Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề thi học kì 1 môn lịch sử lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.93 KB, 9 trang )

Ngày soạn: 5-9-2014 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12CB.
Ngày kiểm tra: NĂM HỌC 2014-1015.
Thời gian: 45 phút

 

:  !"#$%&'()*+, /
I. Nhật Bản .
I.1. Kinh tế Nhật Bản từ năm 1952 đến năm 1973.
I.2. Những nhân tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.
-:  0$12342))42)5.
II.Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930.
II.1. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
5 0$12342)5.42)*+
III. Phong trào giải phóng dân tộc và tổng khởi nghĩa tháng Tám ( 1939-1945).
Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời.
III.1.Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
-64
2.1 Rèn luyện kĩ năng thông hiểu một vấn đề lịch sử.
2.1.1. Rèn luyện kĩ năng tổng hợp,khái quát cho HS.
2.2.1 Rèn luyện kĩ năng trình bày, phân tích sự kiện lịch sử.
2.3 Rèn luyện kĩ năng giải thích,phân tích, trình bày sự kiện lịch sử .
2.3.3. Vận dụng, liên hệ thực tiễn.
 78$779:;<Tự Luận
 7$=<;>$?:;<
 #21@%A
B
(nội dung,
chương)
$%C
(DEF/


GH#
(DEF-/
%IJ
DEFDE
(DEF5/
DEF1A
(DEF*/
 Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
I.1
2.1
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
I.2.
2.1.1
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Số câu :1
Số điểm: 3đ
Số câu:1/2
Số điểm:2đ
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1/2
Số điểm: 1đ
Số câu:
Tỉ lệ 30% Số điểm:
 Chuẩn KT, KN

kiểm tra:
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:

--
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Số câu :01
Số điểm:4
Tỉ lệ 40%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1/2
Số điểm:2
Số câu:1/2
Số điểm:1
Số câu:
Số điểm:
 Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
III.1
3.3
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:

Số câu :01
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%
Số câu:1
Số điểm:4
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ: 100%
Số câu:1,5
Số điểm:6
Tỷ lệ: 60%
Số câu:1/2
Số điểm:2
Tỷ lệ: 20%
Số câu:1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
?:;<K7LM$=NO$7P
 QH2@1
- Câu 1: Từ năm 1952 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản phát triển như thế
nào? Những nhân tố nào thúc đẩy sự phát triển “ thần kì” của kinh tế Nhật Bản? (

3điểm)
- Câu 2: Việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 có ý nghĩa
lịch sử như thế nào?. Nêu vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với quá trình
chuẩn bị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. (3 điểm)
- Câu 3: Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính
quyền trong cách mạng tháng Tám năm 1945? ( 4 điểm)
-RERSTUIVD2

 # $FI# H2
 # WXYER@HQ1$%&'342)+-,)Z5
,Sau khi được phục hồi, từ năm 1952, kinh tế Nhật Bản[
sự phát triển nhanh, nhất làtừ 1960 đến 1973, thường được gọi
là giai đoạn phát triển “thần kì”.
- Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của Nhật Bản từ
năm 1960 đến năm 1969 là 10,8%.
- Năm 1968, Nhật Bản đã vươn lên là cường quốc kinh tế tư
bản, đứng thứ hai sau Mĩ.
- Từ đầu những năm 70 trở đi, Nhật Bản trở thành một trong ba
trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới .
* $#!B 1YER@H\TIAR!#1#
+ Con người được xem là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định
hàng đầu.
+ Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước .
+ Các công ty Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa, quản lí tốt
nên có tiềm lực và tính cạnh tranh cao
+ Áp dụng có hiệu quả các tiến bộ khoa học - kĩ thuật vào sản
xuất nhằm nâng cao năng suất và sức cạnh tranh của hàng hoá, tín
dụng,…
+ Chi phí quốc phòng thấp (khoảng 1% GDP) có điều kiện tập
trung vốn phát triển kinh tế.

+ Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để làm giàu.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
 #-
• ]11S0T\%E'
- Là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp, sản phẩm
của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công
nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
- Việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã tạo ra bước ngoặt
vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam:
• Đảng trở thành chính đảng duy nhất lãnh đạo cách mạng
Việt Nam.
• Từ đây cách mạng Việt Nam có đường lối đúng đắn, khoa
học, sáng tạo.
• Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của
cách mạng thế giới.
• Đảng ra đời là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định
cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử tiến hoá của
cách mạng Việt Nam.
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
• 1@^1$#!_`a#SUb#R@c#dCe
T\%E'F'0$12
, Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lê nin về Việt Nam, chuẩn bị
về tư tưởng chính trị cho việc thành lập Đảng CS ở VN.
, Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh Niên (6-1925)-
tổ chức tiền thân của Đảng, trực tiếp huấn luyện, đào tạo
đội ngủ cán bộ nòng cốt của Đảng,
, Thống nhất các tổ chức cộng sản ở VN thành Đảng CSVN.
, Soạn thảo cương lĩnh đầu tiên của Đảng, vận dụng dáng
tạo CN Mác – Lê nin vào hoàn cảnh VN.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 #5
• N_CfQg1RR2
h14/8, tuy chưa nhận được mẹnh lệnh k/n nhưng căn cứ vào
tình hình cụ thể ở địa phương và vận dụng chỉ thị “ Nhật – Pháp
bắn nhau và hành động của chúng ta” đã phát động nhân dân
k/n. Khởi nghĩa đã nổ ra ở nhiều xã , huyện ở các tỉnh đồng
bằng Bắc bộ.
+ Chiều ngày 16-8-1945, một đơn vị của đội Việt Nam Giải
phóng quân do Võ Nguyên Giáp chỉ huy, tiến về giải phóng thị xã
Thái Nguyên.
+ Ngày 18-8-1945, nhân dân Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh,
Quảng Nam giành chính quyền sớm nhất trong cả nước.
+ Tại Hà Nội, ngày 19-8, hàng vạn nhân dân đánh chiếm các cơ
quan đầu não của địch, như Phủ Khâm sai, Toà Thị chính , khởi
nghĩa thắng lợi ở Hà Nội.

+ Tiếp đó, khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở Huế (23-8-
1945)
+ Ngày 25/8, khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở Sài
Gòn .
+ Thắng lợi ở Hà Nội – Huế – Sài Gòn đã tác động mạnh đến
các địa phương trong cả nước khởi nghĩa giành chính quyền.
+ Đồng Nai Thượng và Hà Tiên giành chính quyền muộn nhất
vào ngày 28-8-1945.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
iaji;<K;k$7$=7l
b#'QH2@1
Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10
12B1
12B2
12B3
-;mQ02


Ngày soạn: 5-9-2014 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12CB.
Ngày kiểm tra: NĂM HỌC 2014-1015.
Thời gian: 45 phút
-
 


: RU`nST\1()*+, /
I. Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ.
I.1. Sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.
I.2. Cơ hội và thách thức của Việt Nam khi gia nhập vào ASEAN.
-:  0$12342))42)5.
II.Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930.
II.1. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
5 0$12342)5.42)*+
III. Phong trào giải phóng dân tộc và tổng khởi nghĩa tháng Tám ( 1939-1945).
Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời.
III.1.Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
-64
2.1 Rèn luyện kĩ năng thông hiểu một vấn đề lịch sử.
2.1.1. Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, khái quát cho HS.
2.2.1 Rèn luyện kĩ năng trình bày, phân tích sự kiện lịch sử.
2.3 Rèn luyện kĩ năng giải thích, phân tích, trình bày sự kiện lịch sử .
2.3.3. Vận dụng, liên hệ thực tiễn.
 78$779:;<Tự Luận
 7$=<;>$?:;<
- #21@%A
B
(nội dung,
chương)
$%C
(DEF/
GH#
(DEF-/
%IJ
DEFDE

(DEF5/
DEF1A
(DEF*/
 Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
I.1
2.1
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
I.2.
2.1.1
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Số câu :1
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ 30%
Số câu:1/2
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1/2
Số điểm: 1.
Số câu:
Số điểm:
 Chuẩn KT, KN
kiểm tra:

--

Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Số câu :01
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
 Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
III.1
3.3.1
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
III.1
3.3.2
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Số câu :01

Số điểm:3
Tỉ lệ 30%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1/2
Số điểm: 3
Số câu:1/2
Số điểm: 1
Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ: 100%
Số câu:1,5
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu:1.
Số điểm:3
Tỷ lệ: 30%
Số câu:1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
?:;<K7LM$=NO$7P
- QH2@1
- Câu 1: Trình bày hoàn cảnh ra đời, mục tiêu, nguyên tắc hoạt động của
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) .Cơ hội và thách thức của Việt Nam
khi gia nhập ASEAN. ( 3điểm)

- Câu 2: Nêu nội dung cơ bản của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
cộng sản Việt Nam. (3 điểm)
- Câu 3: Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của Cách mạng
tháng Tám năm 1945. Chủ tịch Hồ Chí Minh có vai trò như thế nào đối với
thắng lợi của Cách mạng tháng Tám? ( 4 điểm)
-RERSTUIVD2

 # $FI# H2
 # XY@1oSTER@H1f<Xp<$
* 7AT'
- Sau khi giành độc lập, các nước Đông Nam Á cần có sự hợp
tác cùng phát triển, hạn chế những ảnh hưởng của các cường quốc
lớn.
- Đồng thời lúc này các tổ chức liên kết khu vực ngày càng
nhiều, điển hình là Liên minh Châu Âu
- Ngày 8 – 8 – 1967, tại Băng Cốc (Thái Lan) Hiệp hội các
nước Đông Nam Á được thành lập (ASEAN) gồm: Thái Lan,
Inđônêsia, Malaysia, Philippin, Singapore.
* JB#1<Xp<$:
- Là tiến hành sự hợp tác giữa các nước thành viên nhằm phát
triển kinh tế và văn hoá trên tinh thần duy trì hoà bình và ổn định
khu vực.
* $#!BqC': Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh
thổ; Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau; không dùng
vũ lực đe dọa nhau; Giải quyết tranh chấp bằng hòa bình; Hợp tác
có hiệu quả trên các lĩnh vực kinh tế, văn hoá, xã hội
* FSTR10$12Q1%E<Xp<$
- F
+ Kinh tế VN hội nhập , thu hẹp khoảng cách phát triển với khu
vực, tiếp thu những tiến bộ KH- KT thế giới.

+ Có cơ hội tiếp thu, học hỏi trình độ quản lí; giao lưu , hợp tác
về giáo dục, văn hóa,y tế với các nước trong khu vực.
- Thách thức:
+ Nếu không tận dụng cơ hội để phát triển thì có nguy cơ bị tụt
hậu.
+ Chịu sự cạnh tranh quyết liệt, có nguy cơ đánh mất bản sắc
văn hóa dân tộc.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 #- W$FI#\
+ Xác định đường lối chiến lược cách mạng Việt Nam là tiến
hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới
xã hội cộng sản.
+ Nhiệm vụ là đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản
phản cách mạng, làm cho nước Việt Nam độc lập, tự do.
+ Lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí
thức ; còn phú nông, trung và tiểu địa chủ, tư sản thì lợi dụng hoặc
trung lập.
+ Đảng Cộng sản Việt Nam, đội tiên phong của giai cấp vô sản,
giữ vai trò lãnh đạo cách mạng.
- Đây là cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, kết hợp đúng
đắn vấn đề dân tộc và giai cấp. Độc lập và tự do là tư tưởng cốt lõi
của cương lĩnh này.

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 #5 * Nguyên nhân thắng lợi
- Nguyên nhân chủ quan:
+ Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đấu tranh
giải phóng dân tộc ; vì vậy, khi Đảng Cộng sản Đông Dương kêu
gọi thì cả dân tộc nhất tề đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền.
+ Có sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng do Hồ Chí Minh
đứng đầu.
+ Quá trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo, rút kinh nghiệm qua đấu
tranh.
+ Trong những ngày khởi nghĩa, toàn Đảng, toàn dân quyết tâm
cao. Các cấp bộ Đảng chỉ đạo linh hoạt, sáng tạo, chớp đúng thời
cơ.
- Nguyên nhân khách quan: Quân Đồng minh đánh thắng phát
xít, tạo cơ hội khách quan thuận lợi cho nhân dân ta khởi nghĩa
thành công.
* Ý nghĩa lịch sử
- Tạo ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc, phá tan xiềng xích
nô lệ của Pháp hơn 80 năm và Nhật gần 5 năm, lập nên Nhà nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
- Mở ra một kỉ nguyên mới: kỉ nguyên độc lập, tự do, kỉ nguyên
nhân dân nắm chính quyền, làm chủ đất nước.
- Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền,
chuẩn bị điều kiện cho những thắng lợi tiếp theo.
- Góp phần vào thắng lợi của cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa

0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
.+
.-+
.-+
.-+
phát xít ; cổ vũ các dân tộc thuộc địa trong đấu tranh tự giải
phóng.
* 1@^17rs@Aq\tu2q
R2
,28/1/1941, Nguyễn Ái Quốcvề nước trực tiếp lãnh đạo cách
mạng Vn.Người đã hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng đấu
tranh của Đảng.
- Góp phần to lớn vào việc chuẩn bị lực lượng cho Tổng k/n
thắng Tám.
- Người trực tiếp lãnh đạo cuộc Tổng k/n trong Cách mạng
tháng Tám.
.-+
.+
.-+
.-+
iaji;<K;k$7$=7l
b#'QH2@1
Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10
12B1
12B2
12B3
-;mQ02



×