Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

tuyển chọn một số đề thi thử hoá học trọng điểm năm 2014 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 72 trang )



NGUYỄN ANH PHONG










TUYỂN CHỌN MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ HÓA
TRỌNG ĐIỂM 2014



TẬP 1

+ Tài liệu này tác giả biên soạn tặng các bạn học sinh và được post tại nhóm :
TƯ DUY HÓA HỌC_NGUYỄN ANH PHONG
+ Đường link :













Hà Nội 16/5/2015

Page 1 of 72


MỤC LỤC TẬP 1


Đề số 01 : Chuyên ĐHSP Hà Nội – Lần 8 – 2014
Đề số 02 : Chuyên ĐHSP Hà Nội – Lần 7 – 2014
Đề số 03 : Chuyên ĐHSP Hà Nội – Lần 6 – 2014
Đề số 04 : Chuyên ĐHSP Hà Nội – Lần 5 – 2014
Đề số 05 : Chuyên ĐHSP Hà Nội – Lần 4 – 2014

Tuy là đề 2014 nhưng về cơ bản các em vẫn nên làm. Cái mới của 2015 chỉ
là 1 số câu liên quan tới bài tập về đồ thị, mô hình thí nghiệm và những câu hỏi
liên quan tới thực tế. Các em nên xem kỹ lại SGK chỗ nào có mô hình thí nghiệm
và ứng dụng là phải đọc thật kỹ để tránh “tai nạn” đáng tiếc xảy ra.
Ngày 10/6/2015 anh sẽ gửi tặng các em 15 đề trọng điểm mùa thi 2015 như
đã hứa.
Page 2 of 72
Thông báo về lần thi thử HÓA HỌC số 10 (Đợt cuối mùa thi 2015).
Các em cố gắng tham gia nhé vì :
+ Đề lần này anh sẽ ra đề 100% với mục đích chính để các em tổng ôn tập lại tất cả kiến thức.
+ Lần này lượng kiến thức hỏi (lý thuyết) sẽ rất lớn nhưng sẽ rất rất cơ bản chỉ có trong SGK.
+ Ra đề lần chốt này anh sẽ đọc cẩn thận lại SGK để xem những chỗ nào hay thi, các em hay sai

là anh ốp hết vào đề thi.
+ Dự kiến anh sẽ tổ chức vào khoảng (20 – 25 tháng 6) cụ thể anh sẽ báo trên facebook nhé !


Em nào muốn tham gia thì vào nhóm để tham gia thi nhé (Miễn phí )

+ Tên nhóm : TƯ DUY HÓA HỌC_NGUYỄN ANH PHONG

+ Đường link :

ps/ Các em khóa 98 cũng nên tham gia để quen với hình thức anh tổ chức thi thử. Mùa thi 2016
chắc chắn cũng sẽ có 10 lần thi thử Hóa Học như năm này…những môn khác thì anh chưa chắc
chắn.
Page 3 of 72

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÃ ĐỀ : 244
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ IV NĂM 2014
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ, tên thí sinh : …………………….
Câu 1: Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO,Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO

bằng số mol Fe
2
O
3
),cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,16 B. 0,18 C. 0,23 D. 0,08.
Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A.poliacrilonitrin. B. poli (metyl metacrylat)
C. polistiren. D. poli (etylen terephtalat).
Câu 3: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm
IIA tác dụng với dung dịch HCl dư. Hấp thụ khí CO
2
vào 450ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thu
được 15,76 gam kết tủa. Xác định công thức hai muối:
A.MgCO
3
và CaCO
3
. B. BeCO
3
và MgCO
3
.
C. CaCO
3
và SrCO
3
. D. Đáp số khác.

Câu 4: Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch
H
2
SO
4
,loãng,(dư),thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z.
Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thì được m gam chất rắn. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là:
A.18 B.20 C. 36 D. 24.
Câu 5: Nhiệt độ sôi của 4 chất hữu cơ HCOOH , C
3
H
8
,C
2
H
5
OH và CH
3
-COOH(không theo thứ
tự)là: -42
o
C ,118
o
C ,100,5
o
C ,và 78,3
o
C. Nhiệt độ sôi của HCOOH là:
A.78,3

o
C. B. 100,5
o
C. C. -42
o
C. D. 118
o
C
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại natri , bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để điều chế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Trong nhóm IIA ,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,các kim loại kiềm thổ(từ beri
đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Câu 7 : Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit : axit axetic ,axit stearic ,axit panmitic và axit oleic
có mặt H
2
SO
4
đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no?
A. 40 B. 6 C. đáp án khác D. 18.
Câu 8: Hóa hơi hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai rượu no thu được 1,568 lít hơi ở 81,9
o
C và
1,3atm. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải phóng được 1,232 lít H
2
(đktc).
Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 7,48 gam CO
2
. Biết hai rượu hơn kém nhau

một nhóm chức,công thức 2 rượu là:
A.C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
6
(OH)
2
và C
3
H
5
(OH)
3.

C.C
2
H
5
OH và C
3

H
6
(OH)
2
. D.C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu 9: Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm ,chất diệt nấm mốc.
Page 4 of 72
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 10 : Hai kim loại X ,Y và dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
(1)

3 2 2
22X YCl XCl YCl
(2)
22
Y XCl YCl X
.
Phát biểu đúng là:
A. Kim loại X khử được ion Y
2+
.
B. Ion Y
2+
có tính oxi hoas mạnh hơn ion X
2+
.
C. Ion Y
3+
có tính oxi hoas mạnh hơn ion X
2+
.
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
Câu 11: Trong các chất : C
3
H
8
,C
3
H
7
Cl, C

3
H
8
O và C
3
H
9
N, chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất
là:
A. C
3
H
7
Cl. B. C
3
H
9
N C.C
3
H
8
O D.C
3
H
8
.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCl
,thu được 1,064 lít khí H
2
. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch

HNO
3
loãng,(dư),thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều
đo đktc. Kim loại X là:
A. Cr B. Al. C. Zn. D. Mg.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat ,mety axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam
X,thu được 2,16 gam H
2
O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 27,92% B. 75%. C.72,08%. D. 25%.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg ,Al ,Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu
được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N
2
,NO ,NO
2
trong
đó N
2
và NO
2
có phần trăm thể tích bằng nhau có tỷ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO
3

phản ứng là:
A. 3,0mol B. 2,8 mol. C. 3,4 mol. D. 3,2 mol.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4,nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ

(c) Trong các hợp chất ,số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học .hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl
2
dư,crom tạo ra hợp chất crom (III).
Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là:
A. (a) (c)và(e) B.(a),(b)và(e) C.(b),(d)và (e) D. (b),(c)và(e).
Câu 16:Cho sơ đồ phản ứng:

( , ) ( , ) ( , )
43
OO
o o o
X xt t Z xt t M xt t
CH Y T CH C H

(X, Z , M là các chất vô cơ,mỗi mũi tên ứng với)một phương trình phản ứng) Chất T trong sơ đồ
trên là:
A. CH
3
OH. B. CH
3
COONa. C. C
2
H
5
OH. D.CH
3
CHO.
Câu 17: Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca

2+
,Mg
2+
, HCO
3
-
,Cl
-
,SO
4
2-
. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước trên là:
Page 5 of 72
A. H
2
SO
4
. B.Na
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. HCl.
Câu 18: Điện phân một dung dịch chứa : HCl , CuCl
2
,FeCl
3
và NaCl với điện cực trơ và có

màng ngăn xốp. Thêm một mẩu quỳ tím vào dung dịch sau điện phân thâý quỳ tím không đổi
màu. Quá trình điện phân được thực hiện đến giai đoạn :
A. Vừa hết FeCl
3
. B. vừa hết HCl
C.Vừa hết CuCl
2
. D. Vừa hết FeCl
2
.
Câu 19: Cho 4,6 gam một ancol no,đơn chức,phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam
hỗn hợp X gồm anđehit ,nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,đun nóng,thu được m gam Ag. Giá trị của m là
:

A.43,2. B.16,2. C.21,2. D.10,8.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm một mol aminoaxit no,mạch hở và 1 mol amin no,mạch hở. X có khả
năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol
CO
2
, x mol H
2
O và y mol N
2
. Các giá trị x,y tương ứng là:
A,7 và 1,0 B. 7 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 8 và 1,5.

Câu 21: Axit cacboxylic X hai chức(có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%) Y và Z là
hai ancol đồng đẳng kế tiếp (M
Y
<M
X
). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X ,Y , Z cần
vừa đủ 8,96 lít O
2
(đktc),thu được 7,84 lít CO
2
(đktc) và 8,1 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của
Y trong hỗn hợp trên là:
A.15,9%. B.12,6% C.29,6% D.29,9%.
Câu 22: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy
đều,thu được V lít khí(đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có
xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là
:

A.V=22,4(a-b) B.V=11,2(a+b)
C.V=11,2(a-b) D.V=22,4(a+b)
Câu 23: Trong các đồng phân mạch hở có cùng côngthức phân tử C
5
H
8

,có bao nhiêu chất khi
cộng hợp H
2
thì tạo ra sản phẩm là isopentan?
A. 2 B. 5 C. 3 D.4
Câu 24: Cho các polime : (1) polietylen ,(2) poli(metyl metacrylat) ,(3) polibutađien,(4) poli
stiren, (5)poli (vinyl axetat)và (6)tơ ninon -6,6. Trong các polime trên các polime có thể bị thủy
phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là;
A.(2),(3),(6). B(2),(5),(6). C(1),(2),(5). D.(1),(4),(5).
Câu 25: Hỗn hợp Y gồm metan, etylen,và propin có tỷ khối so với H
2
là 13,2. Đốt cháy hoàn
toàn 0,15 mol hỗn hợp Y sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì khốilượng bình
tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A.16,88gam. B.17,56gam. C.18,64 gam. D.17,72 gam.
Câu 26: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn
gồm CuO và Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,khối lượng hỗn hợp rắn
giảm 0,32 gam. Giá trị của V là

A.0,224. B.0,112. C.0,448. D.0,560.
Câu 27: Cho dòng điện có cường độ I =3 ampe đi qua một dung Cu(NO
3
)
2

trong một giờ ,số gam
Cu được tạo ra là:
A.3,58gam. B.1,79gam. C.7,16gam. D.3,82gam.
Page 6 of 72
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư) thu được dung dịch
X và 1,344 lít (đktc)hỗn hợp khí Y gồm hai khí N
2
O và N
2
. Tỷ khối của hỗn hợp Y so với H
2

18. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.38,34. B.106,38. C.97,98. D.34,08.
Câu 29: Cho hỗn hợp bột gồm Al , Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại. Ba kim loại thu được là:
A.Al,Cu,Ag. B.Fe, Cu, Ag. C.Al,Fe,Cu. D.Al,Fe,Ag.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn
hợp HNO
3
0,1M và HCl 0,4M,thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung
dịch AgNO

3
dư ,thu được m gam chất rắn .Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn,NO là sản phẩm
duy nhất của N
+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là:
A.30,05. B.34,10. C.28,70. D.5,4.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng:
2 2 4
Cl KOH H SO
Cr X Y Z X

X , Y , Z lần lượt là:
A.CrCl
3
,K
2
CrO
4
,K
2
Cr
2
O
7
. B.CrCl
3
,K
2
Cr
2

O
7
,K
2
CrO
4
.
C. CrCl
2
,K
2
CrO
4
,K
2
Cr
2
O
7
. D. CrCl
2
,K
2
Cr
2
O
7
,K
2
CrO

4
.
Câu 32: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm duy nhất là 2-clobutan.?
A.Buta-1,3-đien. B.But-1-en.
C.But -1-in. D.But -2-en.
Câu 33: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C,H ,O có tỷ lệ khối lượng mC : mH : mO =21:2:4.
Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số đồng phân cấu tạo thuộc
loại chất thơm ứng với công thức phân tử của X là:
A.6 B.3 C.4 D.5.
Câu 34: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 140 gam một mẫu chất béo cần 150ml dung dịch
NaOH 0,1 M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:
A.4,8 B.7,2 C.6,0 D.5,5.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn
toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5
lít dung dịch CrCl
3
1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là:
A.51,5gam. B.30,9gam C.54,0gam D.20,6gam.
Câu 36: Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn : CH
4
,C
2
H
2
và CH
3
CHO thì
ta dùng :
A.Dung dịch AgNO

3
trong NH
3
.
B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm,đun nóng.
C. O
2
không khí với xúc tác Mn
2+
.
D. Dung dịch brom.
Câu 37: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra x mol khí H
2
.
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
sinh ra y mol khí N
2
O(sản phẩm khử
duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là:
Page 7 of 72
A.x=4y. B.y=4x. C.y=2x. D.x=2y.
Câu 38: Thực hiện phản ứng cracking m gam iso-butan,thu được hỗn hợp X gồm các
hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng nước brom có hòa tan 6,4 gam brom thấy nước brom
mất màu hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỷ khối hơi của y
so với hidro bằng 117/7. Trị số m là:

A.6,96gam. B.8,7gam. C.5,8gam. D.10,44gam.
Câu 39: Cho các phản ứng sau:
(a)FeO + HNO
3
(đặc,nóng)→ b)FeS + H
2
SO
4
(đặc,nóng)→
c)Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc,nóng)→ d)Cu + dd FeCl
3

e)CH
3
CHO +H
2
→ f)glucozơ +AgNO
3
/NH
3

g) C
2
H

4
+ Br
2
→ h)glixerol + Cu(OH)
2

Số phản ứng đều thuộc phản ứng oxi hóa khử là:
A.5 B.7 C.4 D.6
Câu 40: Khi cho x mol một hợp chất hữu cơ X(chứa C,H,O)phản ứng hoàn toàn với NaHCO
3
thì
sinh ra x mol khí. Mặt khác ,x mol chất nàyphản ứng vừa đủ với 2x mol NaOH. Chất X là:
A.etylen glicol. B.axit salixylic.
C.axit ađipic. D.axit lactic.
Câu 41: Với công thức tổng quát C
4
H
y
có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra kết tủa vàng?
A.3 B.1 C.2 D.4
Câu 42: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với
dung dịch NaOH là:
A.Fe, Mg, Al. B.Fe ,Mg ,Cr.
C.Cu,Fe,Mg. D.Cu ,Pb, Ag.
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C

4
H
9
O
2
N. Khi cho X tác dụng với dung dịch
NaOH thu được mội muối của một α-aminoaxit và một ancol đơn chức. Số công thức cấu tạo phù
hợp với X là:
A.3 B.2 C.1. D.4
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Cr tác dụng với dung dịch HCl loãng,dư,đun nóng
thấy giải phóng 3,36 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác,khi cho m gam hỗn hợp X trên tác
dụng với Cl
2
,đun nóng thì thể tích khí Cl
2
(đktc) đã tham gia phản ứng là
:

A.4,48 lít. B.3,36 lít C.5,04 lít D.2,24 lít
Câu45: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
,sản phẩm thu được có khả năng
tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:
A.5 B.6 C.3. D.4

Câu 46: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol/lit : (1)H
2
NCH
2
COOH,(2)CH
3
COOH,
(3)CH
3
CH
2
NH
2
. Dãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A.(3),(1),(2). B(1),(2),(3).
C(2),(3),(1). D.(2),(1),(3).
Câu 47: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường?
A.Etylen glicol,glixerol và ancol etylic. B.glixerol,glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ,glixerol và saccarozơ D.Glucozơ,glixerol và metyl axetat.
Page 8 of 72
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4

loãng,dư,thu được dung dịch X. Trong
các chất NaOH , Cu ,Fe(NO
3
)
2
,KMnO
4
,BaCl
2
,Cl
2
và Al,số chất có khả năng phản ứng được với
dung dịch X là:
A.7 B.6 C.5 D.4
Câu 49: Hỗn hợp khí X gồm O
2
vàCl
2
,tỷ khối của hỗn hợp X so với hiđro là 25,75. Thể tích của
hỗn hợp X(đktc) cần dùng để phản ứng với vừa đủ 9,6 gam Cu là:
A.5,6 lít B.3,36 lít. C.2,24 lít. D.4,48 lít
Câu 50: Trong nhóm kim loại kiềm thổ,các kim loại có câú tạo mạng tinh thể lập phương tâm
diện là:
A.Mg và Ca. B.Be và Mg. C. Ca và Sr. D.Sr và Ba.
………………….HẾT………………


PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Chọn đáp án D
Quy đổi

2
BTNT.hidro
O H O HCl
23
FeO : a
2,32 a 0,01 n 0,04 n n 0,08 D
Fe O : a

Câu 2:Chọn đáp án D
A.poliacrilonitrin.
trung hop
22
n
nCH CH CN CH CH CN

B. poli (metyl metacrylat) Trùng hợp
C. polistiren. Trùng hợp
D. poli (etylen terephtalat). Trùng ngưng

dongtrungngung
6 4 2
2
HOOC C H COOH HO CH OH lapsan

Câu 3:Chọn đáp án B
2
2
3
Ba OH
3

BTNT.Ba BTNT.Cacbon
CO
32
BaCO
n 0,09
BaCO : 0,08
n 0,1
Ba(HCO ) : 0,01
n n 0,08
M 60 72 M 12

Câu 4:Chọn đáp án B
BTNT.Fe
Fe 2 3
BTNT.Mg
Mg
n 0,2 Fe O : 0,1
m 16 4 20
n 0,1 MgO : 0,1

Câu 5:Chọn đáp án B
Theo SGK lớp 11
Câu 6:Chọn đáp án B
A.Các kim loại natri , bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Sai. Kim loại Be không tác dụng với H
2
O

ở nhiệt độ thường
B.Kim loại xesi được dùng để điều chế bào quang điện.

Đúng.Theo SGK lớp 12
C.Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Sai.Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương.
Page 9 of 72
D.Trong nhóm IIA ,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,các kim loại kiềm thổ(từ beri đến
bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Sai.Nhóm IIA không có quy luật về nhiệt độ nóng chảy.
Câu 7:Chọn đáp án B
Chú ý : Chất béo là este của axit béo do đó chỉ có 2 axit thỏa mãn là axit stearic ,axit panmitic
Các trường hợp thỏa mãn là :
Chất béo chứa thuần chức axit có 2 trường hợp
Chất béo chứa 1 gốc axit axit stearic và 2 gốc axit panmitic có 2 trường hợp
Chất béo chứa 2 gốc axit axit stearic và 1 gốc axit panmitic có 2 trường hợp
Câu 8:Chọn đáp án D
2
X
H
pV
n 0,07
RT
n 0,055 0,035
Ta thấy có 3 TH có 1 và 2 nhóm chức OH
2
CO C
ancol1 chuc : a a b 0,07 a 0,03
ancol 2 chuc : b 0,5a b 0,055 b 0,04
n n 0,17 0,03.3 0,04.2 D

Câu 9:Chọn đáp án C
(a).Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

Sai.Phenol ít tan trong nước lạnh tan nhiều trong nước nóng
(b).Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
Đúng.Theo SGK lớp 11
(c).Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm ,chất diệt nấm mốc.
Đúng.Theo SGK lớp 11
(d).Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
Đúng.Theo SGK lớp 11
6 5 2 6 2
3
C H OH 3Br Br C H OH 3HBr

benzen không có phản ứng này
(e).Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Đúng.
6 5 2 6 2
3
C H OH 3Br Br C H OH 3HBr

Câu 10 :Chọn đáp án C
Dễ thấy X là Cu còn Y là Fe
3 2 2
(1) 2 2X YCl XCl YCl

22
(2) Y XCl YCl X
.
Phát biểu đúng là:
A.Kim loại X khử được ion Y
2+
. Sai

B.Ion Y
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
. Sai
C.Ion Y
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
. Đúng theo (1)
D.Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. Sai
Câu 11:Chọn đáp án B
Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau :
3 2 5
CH C H
có 1 đồng phân
Page 10 of 72
37
CH
có 2 đồng phân
49
CH
có 4 đồng phân
A.C
3
H
7
Cl. Có 2 đồng phân
B. C
3

H
9
N Có 2 đồng phân bậc 1,1 đồng phân bậc 2 ,1 đồng phân bậc 3
C.C
3
H
8
O Có 2 đồng phân ancol 1 đồng phân ete
D.C
3
H
8
. Có 1 đồng phân
Câu 12:Chọn đáp án B
Có 3 trường hợp hóa trị của kim loại là không đổi.Ta giả sử kim loại có hóa trị n không đổi.
3
HNO
HCl
Fe : a
1,805 2a nb 0,095 3a nb 0,12
X : b
a 0,025 n 3
nb 0,045 X 27

Câu 13:Chọn đáp án D
32
4 6 2
quy ve
33
H

3 6 2
25
CH COOCH CH
C H O : a
86a 74b 3,08
a 0,01
CH COOCH D
6a 6b n 0,24
C H O : b b 0,03
HCOOC H

Câu 14:Chọn đáp án D
Câu này ta cần chú ý để quy đổi hỗn hợp khí :
22
2
22
N NO
2
N
N O N O : a
a b 0,5 a 0,2
n n 0,5Z
NO 44a 30b 17,8 b 0,3
NO NO : b
N 8a 3b 2a b 3,2

Câu 15:Chọn đáp án A
(a).Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4,nhóm VIB.
Đúng.Theo SGK lớp 10
(b).Các oxit của crom đều là oxit bazơ

Sai.CrO
3
là oxit axit
(c).Trong các hợp chất ,số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
Đúng.Theo SGK lớp 12
(d).Trong các phản ứng hóa học hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
Sai.Do số OXH cao nhất của Crom là +6 nên nó có thể tăng và là chất khử được.
(e).Khi phản ứng với khí Cl
2
dư,crom tạo ra hợp chất crom (III).
Đúng.Theo SGK lớp 12
Câu 16:Chọn đáp án A
00
0
xt,t xt,t
4 2 2 2 3
xt,t
33
CH O HCHO H O HCHO H CH OH
CH OH CO CH COOH

Câu 17:Chọn đáp án B
Page 11 of 72
Mẫu nước trên là nước cứng toàn phân nên không thể dùng axit và NaHCO
3
để làm mền nước
được.Chỉ có đáp án B phù hợp
Câu 18:Chọn đáp án D
Quỳ tím không đổi màu nghĩa là môi trường trung tính PH = 7
Chú ý thứ tự điện phân tại catot :

3 2 2
Fe Cu H Fe

A.Vừa hết FeCl
3
. Loại vì vẫn còn H
+

B. vừa hết HCl Loại vì muối Fe
2+
có môi trường axit PH < 7
C.Vừa hết CuCl
2
. Loại vì vẫn còn H
+

D. Vừa hết FeCl
2
Thỏa mãn
Câu 19:Chọn đáp án A
Vì còn ancol dư nên
phan ung
ancol O ancol 3
HCHO Ag Ag
6,2 4,6 4,6
n n 0,1 M 46 CH OH
16 0,1
n 0,1 n 0,4 m 43,2

Câu 20:Chọn đáp án A

Vì X phản ứng được với 2 mol HCl nên hoặc 2 mol NaOH nên aminoaxit có 1 nhóm NH
2
và 2
nhóm COOH.Amin là no đơn chức.Do đó BTNT nito có ngay y = 1 chọn A ngay
Câu 21:Chọn đáp án D
2
hon hop
3
CO
32
n 0,2
Y : CH OH
0,35
C 1,75
n 0,35
0,2
Z : CH CH OH
vì axit 2 chức có số C
2

BTNT.Oxi
trong X,Y,Z trong X,Y,Z
OO
BTKL
X,Y,Z
n 0,4.2 0,35.2 0,45 n 0,35
m m C,H,O 0,35.12 0,45.2 0,35.16 10,7

Khi đó ta gọi số mol
axit : a mol a b 0,2 axit : 0,05mol

ancol : bmol 4a b 0,35 ancol : 0,15mol

Do
2
CO
3
2 ancol
25
trong X
n 0,35
CH OH : 0,1
X : HOOC CH COOH m 5,5
C H OH : 0,05
%O 70%

25
0,1.32
%C H OH 29,9%
10,7

Câu 22:Chọn đáp án A
Ta dùng BTNT cacbon với bài toán này.Vì X cho kết tủa nên X có
3
HCO
.Các bạn chú ý khi cho
từ từ HCl vào thì
2
3 3 3 2 2
H CO HCO H HCO CO H O


Khi đó có ngay :
V
a b V (a b).22,4
22,4

Câu 23:Chọn đáp án C
Muốn tạo ra isopentan thì chất đó phải có kiểu mạch giống mạch của isopentan và có 2 liên kết π
Do đó các công thức thỏa mãn là :
33
3 3 3
2 3 3
CH C CH(CH ) CH
CH CH C(CH ) CH
CH C C(CH ) CH

Câu 24:Chọn đáp án B
Page 12 of 72
Các polieste hoặc poliamit là các chất có thể bị thủy phân trong axit và kiềm.
(1) polietylen . Đây là cao su không bị thủy phân
(2) poli(metyl metacrylat) Đây là polieste (bị thủy phân)
(3) polibutađien Đây là cao su không bị thủy phân
(4) poli stiren Đây là cao su không bị thủy phân
(5)poli (vinyl axetat) Đây là polieste (bị thủy phân)
(6)tơ ninon -6,6. Đây là poliamit (bị thủy phân)
Câu 25:Chọn đáp án D
Nhận xét : Các chất trong Y đều có 4 nguyên tử H nên ta đặt chung công thức là :
n4
CH

BTNT(C H)

2
X 28 4
15
2
28
CO : 0,15. 0,28
M 13,2.2 26,4 C H m 17,72
15
H O : 2.0,15 0,3

Câu 26:Chọn đáp án C
Nhận xét : Bản chất của CO và H
2
giống nhau là đều đi cướp O từ các oxit và số mol hỗn hợp khí
luôn không đổi vì
2 2 2
CO O CO H O H O

Do đó :
BTNT.Oxi
O
0,32
V n .22,4 .22,4 0,448
16

Câu 27:Chọn đáp án A
Thực chất các bài toán điện phân chỉ là BTE thông thường.Ta làm nhanh như sau :
BTE
e
e Cu Cu

n
It 3.60.60
n 0,112 n 0,056 m 3,58
F 96500 2

Câu 28:Chọn đáp án B
Ta có
2
Al e
2
a b 0,06
N O : a
a 0,03
12,42
n 0,46 n 3.0,46 1,38 0,06
44a 28b
36
27
N : b b 0,03
0,06

Do đó :
43
3
NH NO
43
Al NO : 0,46
1,38 0,03(8 10)
n 0,105 m 106,38
8

NH NO : 0,105

Chú ý : Với bài toán này có thể nhận xét nhanh do có muối NH
4
NO
3
mà khối lượng muối
Al(NO
3
)
3
là 0,46.213=97,98 nên chọn B ngay
Câu 29:Chọn đáp án B
Theo dãy điện hóa kim loại 3 kim loại đó lần lượt sẽ là Ag , Cu , Fe (dư)
Câu 30:Chọn đáp án A
Ta có :
32
3
H : 0,25
Fe : 0,05
; ; 4H NO 3e NO 2H O
Cu : 0,025
NO : 0,05

Vì cuối cùng
3
NO
dư nên ta sẽ BTE cho cả quá trình .
Page 13 of 72
NO

BTE
Ag
0,25
n 0,0625
4 0,05.3 0,025.2 0,0625.3 a
na

BTNT.Clo
AgCl : 0,2
a 0,0125 m 30,05
Ag : 0,0125

Câu 31:Chọn đáp án A
2 2 4
Cl KOH H SO
Cr X Y Z X

A.CrCl
3
,K
2
CrO
4
,K
2
Cr
2
O
7
.

23
32
2 4 2
22
4 2 7 2
Cr Cl CrCl
2Cr 3Cl 16OH 2CrO 6Br 8H O
2CrO 2H Cr O H O

Câu 32:Chọn đáp án D
A.Buta-1,3-đien. Loại vì không thu được sản phẩm duy nhất
B.But-1-en. Loại vì không thu được sản phẩm duy nhất
C.But -1-in. Loại vì không thu được sản phẩm duy nhất
D.But -2-en.
Thỏa mãn :
3 3 3 2 3
CH CH CH CH HCl CH CH CHCl CH

Câu 33:Chọn đáp án D
x y z
6 5 2
7 8 6 5 3
6 4 3
X:C H O : mC : mH : mO 21: 2 : 4 x : y : z 1,75 : 2 : 0,25 7 : 8:1
C H CH OH
X : C H O C H O CH
HO C H CH (3 chat)

Câu 34:Chọn đáp án C
Nhớ : Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit dư có trong 1 gam chất béo.

NaOH KOH axit
0,015.56.1000
n n 0,015 I 6
140

Câu 35:Chọn đáp án D
Bảo toàn khối lượng và BT điện tích sẽ cho ta
OH Cl
31,95
n n 0,9
35,5

Với 2m
OH
n 1,8

3
Cr
n 0,5
Do đó OH làm 2 nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa nên cực đại tốn 0,5.3 = 1,5 mol
Nhiệm vụ 2 : Hòa tan 1 phần kết tủa 1,8 – 1,5 = 0,3 mol
3
Cr OH

Do đó :
n 0,5 0,3 0,2 m 0,2(52 17.3) 20,6

Câu 36:Chọn đáp án A
A.Dung dịch AgNO

3
trong NH
3
.
Với CH
4
không ch phản ứng
Page 14 of 72
Với C
2
H
2
cho kết tủa vàng CagCAg
Với CH
3
CHO cho phản ứng tráng bạc.
Câu 37:Chọn đáp án A
Do 2 phần bằng nhau nên số mol e ở hai phần là như nhau có ngay:
2
2
He
BTE
N O e
n x n 2x
2x 8y x 4y
n y n 8y

Câu 38:Chọn đáp án B
Y
Y

Y
n 0,21
m 7,02
234
M
7
do đó loại ngay đáp án A và C.Ta sẽ biện luận với B và D

2 4 8
max
Br anken C H
n 0,04 m m 0,04.56 2,24 m 2,24 7,02 9,26 10,44

Do đó chỉ có B là phù hợp.
Câu 39:Chọn đáp án D
(a)
3 3 3 2 2
FeO 4HNO d.n Fe(NO ) NO 2H O
Đúng
(b)
2 4 2 4 2 2
3
2FeS 10H SO Fe SO 9SO 10H O
Đúng
(c)Al
2
O
3
+ 6HNO
3

(đặc,nóng)→ 2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O Sai
(d)
22
Fe Cu Fe Cu
Đúng
( e) CH
3
CHO +H
2
→ CH
3
CH
2
OH Đúng
(f) glucozơ +AgNO
3
/NH
3
→ 2Ag Đúng
(g) C
2
H
4
+ Br

2
→C
2
H
4
Br
2
Đúng
(h)glixerol + Cu(OH)
2
→ Phức màu xanh thẫm Sai
Câu 40:Chọn đáp án B
A.etylen glicol. Loại vì không tác dụng với NaHCO
3

B.axit salixylic. Thỏa mãn
64
HO C H COOH

C.axit ađipic. Không thỏa mãn vì có 2 nhóm COOH cho 2x mol CO
2

D.axit lactic. Loại vì tác dụng với x mol NaOH
Câu 41:Chọn đáp án A
Muốn có kết tủa thì chất trên phải có liên kêt 3 đầu mạch.
23
2
CH C CH CH
CH C CH CH
CH C C CH


Câu 42:Chọn đáp án B
A.Fe, Mg, Al. Loại vì Al có tác dụng với NaOH
B.Fe ,Mg ,Cr. Thỏa mãn
C.Cu,Fe,Mg. Loại vì Cu không tác dụng với HCl
D.Cu ,Pb, Ag. Loại vì Cu,Ag,Pb không tác dụng với HCl
Câu 43:Chọn đáp án B
X phải là este của aminoaxit.Vậy X có thể là :
Page 15 of 72
2 2 2 3
2 2 2 3
H NCH CH COOCH
H NCH COOCH CH

Câu 44:Chọn đáp án C
Chú ý : Fe và Cr giống nhau là khi tác dụng với HCl đều có số OXH +2 và tác dụng với Cl
2
thì
lên số OXH +3.Do đó có ngay :
2
22
Cl
BTE
Fe Cr H e Cl
0,45
n n 0,15 n 0,15.3 0,45 n 0,225 C
2

Câu45:Chọn đáp án A
3

HCOOCH CH CH
Có 2 đồng phân Cis – tran
22
HCOOCH CH CH

32
HCOOC CH CH

32
CH COOCH CH

Câu 46:Chọn đáp án D
Tính PH tăng dần nghĩa là tính bazo tăng dần.Theo SGK lớp 12 ta có
(2) CH
3
COOH < (1)H
2
NCH
2
COOH < (3)CH
3
CH
2
NH
2

Câu 47:Chọn đáp án C
A.Etylen glicol,glixerol và ancol etylic. Loại vì có ancol etylic
B.glixerol,glucozơ và etyl axetat. Loại vì có etyl axetat
C.Glucozơ,glixerol và saccarozơ Thỏa mãn

D.Glucozơ,glixerol và metyl axetat. Loại vì có metyl axetat
Câu 48:Chọn đáp án A
Dung dịch X có
2 3 2
4
Fe Fe H SO

Cả 7 chât NaOH , Cu ,Fe(NO
3
)
2
,KMnO
4
,BaCl
2
,Cl
2
và Al đều thỏa mãn.
3 2 2
2Fe Cu 2Fe Cu

32
4H NO 3e NO 2H O

2 3 2
42
5Fe MnO 8H 5Fe Mn 4H O

22
44

Ba SO BaSO

Câu 49:Chọn đáp án C
Bài toán này ta sẽ dùng BTE cho cả quá trình :
BTE
2
Cu
2
2a 4b 0,3
Cl : a
2a 4b 0,3
X n 0,15 a b 0, 05
71a 32b
O : b 19,5a 19,5b 0
51,5
ab
V (a b).22,4 2,24(lit)

Câu 50:Chọn đáp án C
A.Mg và Ca. Loại vì Mg có kiểu mạng lục phương
B.Be và Mg. Loại vì Mg,Be có kiểu mạng lục phương
C. Ca và Sr. Đúng.Theo SGK lớp 12
D.Sr và Ba. Loại vì Ba có kiểu mạng lập phương tâm khối.

Page 16 of 72
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 5 NĂM 2014
MÔN: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài:90 phút)

Mã Đề 252

Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A.anilin B. Axit axetic C. Alanin D.etylamin
Câu 2: Cho m gam bột Cu vào 500ml dung dịch AgNO
3
0,32M sau một thời gian phản ứng thu
được 15,52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 11,7 gam bột Zn vào
Y,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,06 gam chất rắn Z. Giá trị của m là:
A.10,24 B.7,68 C.12,8 D.11,52
Câu 3: Trong một bình kín thể tích không đổi 2 lít chứa hỗn hợp khí gồm : 0,02 mol CH
4
;0,01
mol C
2
H
4
;0,015 mol C
3
H
6
và 0,02 mol H
2
. Đun nóng bình với xúc tác Ni ,các anken đều cộng
hidro,với hiệu suất 60%,sau phản ứng giữ bình ở 27,3
o
C,áp suất trong bình là:
A.0,702atm B.0,6776atm C.0,616 atm D.0,653 atm
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 20ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C,H,O) cần vừa đủ 110 ml khí
O

2
,thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H
2
SO
4
(đặc,dư),còn lại 80
ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đều đo cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là:
A.C
4
H
8
O
2
B. C
4
H
10
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
8
O
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a)Cho Al vào dung dịch HCl (b)Cho Cu vào dung dịch AgNO
3


(c)Cho Ba vào H
2
O (d) Cho Au vào dung dịch HNO
3
đặc ,nóng.
Trong các thí nghiệm trên số thí nghiêm xảy ra phản ứng là:
A.4 B.3 C. 2 D. 1
Câu 6: Ở trạng thái cơ bản ,cấu hình electron của nguyên tử X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. Nguyên tố X là:
A.natri B.Magie C. Cacbon D. Photpho
Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một hiđrocacbon mạch hở ,tỷ khối của X so với hiđro là 4,8.
Đun nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni đến khi phản ứng hoàn toàn ,thu được hỗn hợp Y có tỷ khối
so với H
2
là 8. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A.C
4
H
6
B.C
3

H
6
C. C
2
H
2
D. C
3
H
4

Câu 8: Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A.Nhiệt phân NH
4
NO
3
. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Nhiệt phân hỗn hợp NH
4
Cl và NaNO
2
. D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí
Câu 9: Chất hữu cơ X,phân tử chứa vòng benzen,công thức phân tử C
8
H
10
O
2
. Khi cho X tác
dụng với Na dư thu được thể tích H

2
đúng bằng thể tích hơi chất X tham gia phản ứng(cùng điều
kiện). Mặt khác,khi cho X vào dung dịch NaOH thì không có phản ứng xaỷ ra. Số lượng đồng
phân thỏa mãn các tính chất trên là:
A.4 B.3 C.1 D.9
Câu 10: Cho 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau
khi các phản ứng xảty ra hoàn được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3,81 gam FeCl
2
và m gam
FeCl
3
. Giá trị của m là:
A.7,80 B. 4,875 C.6,5 D. 2,4375
Page 17 of 72
Câu 11: Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn một ankan thu được 6,72 lít hỗn hợp X(đktc)
chỉ gồm một ankan và một anken. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom thấy brom mất màu và
khối lượng bình brom tăng thêm 4,2gam. Khí Y thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom có thể
tích 4,48 lít(đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 26,4 gam CO
2
. Tên gọi của ankan ban đầu là:
A.Pentan B. propan C. Hepxan D. butan.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:

(a)Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d) Từ chất béo lỏng có thể điều chế chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.
Số phát biểu đúng là
A.1 B.4 C.2 D.3
Câu 13: Amino axit X công thức có dạng H
2
N-R-COOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 1,5 gam X
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 2,23 gam muối. Tên gọi của X là
A. lysin B. glyxin C. valin D. alanin
Câu 14: Tổng hệ số (các số nguyên , tối giản ) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng
giữa Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 18 B.20 C.10 D.11
Câu 15: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng có giá trị nào sau đây biết rằng khi giảm nhiệt độ
của phản ứng xuống 80
0
C thì tốc độ phản ứng giảm đi 256 lần.
A. 4,0 B. 2,5 C.3,0 D.2,0
Câu 16: Trong amin đơn chức, bậc 1, mạch hở X nguyên tố nito chiếm 19,18% về khối lượng.
Số đồng phân cấu tạo của X la
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 17. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị
pH lớn nhất ?
A. H
2
SO
4

B. Ba(OH)
2
C. HCl D. NaOH
Câu 18: Cho 2,24 gam một anken tác dụng với dung dịch Br
2
dư, thu được 8,64 gam sản phẩm
cộng. Công thức phân tử của anken là
A. C
3
H
6
B. C
4
H
8
C. C
2
H
4
D. C
5
H
10

Câu 19: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường NaOH
đung nóng, tạo kết tủa đỏ gạch là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axtic
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic

C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, sacarozơ
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic
Câu 20: Cho các nhận xét sau:
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại,
với hiđro và nhiều hợp chất.
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.
Page 18 of 72
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO
3
đều thu
được kết tủa AgX.
Số nhận xét đúng là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 21: Dẫn 1,12 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ông sứ đựng m gam CuO nung nóng, sau phản ứng
thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thì thu được dung
dịch Y và giải phóng 1,008 lít khí SO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 15 gam tinh thể
CuSO
4
.5H
2

O. Hiệu suất phản ứng khử NH
3 và
giá trị của m là
A. 75% và 4,8 gam B. 60% và 4,8 gam C. 60% và 8 gam D. 75% và 8 gam
Câu 22: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là
A. 2,16 gam B. 2,592 gam C. 1,728 gam D. 4,32 gam
Câu 23: Hòa tan m
1
gam hỗn hợp hai kim loại X và Y trong dung dịch HCl (dư) thấy chúng tan
hoàn toàn thu được dung dịch Z.Điện phân dung dịch Z cho tới khi ở catôt có khí thoát ra thì thu
được m
2
gam kim loại trong đó m
1
> m
2
. Hai kim loại X và Y có thể là
A. Na và Mg B. Zn và Ni C. Cu và Ca D. Zn và Mg
Câu 24: Cho X là một ancol no, mạch hở, để đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần dung vừa hết 5,5
mol O
2
. Cho biết X có mạch cacbon không phân nhánh , số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A.7 B.4 C.2 D.5
Câu 25: Amino axit X có công thức H
2

N-C
x
H
y
-(COOH)
2
. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch
H
2
SO
4
0,5 M , thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và
KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526% B. 11,966% C. 9,524% D. 10,687%
Câu 26: Dẫn khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
,hiện tượng quan sát được là:
A. Màu tím của dung dịch KMnO
4
chuyển sang màu xanh của C
2
H
4
(OH)
2
.

B. Dung dịch không chuyển sang màu tím.
C. Màu tím của dung dịch KMnO
4
chuyển sang không màu và có vẩn đục màu nâu đen.
D. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành dung dịch không màu.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm BaO,FeO,và Al
2
O
3
. Hòa tan X trong lượng nước dư,thu được dung dịch
Y và phần không tan Z. Sục khí CO
2
vào dung dịch Y tới dư thu được kết tủa trắng G. Dẫn khí
CO dư đi qua Z nung nóng được chất răn E,cho E tác dụng vơí NaOH dư,thấy tan một phần còn
lại chất rắn F. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Kết tủa G chứa BaCO
3
,chất rắn E chứa Fe và Al
2
O
3
dư.
B. Kết tủa G chứa Al(OH)
3
, chất rắn E chứa Fe và Al
2
O
3
dư.
C. Kết tủa G chứa BaCO

3
,chất rắn E chứa Fe.
D. Kết tủa G chứa Al(OH)
3
, chất rắn E chứa Fe.
Câu 28: Cho các phar ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
CO
3
+CaCl
2
→ (4) K
2
CO
3
+Ca(NO
3
)
2

(2) Na
2
CO
3
+CaCl
2
→ (5) H

2
CO
3
+CaCl
2

(3) (NH
4
)
2
CO
3
+Ca(OH)
2
→ (6)CO
2
+ Ca(OH)
2

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn CO
3
2-
+ Ca
2+
→CaCO
3
↓ là:
Page 19 of 72
A.5 B. 3 C. 4 D.6
Câu 29: Nguyên tố X nằm ở nhóm VA, trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố này chiếm

91,18% về khối lượng. Thành phần % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là
A. 25,93% B. 74,07% C. 43,66% D. 56,34%
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ và một rượu. Cho toàn bộ lượng
rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư sinh ra 5,6 lit khí H
2
( ở đktc). Hỗn hợp X gồm
A. Đáp án khác B. Một axit và một este
C. Một este và một rượu D. Một axit và một rượu
Câu 31: Quặng boxit chứa Al
2
O
3
và các tạp chất Fe
2
O
3
, SiO
2
. Để thu được Al
2
O
3
nguyên chất
người ta lần lượt thực hiện các công đoạn :
A. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
B. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng.
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO
2
(dư) rồi nung nóng.

D. Dùng khí H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
Câu 32: Trong nguyên tử hạt mạng điện là
A. Prôton và nơtron B. Nơtron C. Cả ba loại hạt trên D. Prôton
Câu 33:Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O
2
với khí O
3
bằng phương pháp hóa hoc?
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch CrSO
4
D. Dung dịch H
2
SO
4
Câu 34: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
gồm glixerol, natri oleat và panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3 B. 6 C. 1 D. 4
Câu 35: Cho phenol (C
6
H
5
OH) lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, HCl, Br
2
, HNO
3
, CH
3

COOH
số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 36: Hòa tan hyđroxit kim loại M hóa trị II không đổi vào dung dịch H
2
SO
4
nồng độ 25%
vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 32,65%. Hyđroxit kim loại đã dùng là
A. Cu(OH)
2
B. Pb(OH)
2
C. Mg(OH)
2
D. Zn(OH)
2

Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H
2
SO
4
(loãng)
làm xúc tác;
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
thành dung dịch màu

xanh
Phát biểu đúng là
A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 38: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H
2
O (K) CO
2
(k) + H
2
; ∆H < 0. Trong
các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ, (2) thêm một lượng hơi nước, (3) thêm một lượng H
2
, (4) tăng áp
suất chung của hệ, (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Page 20 of 72
Câu 39: Chia m gam HCHO thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, thu được 8,64 gam Ag kết tủa.
- phần 2 oxi hóa bằng O
2
xúc tác Mn
2+
hiệu suất phản ứng là h%, thu được hỗn hợp X. cho
X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH

3
dư, thu được 6,48 gam Ag.
Hiệu suất của phản ứng (h%) có giá trị là
A. 80% B. 75% C. 50% D. 25%
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí
O
2
, thu được 23,52 lít CO
2
và 18,9 gan H
2
O (
các
khí được đo ở đktc). Số este chứa trong hỗn hợp
X là
A. 2 B. 9 C. 5 D. 4
Câu 41: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được sắp xếp theo
chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
B. phenyl clorua,anlyl clorua, propyl clorua. D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
Câu 42: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới , độ âm điện giảm dần.
B. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron lớp ngoài cùng bang nhau và bằng số
thứ tự của nhóm.
C. Trong các chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, tính phi kim tăng dần
D. Trong các chu kì, khi đi từ trái qua phải, tính bazơ của các oxit và hyđrôxit giảm dần.
Câu 43: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và
47300 (đvC).
Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 680 và 550 B. 680 và 473 C. 540 và 473 D. 540 và 550

Câu 44: Cho 18,2 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Cr, Fe, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch
H
2
SO
4
loãng, nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch Y, chất rắn Z và
5,6 lít khí H
2
( ở đktc). Nếu cho 18,2 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4

đặc, nguội thì thu được 1,68 lít khí SO
2
( ở đktc). Thành phần % về khối lượng của crom và đồng
trong hỗn hợp X là
A. 42,86% và 26,37% B. 48,21% và 42,56%
C. 42,86% và 48,21% D. 48,21% và 9,23%
Câu 45: phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các peptit mà phân tư chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit.
B. Peptit mạch hở phân tử chứa ba liên kết peptit – CO-NH- được gọi là tripeptit.
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit.
D. Các peptit ở điều kiện thường đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong
nước.
Câu 46: Tiến hành các thì nghiệm sau đây
(1) Đốt dây sắt trong khí oxi khô. (2) Thép các bon để trong không khí ẩm.
(3) Nhũng thanh kẽm nguyên chất vào trong dung dich HCl
(4) kim loại sắt trong dung dịch HNO
3

loãng. (5) nhũng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
.
(6) nhũng thanh Fe vào trong dung dịch CuSO
4
Page 21 of 72

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Sn vào dung dịch FeCl
3
. (2) Cho HCl vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
.
(3) Cho HI vào dung dịch K
2
CrO
4.
(4) Trộn lẫn CrO
3
với S
(5) Cho Pb vào dung dịch H
2
SO
4

loãng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 48: Qúa trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A. C
2
H
2
+ H
2
O B. C
2
H
4
+ O
2

C. C
2
H
4
+ H
2
O D. CH
3
-CH
2
OH + CuO
Câu 49: Khi cho isopropylbenzen (cumen) tác dụng với clo (ánh sáng) sản phẩm chính thu được
là:

A. 2-clo-2-phenylpropan B. 1-clo-1-phenylpropan
C. 1-clo-2-phenylpropan D. 2-clo-1-phenypropan
Câu 50: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có PH là :
A. 12,8 B. 1,0 C. 13.0 D. 1,2

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:D
Chú ý : phenolphtalein chỉ chuyển hành màu hồng khi gặp bazo với axit thì nó không nhận
biết được.
A.anilin Có tính bazo nhưng rất yếu không làm đổi màu .
B. Axit axetic Là axit không đổi màu
C. Alanin
32
CH CH NH COOH
có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH
D.etylamin Thỏa mãn vì dung dịch có tính bazo khá mạnh.
Câu 2:C
Bài toán mới đọc qua có vẻ khá phức tạp.Tuy nhiên,suy nghĩ 1 chút thì lại rất đơn giản.Chúng ta
chỉ cần bảo toàn tổng khối lượng 3 kim loại là xong.

3

3
AgNO
NO
Zn
n 0,5.0,32 0,16 n 0,16
n 0,18
nên dung dịch cuối cùng có
32
Zn(NO )
n 0,08

BTKL(Cu,Ag,Zn )
m 0,16.108 11,7 15,52 21,06 0,08.65 m 12,8

Câu 3:D
Dễ thấy số mol H
2
thiếu nên ta phải tính hiệu suất theo H
2
.Vì H = 60 % nên số mol anken phản
ứng bằng số mol H
2
phản ứng = 0,012 mol.
sau phan ung
n 0,012 n 0,065 0,012 0,053
nRT 0,053.0,082.(273 27,3)
p 0,653atm
V2

Câu 4:D

Page 22 of 72
H
2
SO
4
(đặc,dư) hút nước nên Z là CO
2
do đó X có 4 C và
22
CO H O
V V 80

BTNT.OXI
trong X trong X
OO
V 110.2 80.2 80 V 20
nên X có 1 O → Chọn D
Câu 5:B
(a)Cho Al vào dung dịch HCl Có phản ứng
(b)Cho Cu vào dung dịch AgNO
3
Có phản ứng
(c)Cho Ba vào H
2
O Có phản ứng
(d) Cho Au vào dung dịch HNO
3
đặc ,nóng. Không xảy ra phản ứng.
Au có thể tan trong nước cường toàn HCl:HNO
3

= 3:1
Câu 6:B
A.natri Có 11 e (loại)
B.Magie Thỏa mãn (theo SGK lớp 10)
C. Cacbon Có 6e (loại)
D. Photpho Có 15e (loại)
Câu 7:D
Giả sử ta lấy
XY
X X Y Y
YX
nM
16
n 1 m m 9,6(gam) n 0,6 n 0,4
n M 9,6

TH
1
: Nếu X là anken
2
X anken
H : 0,6
9,6 0,6.2
n 1 M 21
0,4
anken : 0,4
(loại)
TH
2
: Nếu X là ankin

2
X anken 3 4
H : 0,8
9,6 0,8.2
n 1 M 40 C H D
0,2
anken : 0,2

Câu 8:C
A.Nhiệt phân NH
4
NO
3
.
0
t
4 3 2 2
NH NO N O 2H O

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Đ/c trong công nghiệp.
C. Nhiệt phân hỗn hợp NH
4
Cl và NaNO
2
.
0
t
4 2 2 2
NH Cl NaNO N 2H O NaCl


D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí Sai
Câu 9:A
Từ các dữ kiện bài cho ta có ngay : X có 2 nhóm OH và không có nhóm OH đóng vai trò là nhóm
phenol.Số các chất X thỏa mãn là :
6 5 2
2 6 5 2
C H CH OH CH OH
HO CH C H CH OH (3 chat)

Câu 10:C
Ta dùng BTE kết hợp BTNT cho bài này với chú ý
trong X trong Y
O Cl
2n n

2
BTNT
trong X
3
O
BTKL
X
Fe : 0,03 a
FeCl : 0,03
Y
FeCl : a
Cl : 0,06 3a n 0,03 1,5a
m 5,36 56(0,03 a) 16(0,03 1,5a) a 0,04 m 6,5

Câu 11:C

Khi cracking mà chỉ thu được 1 ankan và 1 anken thì
ankan anken
n n 0,15(mol)

Page 23 of 72
Khi đó :
Y
anken : 0,05
n 0,2
ankan : 0,15
→ X qua Brom :
anken 3 6
4,2
M 42 C H
0,1

Ta có ngay :
3 6 2
2
chay
C H CO
3 8 6 14
CO
n 0,05 n 0,15
Y : C H C H C
n 0,6

Câu 12:B
(a)Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Đúng theo SGK lớp 12

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Đúng theo SGK lớp 12
(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Đúng theo SGK lớp 12
(d) Từ chất béo lỏng có thể điều chế chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.
Đúng theo SGK lớp 12
Câu 13:B
X HCl X
2,23 1,5 1,5
n n 0,02 M 75 Glyxin
36,5 0,02
Câu 14:C
phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là:
0
t
3 3 2 2
2
Cu 4HNO Cu NO 2NO 2H O

Câu 15:D
Dạng toán này không có trong SGK hiện hành .Cho nên cũng không cần phải học những
dạng bài tập này .Tuy nhiên,mình cũng giúpcác bạn vận dụng công thức để giải bài toán kiểu
này :
Ta sử dụng công thức :
ax min
ax
10
min

m
TT
m
t
t
hay
80
88
10
256 2

Câu 16:C
Tìm CTPT của X :
4 9 2
14
%N 0,1918 X 73 C H NH
X

Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau :
3 2 5
CH C H
có 1 đồng phân
37
CH
có 2 đồng phân
49
CH
có 4 đồng phân
Câu 17.B
PH càng lớn thì tính bazo càng mạnh.Do 4 chất đều là chất điện ly hoàn toàn và cùng nồng độ

Page 24 of 72
nên H
2
SO
4
< HCl < NaOH < Ba(OH)
2

Câu 18:B
2
phan ung
Br Brom anken anken 4 8
2,24
m m 6,4 n n 0,04 M 56 C H
0,04

Câu 19:A

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axtic
Đúng vì các chất đều có nhóm CHO trong phân tử
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
Sai.Vì có glixerol
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, sacarozơ
Sai.Vì có sacccarozo
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic
Sai.Vì có glixerol
Câu 20:A
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
Đúng.Theo SGK lớp 10.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.

Sai.Flo chỉ có -1 và 0
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại,
với hiđro và nhiều hợp chất.
Đúng.Theo SGK lớp 10
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.
Sai.Tính khử và tính axit giảm dần
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO
3
đều thu
được kết tủa AgX.
Sai.AgF là chất tan
Câu 21:A
2
42
BTE
SO Cu
BTNT
CuSO .5H O Cu CuO
n 0,045 n 0,045
n 0,06 n n 0,06 m 4,6
0,045
H 75%
0,06

Câu 22:C
Chú ý : Trong môi trường NH
3
fruc chuyển thành glu và cho phản ứng tráng gương.
fruc Ag Ag
36.0,1

n 0,02 n 0,02.2.40% 0,016 m 1,728
180

Câu 23:D
Do X,Y tan hết trong HCl nên loại C ngay vì có Cu
Do m
1
> m
2
nên có 1 kim loại không bị điện phân.
A. Na và Mg Loại vì cả hai đều không bị điện phân
Page 25 of 72

×