Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.95 KB, 2 trang )
Đề kiểm tra Môn Tiếng Anh Lớp 3
Thời gian làm bài 30phút không kể thời gian giao đề
I. Phần trắc nghiệm: (10 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 Trong các từ “book, ruler, Linda, pen “ từ nào không cùng nhóm
với các từ còn lại:
A. book B. ruler C. Linda D. pen
Câu 2 Câu “ This is my school” có nghĩa Tiếng Việt là:
A. Đây là phòng học của mình.
B. Trường học của mình rất to.
C. Đây là thư viện của trường mình.
D. Đây là trường học của mình.
Câu 3 Từ còn thiếu trong câu
“ Stand , please “ là
A. up B. it C. down D. not
Câu 4 Để giới thiệu tên của trường mình em sẽ nói:
A. My school is school Luong Tai.
B. My school is Luong Tai school.
C. School my is Luong Tai.
D. My school Luong Tai.
Câu 5 Trong các từ “ pen, ruler, eraser, book” , từ có nghĩa là “ cái bút “
là:
A. pen B. ruler C. eraser D. book
Câu 6 Bạn Mai gặp bạn LiLi vào lúc 8 giờ sáng, bạn ấy sẽ chào LiLi bằng
câu:
A. Good morning, LiLi. B. Good morning, Mai.
C. She is LiLi D. LiLi, sitdown, please.
Câu 7 Em sẽ đáp lại câu hỏi” Is your school big? “ bằng câu:
A. Yes, it isn’t. B. No, it is.