Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa năm 2015 - THPT Chuyên Lê Qúy Đôn - 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.58 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN – NHA TRANG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
ĐỀ THI GỒM CÓ 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit ở
trạng thái rắn. Giá trị của m là :
A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.
Câu 2: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 3: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là :
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 4 : Nhiệt phân 5,8 gam FeCO
3
trong không khí một thời gian được 4,36 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan
hết X trong dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch Y . Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch Y thì sau
khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 12,72 B. 21,17 C. 21,68 D. 34,82
Câu 5 : Cho các cân bằng hóa học :
H
2
(k) + I


2
(k)
ƒ
2HI(k) (1)
2NO(k) + O
2
(k)
ƒ
2NO
2
(k) (2)
CO(k) + Cl
2
(k)
ƒ
COCl
2
(k) (3)
CaCO
3
(r)
ƒ
CaO(r) + CO
2
(k) (4)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A. 1, 4 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 4
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng ?
A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy,
B. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.

C. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cung cấp chất dinh dưỡng cho con người.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.
Câu 8: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là :
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 9: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 10: Cho các loại nước cứng sau: Nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần.
Và các phương pháp làm mềm nước cứng sau :
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
Mã đề thi : 485
(1) Đun nóng nước
(2) Cho tác dụng với dung dịch NaOH
(3) Cho tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
(4) Cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2

(5) Phương pháp trao đổi ion
(6) Cho tác dụng với dung dịch Na
3
PO
4


Các phương pháp có thể làm mềm đồng thời cả 3 loại nước cứng trên là:
A. (3), (5), (6) B. (3), (4), (5) C. (2), (3), (5), (6) D. (1), (3), (4), (5).
Câu 11: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO
3
đến dư vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dd FeCl
3
(3) cho từ từ AgNO
3
vào dd FeCl
3
Thí nghiệm nào ứng với sơ đồ sau :
A. 1-a, 2-c, 3-b B. 1-a, 2-b, 3-c C. 1-b, 2-a, 3-c D. 1-c, 2-b, 3-a
Câu 12 : Cho sơ đồ phản ứng
→ → → →
o o
2
Cl ,as
+ NaOH dd NaOH, t CuO, t
3 0 1:1
CaO, t
CH COONa A B C D
A, B, C, D là các hợp chất hữu cơ. D là
A. CH
3

-CH
2
OH B. CH
3
-CHO C. HCHO D. CH
3
-OH
Câu 13 : Dung dịch CH
3
-COOH hòa tan tất cả các chất trong dãy
A. BaSO
4
, CaO, Ca, KOH B. Cu, Fe, CaCO
3
, KHCO
3
C. CuO, Mg, K
2
O, KHCO
3
D. NaCl, Na, Na
2
CO
3
, AgCl
Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 15: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 16: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch

gồm H
2
SO
4
0,5M và HNO
3
2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N
+5
). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O
2
thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác
dụng với H
2
O, thu được 150 ml dung dịch có pH bằng :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 17: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 18: Trung hoà dung dịch có m gam axit CH3COOH cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m

A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0.
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H
2
SO
4
0,5M và HCl 1M, thấy thoát
ra 6,72 lít khí (đktc) hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn ?
A. 27,85 B. 28,95 C. 29,85 D. 25,89
Câu 20 : Hòa tan hết hỗn hợp chứa a gam CuO và x gam oxit sắt trong dung dịch chứa 0,72 mol H

2
SO
4
thu được 0,06 mol SO
2
(sản phẩm khử duy nhât và dung dịch chứa hai chất tan. Biết a < x. Tổng giá trị
của a và x gần nhất với :
A. 37 gam B. 47 gam C. 29 gam D. 45 gam
Câu 21 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
(2) Cho dung dịch FeCl
2
vào dung dịch AgNO
3

(3) Cho Ba vào dung dịch ZnSO
4

(4) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch gồm NaCl và NaF
(5) Cho dung dịch CaCl
2
và dung dịch gồm Na
3

PO
4
và Na
2
HPO
4
.
(6) Dẫn NH
3
dư vào dung dịch gồm AlCl
3
và CuSO
4
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa gồm hai chất là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 23: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2
(ở đktc). Giá trị của m là :
A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7.
Câu 24 : Hỗn hợp X có khối lương m gam gồm hai chất hữu cơ Y và Z (M
Y
< M
Z
) được chia thành ba
phần bằng nhau :
- Phần 1 : tác dụng với oxi dư, đun nóng thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc).
- Phần 2 : tác dụng với dung dịch NaHCO

3
dư thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc).
- Phần 3 : cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 108 gam kết tủa.
Giá trị m là :
A. 10,6 gam B. 31,8 gam C. 7,6 gam D. 22,8 gam
Câu 25 : Hợp chất thơm A có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2
muối. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của A là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin; alanin; valin và lysin có khối lượng m gam
bằng oxi vừa đủ thu được 14,52 gam CO
2
; 7,02 gam H
2
O và 2,688 lít N
2
(đkc). Giá trị m là
A. 11,3 gam B. 8,1 gam C. 9,62 gam D. 9,7 gam
Câu 27 :Cho m gam tetrapeptit X phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng

hoàn toàn thu được 28,5 gam muối. Giá trị m là:
A. 11,252 gam B. 11,525 gam C. 12,252 gam D. 12,525 gam
Câu 28: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. poli (vinyl clorua). B. polietilen.
C. poli (metyl metacrylat). D. polistiren.
Câu 29: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 30: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 31: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin).
C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOH và C6H5OH (phenol).
Câu 32: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 33: Cho các phát biếu sau :
(1) Thủy phân không hoàn toàn tinh bột thu được sản phẩm có saccarozơ.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(5) Fuctozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong cấu tạo phân tử fuctozơ có nhóm – CHO.
Số phát biểu không đúng là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 34:Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng
công thức phân tử C
7
H
6
O
2

tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi
cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ
thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 16,4 gam. B. 19,8 gam. C. 8,0 gam. D. 20,8 gam.
Câu 35: Ion Ag
+
(dù nồng độ rất nhỏ 10
-10
mol/L) có khả năng sát trùng, diệt khuẩn là vì ion Ag
+
:
A. có tính oxi hóa mạnh B. có

tính khử mạnh
C. có tính axit mạnh D. có tính bazơ mạnh
Câu 36: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 37: X là hỗn hợp gồm ancol A; axit cacboxylic B (A, B đều đơn chức no, mạch hở) và este C tạo bởi
A, B. Chia một lượng X làm hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hết phần 1 được 55,275 gam CO
2
và 25,425 gam H
2
O.
- Xà phòng hóa phần 2 bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được ancol A và muối khan D. Đốt cháy
hoàn toàn D được 15,9 gam Na

2
CO
3
và 46,5 gam hỗn hợp CO
2
; H
2
O. Oxi hóa lượng ancol A thu được ở
trên bằng lượng dư CuO; đun nóng được anđehit E. Cho E tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3

trong NH
3
được 153,9 gam bạc.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng este C trong X có giá trị gần nhất với
A. 33% B. 63% C. 73% D. 59%
Câu 38: Một tripepit X cấu tạo từ các α-aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH có
phần trăm khối lượng nitơ là 20,69%. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 39: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 8,0. B. 16,0. C. 32,0. D. 3,2.
Câu 40 : Hỗn hợp tan hết trong lượng dư nước là :
A. 2,3 gam Na và 5,40 gam Al B. 3,90 gam K và 8,10 gam Al

C. 9,4 gam K
2
O và 8,1 gam Al D. 6,20 gam Na
2
O và 5,40 gam Al
Câu 41: Dùng hóa chất nào sau đây không thể phân biệt được 3 chất rắn : Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CaCO
3
?
A. Nước, nước vôi trong. B. Dung dịch HCl.
C. Nước, dung dịch CaCl
2
D. Nước, dung dịch MgSO
4
Câu 42: Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là :
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
A. K, Na, Mg, Al. B. K, Mg, Na, Al.
C. Al, Na, Mg, K. D. Al, Mg, Na, K.
Câu 43 : Có các cặp chất sau :
(1) Cu và dung dịch FeCl
3
(2) H
2
S và dung dịch CuSO
4

(3) H
2
S và dung dịch FeCl
3
(4) dung dịch AgNO
3
và dung dịch FeCl
3
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44: Điều chế Cu bằng cách khử 8 gam CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 6,56 gam chất rắn.
Hiệu suất quá trình điều chế là :
A. 90% B. 80% C. 73% D. 91,25%
Câu 45 : Nhận xét về khả năng phản ứng với nước brôm của anđehit no đơn chức mạch hở và xeton no
đơn chức mạch hở :
(1) Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom.
(2) Anđehit và xeton đều không làm mất màu nước brom.
(3) Xeton làm mất màu nước brom còn anđehit thì không.
(4) Anđehit làm mất màu nước brom còn xeton thì không.
Nhận xét đúng là :
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 46 : Chất hữu cơ A chỉ chứa cacbon, hiđro, oxi và chỉ có một loại nhóm chức.
- Cho 0,90 gam chất A tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong amoniac, thu được 5,40 gam Ag.
- Cho 0,20 mol chất A tác dụng với H
2
có dư (xúc tác Ni nhiệt độ) ta được ancol B. Cho ancol B tác dụng
với Na (lấy dư) thu được 4,48 lít H
2

(đktc).
- Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A trong oxi dư thu được 13,44 lít CO
2
(đktc).
Giá trị m là :
A. 7,2 gam B. 9,0 gam C. 14,4 gam D. 13,5 gam
Câu 47: Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp M gồm 3 ancol đơn chức no, mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu
được 55,6 gam hỗn hợp N gồm 6 ete có số mol bằng nhau. Mặt khác, đun nóng 33,2 gam hỗn hợp M trên
với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C được m gam một anken duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. m gần
nhất với giá trị
A. 8,5. B. 5,5. C. 11,5. D. 16,5.
Câu 48: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M vào 250 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)

3
x(M) thu được
42,75 gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu
được là 94,2375 gam. Giá trị của x là
A. 0,4 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,3
Câu 49 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na và Al vào 500 ml dung dịch NaOH 0,4M thu được 12,096 lít khí
hidro (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch X thu
được m gam kết tủa. Giá trị m là :
A. 23,4 gam B. 21,06 gam C. 34,32 gam D. 24,96 gam
Câu 50: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
hết
Trang 5/5 - Mã đề thi 485

×