ABC4*+
D0EF&C!G64%&*+
,
HE6IJ;KC
L7(A*M@&NOD
,
*D
,
P=
DHD7D
M!$Q&?&?R#
L7(A*;K?SI7FT).0T
D0=
U$VW7(7(A*0!E>0XJ7!6%9E4H(7(A+=>
0E3@&09E4H0(7(A+
B(3P=
,
H0(7(A+0!E(6D<6%J?;TYE@6IJ
;K0!";F
Câu 2: (2,0 điểm)
D018.7 =
9Z
+
9
=+9
[9;0.@;K)<!$
H
\
&8./18C
O0M!$A./6IK[
[
[
][
^;K_<7
<`;F
)<!$
D;K[ab
=>FA./8./4;K
c
=
9Z
c+
9
=+9d)<!$Ue!-A./8./!f
gC9h;F
D0$6%=+7B&H0J9F"F/!AM!6<!$i
D
=>Fj<=+A14)
DO06IJD0V?kH9EW7;!
Câu 3:(, !"
$(7(A=
Ul
#=Pl
,
#=D,#Him"F877
!6%(7(A*n&,(7(A*0@(oHi$(7(A+MPl=#
H[l=p#F"F(7(A+3(q!".79@(oHi,(7(A
*!6%(7(A=a
D0 Q%*M90)#ArrHh@(oHi(7(A
=Pl
,
(67!6%FQ%9FP
lP
j9/I!/Hi(08H
(7(A+D0+@(oHi(7(APl=(67!6%F9FP=
,
s@!A9
0)#H9/6%Q90)0Q%*+E
*
a 0@9F!7!0d!7
9<B77t
Câu 4 (4,5 điểm)
=0@6IJ;KO0.I!M.7
CH
4
u*
*
*
^O0
→
+
cPc=
*
,
→
+
cD7l
*
→
+
+
=c[#l
*
I0bb
Uv?E;FO0Jew(3<!$.h4@&.7!1
D=
,
DD=
,
D=
D=
,
D=
,
D=D=D=
,
(D=
,
D=
,
D=
l=
*+DL
OD=
,
Dl=D=
D=
,
x
ĐỀ CHÍNH THỨC
,Uv?E;FO0Jew(3F?4@&0(>.7!1
L
*
+
D
;
N
COOH
;
COOH
;
CH
2
COOH
N
COOH
Câu 5 (2,5 điểm)
=%&*D
=
l
+
;K!6%Hi(7(APl=D0Q%.7;
K@(oHi(7(A?HhI0>7!6%&+D
p
=
p
l
+HDD
p
=
l+
l?+0GD6!77!6%?y0yOS0
l?0!79<F%D7"+
z+e<!6%7"O0.I!M.7!1
{
|
Cl AS H SO ãc
ddNaOH t ddHCl
C
B D E G H
→ → → →
LK7B2D0012`!M1D.y.D@.;tLx`=!7
.;tF
s@!AhK&7)04*+DLx`=HHE@6IJ;K?;
U0.@<!$;4+HD`;F
Câu 6(3,0 điểm)
D0Q%*M%&m7I)}sH'RKD=l@(oHz!4
HiPl=7!6%$6%7!IKH7/4?m7I!IK9EE
70(>!M!}n6%6%77!6%0@(oHi(6)0F9Fd
!79<B77t
s'7$0)%&J
D0Q%*@(oHz!4HiPl=7!6%7/#G9@
!/@ bQ%*3F0?d!79<B77t7!6%9FDl
H
6is@!AhK&7)04s'HF3wO09/6%4s
'0Q%*
=E
U~`rlLDYll
'P*P`
=P`LPD=#=D=P==D
[=rD=P=DUrP=`rr
D^P=n^=^P#=Dy
#P=*=D
Cõu 1
s@!A*+
,
,,,Z = =
$7B2.\,,,H$7B2.
],,,
*7$79:,Bz!E*9;w9E%!6%,7B2+B
yPE7+AJ*A,HV**a,
*
Z,
+
a
,Z,
+
a
,
+
ay,
+
ay,,ap+7B/+O0)HJ+O9h"9E%Hi*)0
%&*+O
,
yPE7+AJ*Ab*Uab
*
Z,
+
a
,Z,
+
a
,
+
a
+
a\,,,%f+7B/0?
YV%&*+
,
Ul
,
Ul
,
&0?)
Ul
,
Z[ru[
Ul
,
Zr
,Ul
,
ZP=
,
u,Ul
ZP
Z,=
l
2. Dung dịch A có phản ứng axit vì:
FeCl
3
= Fe
3+
+ 3Cl
-
Fe
3+
+ H
2
O FeOH
2+
+ H
+
AlCl
3
= Al
3+
+ 3Cl
-
Al
3+
+ H
2
O AlOH
2+
+ H
+
NH
4
Cl = NH
4
+
+ Cl
-
NH
4
+
NH
3
+ H
+
CuCl
2
= Cu
2+
+ 2Cl
-
Cu
2+
+ H
2
O CuOH
+
+ H
+
3.Cho H
2
S lội qua dd:
Cu
2+
+ H
2
S = CuS + 2H
+
2Fe
3+
+ H
2
S = Fe
2+
+ S + 2H
+
Vì vậy, trong kết tủa có: CuS và S
Trong dd B: Fe
2+
, Al
3+
, NH
4
+
, H
+
, H
2
S, Cl
-
3.Thêm NH
3
cho đến d sẽ có các phản ứng:
NH
3
+ H
+
NH
4
+
H
2
S + 2NH
3
= 2NH
4
+
+ S
2-
Fe
2+
+ S
2-
= FeS
Al
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2
O = Al(OH)
3
+3NH
4
Có thể viết: 2Al
3+
+ 3S
2-
+ 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2
S
H
2
S + 2NH
3
2NH
4
+
+ S
o
Nh vậy sẽ có kết tủa FeS (đen) và Al(OH)
3
(trắng).
0,25
ì
4
0,25x2
1,0
0,125x8
1,0
0,25x4
1,0
0,125.4
Cõu 2
O0!79<4!d
\
[
][
g9<!$w)7"
(.@YVO07BFnIUIO;K0;<
^;K
c
=
9Z
c+
9
=+9
8./!%9F<7[
U0.@<./@&IK0Hi4!
[
a[
c
Ue!-!4A./8./00(0737f0@K9hfg
0@CUe!-48./(>!%?kdB!1ifg0@C
?
,
?k
=
9Z
+
9
=+9
U/0!37
U/0dc˜c˜y˜
Yi˜R<=+A17j3FDf!79<\˜\™
YJ;KšaB"7K48./["7A!%O0./0@&
)
[a›y˜œ
c›c˜×c˜œa›y˜œ
c˜
[
c
a›y˜œc˜
˜
Z
a
[0
]]
!%˜•c
• [EW7;0;>!79<\˜\™
YVR<=+A17j
=
H+
)
D˜• žR<
&_g=+&9A17jG(q;K!6%e<d<!$
&0
D.e"<4;KA./48./9@ii
b
)<!$U/<7B0&;K7V0;K7VA
?;9@(Ÿ(
)<!$!&B;KAK.e17j=+?;
99w
Câu 3
0,(7(A*
|
H
n mol
+
=
∑
`CY"F(7(A+
OH
n
−
∑
ap0–[$*Hi+;K=
Z
Z
l=
y
a=
l
L7(A7!6%=a
| p
,
,
V
V
V lit
−
−
+
⇒ = ⇒ =
O0!370+@(oHiPl=(67!6%P=
,
6HV*@(oHi=Pl
,
0
P
lP
H;P=
Pl
,
*Z,=Pl
,
a*Pl
,
,
Z,P
lZ =
l
*Z,b=Pl
,
a*Pl
,
,
Z,P
Z=
l
*Z,=Pl
,
a*Pl
,
,
Z,P=
Pl
,
Zp=
l
#Z=Pl
,
a#Pl
,
ZP
lZ =
l
#Z=Pl
,
a #Pl
,
ZP
Zb=
l
#Z=Pl
,
a#Pl
,
ZP=
Pl
,
Z,=
l
,Pl=Z*Pl
,
,
a*l=
,
Z,PPl
,
*l=
,
ZPl=aP*l
Z=
l
Pl=Z#Pl
,
a#l=
ZPPl
,
Pl=ZP=
Pl
,
aP=
,
Z=
lZPPl
,
D";K#l=
ZPl=aP
#l
Z=
l
C./0*./0#./0P
l?P
Za
|Z#a
HG
?Za
,|b
x y
x y
+
+
=
u?a,–a
•(oLn+O
*y,Ou*
,Z
,
#yOu#
Z
P
Z
ZOaP–P
Z
ZOaP
,
?
?
a
??
P
Z
ZOaP
,Z
0P=
Pl
,
-O6aOVB,Za,ZZuaa
a H;<!37#ab #
*
a|
S
ap|
D17
CH
4
b b
Cl Fe
lamlanhnhanh
C H C H Cl
C
6
H
5
Cl + NaOH C
6
H
5
OH + NaCl
C
6
H
5
OH + 3H
2
C
6
H
11
OH
-C
6
H
11
OH + CuO C
6
H
10
O ( Xeton) + H
2
O + CuO
C
6
H
10
O + KMnO
4
+ H
+
HOOC-(CH
2
)
4
-COOH + K
+
+ Mn
2+
+ H
2
O
n HOOC-(CH
2
)
4
-COOH + nNH
2
-(CH
2
)
6
-NH
2
(-OC-(CH
2
)
4
-CONH -(CH
2
)
6
-NH-)
n
+ 2nH
2
O
!79<;K
2. Jew(3<!$.h
(CH
3
)
4
C < (CH
3
)
2
CHCH(CH
3
)
2
< CH
3
(CH
2
)
4
CH
3
< (CH
3
)C(OH)CH
2
CH
3
< CH
3
(CH
2
)
3
CH
2
OH
yD@E7/;6d!EB!$.hMB9E(0129/H!<F
G0O6ĂeL0!zO0OJ&X)129//7
O0OÂ&&79/37HeH(OH_&B<!$.h&
&
yy=O?H,y(O79hB9E(0HJHV.<!$.h0I
!$1@iIH!<FGkIB<!$.h_I
y=%&X)KB9E(0HyO0!<FiIe
H(OHiIB<!$.hi&L0!Je.v?E6.7
O0O\,y(O7\yO?\yOyy70\yO0.
3. Jew(3F?
(D)
<
<
<
-I
1
CH
2
COOH
(C)
(A)
-I
2
-I
3
N
H
C
O
O
-C
3
(B)
-C
4
-I
4
N
COOH
COOH
^12yr
\yr
BDF?)IL
*H+!7KPF?)ILHD
*B9E(0$12;F?.0Hi+
D17
O0!37D@&!7KHXOSOB9EeEHiHX+0
y #)(00KK*yDll
y
+yDll=Dyl=
y Theo sơ đồ chuyển hoá đã cho ta thấy trong cấu tạo G cha có liên kết đôi C=C G
không có đồng phân cis-trans.
Vậy công thức cấu tạo:
A: p-Br-C
6
H
4
-(CH
2
)
2
-COO-(CH
2
)
3
-C
6
H
4
-Br-p
B: p-Br-C
6
H
4
-CH
2
-CH
2
-COOH
C: p-Br-C
6
H
4
-(CH
2
)
3
-OH
D: p-Br-C
6
H
4
-CH-CH
2
-COOH
Cl
E: p-Br-C
6
H
4
-CH-CH
2
-COONa
OH
G: p-Br-C
6
H
4
-CH-CH
2
-COOH
OH
H: p-Br-C
6
H
4
-CH=CH-COOH (có đồng phân cis-trans)
(
Hoặc A có cấu tạo: p-Br-C
6
H
4
-CH-COO-CH
2
-CH-C
6
H
4
-Br-p
CH
3
CH
3
để cuối cùng H có cấu tạo: p-Br-C
6
H
4
-C-COOH và không có đồng phân cis-trans
CH
2
*Viết 4 phơng trình phản ứng:
b)Nhiệt độ nóng chảy của B cao hơn của C vì liên kết hiđro giữa các phân tử axit bền hơn ở r ợu,
đồng thời giữa 2 phân tử axit có 2 liên kết hiđro khá bền vững.
?a
Cõu 6
a. s@!AKs'
NaOH
H
n
n
=
= =
y;.2Q%*M?ÊyDll=0HO.OÊ
yDllÊ
0
ÊyDll=ZPl=uÊ
yDllPZ=
l
Ê
yDllÊ
ZPl=uÊ
yDllPZÊ
l=
Ê
l=ZPuÊ
lPZc=
b 0,1
O0,a0BZa
Pl=
!>;Ka06HVa7
Hhf;E.0)
y=Q%*MO.O
ÊyDllÊ
HÊ
yDllÊ
0!Ê
aÊZD=
`CD^74O.O
n m
C H O
?./0O.O0 bO.O
n m
C H O
Z
n m m
O nCO H O
+
+
?
b=
mx
u
b
=
ZZ,?a b
mx
a ca
`;<!6%?aa aYV \\bH\\
^q%saD
=
l
'aD
b
=
l
0*c ba0O.O
C./0sH'
[*ZPl=J
ÊZb|ZÊ
Zb|a
ÊZÊ
Zb|Zy
ZauÊZÊ
a|
ÊyZÊ
a|HJ\\B|yÊ]
(0!Ê\|HVÊD=
,
DD4sD=
,
DllD
=
'D=
,
yD=
DllD
,
=
s
||
'
O
,
0,5.2
b