Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ĐỀ thi tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành kỹ thuật xây dựng phần thực hành mã (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.51 KB, 18 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTXD – TH 21
Thời gian thi: 624 phút
Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 480 phút)
Xây và trát trụ độc lập có hình dạng, kích thước như hình vẽ:
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT
1. Mô tả kỹ thuật bài thi:
Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị để xây và trát trụ độc
lập có hình dạng kích thước như hình vẽ
2.Yêu cầu kỹ thuật
- Vật liệu làm gạch xây, vữa trát là gốm, gạch chỉ đặc tuy nen A1 trên bề
mặt từng viên gạch phải phẳng không nứt nẻ, cát xây dùng loại cát vàng (hạt
to) cát trát dùng cát đen (hạt mịn) xi măng dùng để xây và trát sử dụng
nguyên vật liệu có bán trên thị trường.
- Xây gạch, trát vữa:
+ Xây trước, trát sau.
+ Xây (kiểm tra từng lớp xây).
+ Xây, trát theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ
+ Vị trí làm việc (xưởng thực hành xây dựng)
3. Quy trình thực hiện bài thi:
- Thí sinh phải tiến hành các công việc sau:
+ Kiểm tra gạch xây, vữa xây, vữa trát bằng vật liệu theo yêu cầu của đề thi,
được sử dụng thiết bị và các kỹ năng cần thiết.
+ Xây và hoàn thiện bề mặt sản phẩm xây đúng yêu cầu kỹ thuật
+ Trát và hoàn thiện bề mặt sản phẩm trát đúng yêu cầu kỹ thuật
+ Phải tuân thủ kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi.
- Kỹ năng nghề:


+ Tính toán, đo, lấy dấu.
+ Cắt gạch.(nếu có)
+ Xây gạch gạch, trát vữa ( vị trí thi )
+ Kiểm tra kích thước, mặt phẳng theo yêu cầu bản vẽ.
+ Vệ sinh sạch sẽ mặt xây, mặt trát.
- Đọc và làm theo bản vẽ.
- Bản vẽ kỹ thuật hoặc tính toán theo hình khai triển.
- Kiến thức về vật liệu xây dựng và phương pháp gia công.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
Bài 1: Xây gạch – (Có bản vẽ TH 01A kèm theo).
- Trang trí bề mặt xây bằng gạch chỉ gốm (xây gạch, mạch vữa vật liệu theo
mô tả trong bản vẽ)
- Xây các lớp gạch thành trụ độc lập bằng vữa xi măng cát vàng.
- Hoàn thiện mạch vữa xây và vệ sinh mặt trụ xây.
Bài 2: Trát vữa – (Có bản vẽ TH 01B kèm theo).
- Mặt trát bằng vữa gốm (trát vữa vật liệu theo mô tả trong bản vẽ)
- Trát vữa lên bề mặt trụ bằng vữa xi măng đen.
- Hoàn thiện mặt trát bằng xốp, mút xoa nhẵn và vệ sinh mặt trát sạch sẽ.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT TƯ:
1. Vật tư
1.1. Phần Xây:
TT Vật Liệu Miêu tả Số lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú
1 Gạch chi đặc A1 220 x105x 60 100 viên -
2 Cát vàng 0,04m
3
-
3 Xi măng đen. - 6 kg -

1.2. Phần trát:
TT Vật Liệu Miêu tả Số lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú
1 Cát đen 0,4m
3
-
2 Xi măng đen. - 7 kg -
2. Dụng cụ, thiết bị:
2.1. Dụng cụ:
TT Dụng cụ Miêu tả Số lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú
1 Bay xây Thép 1 Thị trường
2 Bàn xoa Thép 1 Thị trường
3 Bay trát Thép 1 Thị trường
4 Com pa Sắt 1 Thị trường
5 Quả dọi Sắt 1 Thị trường
6 Ni vô (1mét) TQ 1 Thị trường
7 Cặp thước Thép 4
8 Cọc lèo Gỗ 1 bộ Thị trường
9 Thước tầm Nhôm 2 Thị trường
10 Thước vuông Thép 1 Thị trường
11 Thước mét Cuộn 1 Thị trường
12 Dây xây Cuộn 1 Thị trường
13 Thùng 20 lít đựng
nước cắt gạch
Nhựa 1 Thị trường

14 Hộc đựng vữa Tôn 1 Thị trường
15 Hộc ngâm gạch Tôn 1 Thị trường
16 Xô xách nước Tôn 1 Thị trường
2.2. Thiết bị:
TT Thiết bị Miêu tả Số lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú
1 Máy cắt gạch cầm
tay. Máy bàn
- 1 Nhật bản
hoặc tương
đương
2 Máy trộn vữa 150 ÷ 250 lít 1 Việt nam
3 Máy bơm nước 1 TQ
2.3. Hiện trường phục vụ bài thi:
- Mỗi sinh viên có diện tích làm việc ít nhất là 8m
2
(2m x 4m) và có ngăn tủ sắt
(5x6) cho sinh viên dự thi để các vật dụng cá nhân.
D. TIấU CH NH GI
1. Bài 1: Xây trụ

tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Điểm quy
định
Ghi chú
A Kích thớc chiều cao trụ 10
B Kích thớc tiết diện trụ 10

C Độ vuông góc của trụ 10
D Độ ngang bằng các lớp xây 10
E Độ phẳng mặt của trụ 10
F Thẳng đứng 10
G Mạch vữa 10
K
An to n lao ng &vệ sinh công
nghiệp
10
Quy ra điểm 4 Tổng điểm đạt đợc/ số
tiêu chí đánh giá x40%
1.1. V trớ kim tra
- Kớch thc A
A
- Kích thước B

- §é vu«ng gãc cña trô: C

- §é ngang b»ng c¸c líp x©y: D
B1
B2
Mặt cắt II-II
C1
C2C3
C4
- §é ph¼ng mÆt cña trô: E

- Th¼ng ®øng: F
- M¹ch v÷a: G
E3

E1
E2
F1 F2
G1
G2
2. Bi 2: Trát trụ

tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Điểm quy
định
Ghi chú
A Kích thớc tiết diện trụ 10
B Độ vuông góc của trụ 10
C Độ phẳng mặt của trụ 10
D Thẳng đứng 10
E ATLĐ &vệ sinh công nghiệp 10
Quy ra điểm 3 Tổng điểm đạt đợc/ số tiêu
chí đánh giá x30%
1.2. V trớ kim tra
- Kớch thc A
- Độ vuông góc của trụ: B
- Độ phẳng mặt của trụ: C
Mt ct II-II
A2
A1
B1
B2B3
B4
C1

C2
C3
- Th¼ng ®øng: D
3. Điểm bị trừ:
- Thời gian hoàn thành toàn bộ bài thi:
+Thời gian cho phép 3 phút không trừ điểm.
+Thời gian cho phép 3 ÷ 5 phút trừ 50% số điểm.
+Thời gian >5 phút dừng bài thi.
+ Thời gian cho phép của bài thi là 480 phút.
- Kiểm tra sai số kích thước của bài thi:
± 2mm đạt điểm tối đa của chi tiết.
± 3mm đạt 1/2 điểm tối đa của chi tiết.
>3mm điểm của chi tiết = 0
- Thí sinh sẽ không được chấm điểm nếu:
+ Sản phẩm không hoàn thành.
+ Xây, trát không đúng hình với bản vẽ.
2. Parem tra điểm
Phần xây trụ
2.1. Sai lệch kích thước A
2.1.1. Biểu đồ thang điểm
D1
D2
Sai lệch khi đo
(mm)
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
Điểm
0
2.1.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét A
LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
2.2. KÝch thíc tiÕt diÖn trô B
2.2.1. Biểu đồ thang điểm
2.2.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét, thước góc B1, B2
LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
2.3. Vuông góc trô C
2.3.1. Biểu đồ thang điểm
Sai lệch khi đo
(mm)
0
Sai lệch khi đo
(mm)
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm
0
Điểm
0
Sai lệch khi đo
(mm)
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2.3.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú

Thước mét, thước góc C1, C2,C3,C4
LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
2.4. Độ ngang bằng D
2.4.1. Biểu đồ thang điểm
2.4.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước tầm, ni vô,nêm D1, D2
LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
Sai lệch khi đo
(mm)
0
Sai lệch khi đo
(mm)
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm
0
2.5. Mặt phẳng trụ E
2.5.1. Biểu đồ thang điểm

2.5.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước tầm, ni vô,nêm E1, E2,E3
LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
2.6. Thẳng đứng F
2.6.1. Biểu đồ thang điểm
2.6.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước tầm, ni vô,nêm F1, F2
LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
Sai lệch khi đo
(mm)
0
Điểm
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Sai lệch khi đo
(mm)
0

Điểm
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2.7. Mạch vữa G
2.7.1. Biểu đồ thang điểm
2.7.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét G1, G2
LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
3. Parem tra điểm
Phần trát
3.1. Sai lệch kích thước A
3.1.1. Biểu đồ thang điểm
3.1.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét A1, A2
LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
Sai lệch khi đo
(mm)

0
Điểm
0
Sai lệch khi đo
(mm)
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Sai lệch khi đo
(mm)
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
Điểm
0
3.2. KÝch thíc B
3.2.1. Biểu đồ thang điểm
3.2.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét, thước góc B1,B2,B3,B4
LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
3.3. Kích thước C
3.3.1. Biểu đồ thang điểm
3.3.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước tầm, ni vô C1, C2,C3
LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
Sai lệch khi đo
(mm)
0
Sai lệch khi đo
(mm)
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
Điểm
0
Sai lệch khi đo
(mm)
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm
0
3.4. Thẳng đứng D
3.4.1. Biểu đồ thang điểm
3.4.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước tầm, ni vô,nêm D1, D2
LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt

Sai lệch khi đo
(mm)
0
Sai lệch khi đo
(mm)
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm
0
3. Mẫu phiếu chấm điểm kỹ thuật
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 30’
Thời gian thi 624’
Thời gian nghỉ 30’
Phần 5: KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ

CÔNG
VIỆC
GHI
CHÚ
1
2
3
4
5
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) các trường tự ra đề
, ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI

×