B GIÁO DO B Y T
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
LÊ THỊ BÍCH HIỀN
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC
VÀ MỘT SỐ TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA
CÂY BÙ DẺ TÍA UVARIA GRANDIFLORA
ROXB. EX HORNEM – ANNONACEAE
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC
HÀ NỘI 2013
B GIÁO DO B Y T
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
LÊ THỊ BÍCH HIỀN
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC
VÀ MỘT SỐ TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA
CÂY BÙ DẺ TÍA UVARIA GRANDIFLORA
ROXB. EX HORNEM – ANNONACEAE
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC
C HC C TRUYN
MÃ S: 60720406
ng dn khoa hc: PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài
HÀ NỘI, 2013
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cu và hoàn thành lun
c rt nhiu s quý báu ca các thy cô giáo, các chuyên gia trong
nhing nghip, b
c ht, tôi xin chân thành cm hii
hc, các thy cô giáo, các k thut viên B c li c hc c
truyn và Thc vc - i hc Hà Nu kin
thun li cho tôi trong quá trình hc tp và nghiên cu.
Tip theo tôi xin cBan giám hii hc Hu,
cs nhit tình ca các thy cô giáo, ng nghip, các em sinh
viên trong nhóm nghiên cu c i hc Hu,
o mu kin thun li nht cho tôi trong sut quá trình thc hin
lu
Vi lòng kính trng và bi c, tôi xin gi li c
thành nht ti PGS.TS. Nguyn Th Hoàing dn, ht
lòng ch bo, luôn quan tâm và to mu kin thun li cho tôi trong sut
quá trình hc tp và nghiên cu.
Tôi xin gi li ci m, TS.
Nguyn Th Th Tho, ThS. H Vic tôi hoàn
thành lu
Cui cùng là li cc nht, tôi mun gi tn bè,
nhi luôn ng h ng viên tôi trong hc tc sng.
Mt ln na, tôi xin ct c nhng s
Hu
Lê Thị Bích Hiền
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN 3
1.1.Tng quan v cây Bù d tía 3
1.1.1.V trí phân loi 3
1.1.2.Vài nét v h Na 3
1.1.3. m thc vt và phân b chi Bù d 4
m thc vt cây Bù d tía 6
1.1.5. Phân b sinh thái ca Bù d tía 6
1.2. Thành phn hóa hc chi Uvaria và cây Bù d tía 7
1.2.1. Thành phn hóa hc chi Uvaria 7
1.2.2. Thành phn hóa hc ca cây Bù d tía 10
1.3. Tác dng sinh hc và công dng ca chi Uvaria 12
1.3.1. Tác dng sinh hc ca chi Uvaria 12
1.3.2. Công dng ca chi Uvaria 14
1.4. Tác dng sinh hc và công dng ca cây Bù d tía 15
1.4.1. Tác dng sinh hc ca cây Bù d tía 15
1.4.2. Công dng ca cây Bù d tía 17
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18
ng nghiên cu 18
2.2. Hóa cht và máy móc thit b 18
2.2.1. Hóa cht 18
2.2.2. Máy móc thit b 19
u 19
nh tính mt s nhóm cht hc liu 19
t xut 19
p 20
nh cu trúc 20
2.3.5. Nghiên cu hot tính sinh hc 21
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 24
t h tía 24
3.2. Kt qu nghiên cu v thành phn hóa hc 25
3.2.1. Quá trình chit xut 25
3.2.2. Quá trình phân lp 27
3.2.3. Nhn dng cu trúc các cht phân lc 31
3.3. Kt qu nghiên cu tác dng sinh hc 42
3.3.1. Kt qu th c tính cp 42
3.3.2. Kt qu nghiên cu hot tính c ch s phát trin ca t bào u . 43
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN 46
4.1. V t xut và phân lp 47
4.2. Nghiên cu thành phn hóa hng tác dng sinh hc 48
4.3. V c tính cp ca dch chit toàn phc liu 49
4.4. V tác dng sinh hc ca dch chin 50
4.5. V thành phn hóa hc và tác dng sinh hc ca các hp cht phân lp
c 51
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 55
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN VĂN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
COSY : Correlation spectroscopy
DEPT : Distortionless enhancement by polarization transfer
DMSO : Dimethyl sulfoxide
FBS : Fetal bovine serum
HepG2 : T
HMBC : Heteronuclear multiple bond correlation
HSQC : Heteronuclear single quantum correlation
IC
50
: Inhibition concentration at 50%
KB : T u mô
LU-1 : T i
MDA-BA-321 : T
MKN7 : T dày
MS : Mass spectometry
NMR : Nuclear magnetic resonance
NOESY : Nuclear overhauser effect spectroscopy
SKC : Sc ký ct
SKLM : Sc ký lp mng
TCA : Trichloraretic acid
TMS : Tetramethyl silan
SW-480 : T t kt
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Bng 1.1. Các nhóm cht alcaloid, flavonoid, dn xut ca cyclohexen trong
chi Uvaria 7
Bng 1.2. Thành phn hóa hc ca cây Bù d tía 10
Bng 3.1. Kt qu nh tính các nhóm cht h phn trên mt cây
Bù d tía 24
Bng 3.2. S liu ph NMR ca hp cht UGC12 33
Bng 3.3. S liu ph NMR ca hp cht UGLE1 và cht tham kho 35
Bng 3.4. D kin ph NMR ca hp cht UGC5 36
Bng 3.5. D kin ph NMR ca hp cht UGC5 và Zeylenon 38
Bng 3.6. D kin ph NMR ca hp cht UGC8 và PIPOXID 41
Bng 3.7. Kt qu nghiên cc tính cp 42
Bng 3.8. Kt qu th hoc t bào các dch chin trên 2
dòng t bào MDA-BA-321 và MKN7 43
Bng 3.9. Kt qu nh giá tr IC
50
ca các hp cht phân lc trên
dòng t bào LU-1 44
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 2.1. Hoa ca cây Bù d tía 18
Hình 2.2. Qu ca cây Bù d tía 18
chit xun t cây Bù d tía 27
phân lp hp cht 1 (UGC12) t n C2 29
phân lp hp cht 2 (UGLE1), hp cht 3 (UGC5) và hp
cht 4 (UGC8) t n C5 31
Hình 3.4. Cu trúc hóa hc ca hp cht UGC12 32
Hình 3.5. Cu trúc hoá hc ca hp cht UGLE1 35
và H,H- COSY chn lc ca hp cht UGC5 37
-NOESY chn lc ca hp cht UGC5 38
Hình 3.8. Cu trúc hóa hc ca hp cht UGC5 39
- COSY chn lc ca hp cht UGC8 40
Hình 3.10. Cu trúc hóa hc ca hp cht UGC8 42
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Vit Nam là mt quc gia phong phú v các da hình và khí hu, có
ngun tài nguyên thun li cho s phát trin ca ngành công nghip sn xut
thuc t c liu. Theo thng kê, Vit Nam có m ng sinh hc cao
th 16 trên th gii v ng, thc vt và vi sinh vt. Trong 13.894
loài thc v c s dng làm thuc [3
li t nhia, cng các dân tc Vit Nam vn có nhiu kinh
nghic s dng cây c làm thuc. Tuy nhiên, hi
chit xut hp cht làm thuc còn rt hn ch [17]. Do
vy, nghiên cu nhng cây thuc mi da trên tri thc bmt
y ti c to nguc li
n gii quyt các v sc khe và bnh tt.
Theo kt qu sàng lc hot tính dit t mt s cây thuc ca
ng bào Pako, Vân Kiu Qung Tr ho sát, 10 cây thuc
cha bn tác dng chng khc hot
c t bào invitro Bù d tía (Uvaria grandiflora Roxb. ex
Hornem hin hot tính c ch s phát trin các t bào
ung tht nht, tác dng m 6 dòng t
th nghim [9n nay Viu nghiên
cu v thành phn hóa hc và tác dng sinh hc ca loài này. Làm sáng t
thành phn hóa hc và tác dng sinh hc ca cây Bù d chng minh
kinh nghim s dng ci dân là cn thi khoa hc
cho vic thc hi tài: “ Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác
dụng sinh học của cây Bù dẻ tía (Uvaria grandiflora Roxb. ex Hornem –
Annonaceae)”. c thc hin vi hai mc tiêu:
2
1. Nghiên cứu thành phần hóa học của cây Bù dẻ tía theo định hướng tác
dụng sinh học ức chế tế bào ung thư.
2. Thử độc tính cấp của dịch chiết toàn phần từ dược liệu và xác định
hoạt tính ức chế tế bào ung thư của các phân đoạn và các hợp chất phân lập
được.
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về cây Bù dẻ tía (Uvaria grandiflora Roxb. ex Hornem)
1.1.1. Vị trí phân loại [4]
Bù d tía - Uvaria grandiflora Unona
grandiflora DC.; U. platypetala Champ. ex Benth.) thuc chi Bù d (Uvaria),
h Na (Annonaceae), b Na (Annonales), phân lp Ngc lan (Magnoliidae),
lp Ngc lan (Magnoliopsida), ngành Ngc lan (Magnoliophyta).
1.1.2. Vài nét về họ Na (Annonaceae)
Trong h thc vt Vit Nam, h Na là mt trong s rt ít h c nghiên
cu khá hoàn ho v mt phân lo t h có s chi và loài
ng và phân b rng khp hu ht
c ta [10], [12]. h Na chúng ta có th gp ht c các dng
sng ch yu, ch tr các cây thân c và các dng sng ph sinh hay ký
sinh. Trong s các cây mng gp nhng cây bi hoc cây g
nh, him khi gp cây bi rt nh hoc nhng cây g ln [1].
Lá ca các cây thuc h ng không có lá kèm, m
lá nguyên, gân lông chim. Gân chính ni rõ mng lõm mt
trên. các chi Artabotrys, Cyathocalyx, Stelechocerpusi rõ c 2
mt. Gân bên (gân th cp hoc gân cng rõ mi, chúng có th
song song hoc cong hình cung. Lá có lông hình sao (nhn
non) gp i din thuc các chi Anomianthus, Cyathostemma, Ellipeiopsis,
Melodorum, Neouvaria, Uvaria1].
ng mc riêng l ngn hay nách lá, kiu vòng xong
hoa lng gm 3 vòng, mi vòng có 3
b ph ri hay
dính. Cánh hoa to, dày và m có 3 cánh. Ô phn hp, m
4
bng mng nt dng ngoài. B nhy gm nhiu lá noãn ri xp
m còn 3 hoc 1 lá noãn. Vòi nhy ngn. B nh
gm nhiu nh ri xp theo mng xon c. Ch nh rt ngn. Trong h
Annonaceae có 2 kiu nh chính [4]:
+ Kiu Uvarioidt quá bao phn to
i.
+ Kiu Milliusoidi mng và hp, làm cho bao phn li lên so
vi.
Qu ng theo 2 kiu [4]:
+ Kiu Annona: Qu t, mi lá noãn cho mt qu mng riêng bit và tt
c các qu này dính vào nhau.
+ Kiu Cananga: Mi lá noãn cho mt qu mng có cung và mi hoa
cho mt chùm qu mng. Mi qu mng mang 2 hàng ht. cây Gié nam
(Unona cochinchinensis Lour.), mi lá noãn cho ra mt chui ht tht li
thành nhiu khúc, mng mt ht.
Ht có v cng, láng. Ni p np [4].
Vit Nam, h Annonaceae có 29 chi, bao gm: Alphonsea,
Anaxagorea, Annona, Anomianthus, Artabotrys, Cananga (Canangium),
Cyathocalyx, Cyathostemma, Dasymaschalon, Desmos (Unona),
Drepananthus, Enicosanthella, Enicosanthum, Fissistigma, Friesodielsia
(Oxymitra), Goniothalamus (Becariodendron), Meiogyne, Melodorum
(Rauwenhoffia), Miliusa (Saccopetalum),Mitrella,Mitrephora,Orophea,
Phaeanthus, Polyalthia, Popowia, Pseuduvaria, Sageraea, Uvaria (Uvariella)
và Xylopia vi gn 179 loài [4].
1.1.3. Đặc điểm thực vật và phân bố chi Bù dẻ (Uvaria L.)
1.1.3.1. Đặc điểm thực vật
Phn ln các loài trong chi Uvaria là dây leo thân g hay bn. Phn
non cng có gân bên khá rõ mi. Trong
các t bào biu bì lá có tinh th hp thành khi nhng
5
i din vi lá, mc hoc hp thành cm hoa dp
ng hp gng 6, phn ln ri nhau, xp
lp thành 2 vòng, rt ít khi cánh hoa 9 và xp thành 3 vòng. Các cánh hoa xòe
ra khi hoa n và gn ging nhau v hình dc. Nh nhiu, có
i dày (dng Uvarioidn hình cu (ln
n) ho i nh (h n). Bao ph ng
ngoài. Ht phn t n ln (c 40 - 80 µm), gn hình cc,
i xng ta tròn ho i xng 2 bên, v ngoài li lõm. Lá noãn
nhiu, không có vòi. Núm nhy hình móng ngng nhiu (5 - 30),
ng ni bng. Phân qu dng mng có
cung rõ, ng rt dài [1].
Phm Hoàng H [10] 15 loài thuc chi Uvaria có
mt Vit Nam, bao gm:
Uvaria boniana Fin
Uvaria calamistrata Hance. (
Uvaria cordata (Dun.) Wall. ex Alston (
Uvaria dac Pierre ex Fin. & Gagn. (
Uvaria fauveliana Pierre ex Ast. (
Uvaria grandiflora
Uvaria flexuosa
Uvaria hamiltonii Hook.f. & Thoms. (
Uvaria lurida Hook.f. & Thoms. (
Uvaria micrantha Hook.f. & Thoms. (
Uvaria microcarpa
Uvaria pachychila
Uvaria plagioneuron Diels (
Uvaria pierrei
Uvaria rufa
6
Uvaria
thêm 2 loài là Uvaria sphenocarpa Uvaria
varaigneana
1.1.3.2. Phân bố
Uvaria
49Uvaria phân
1].
1.1.4. Đặc điểm thực vật cây Bù dẻ tía (Uvaria grandiflora Roxb. ex
Hornem)
Bù d tía là cây dây leo thân g, dài 8 -
vàng nâu. Lá i màu nâu và có
khô. Chóp lá n, gc tròn, hot trên ca lá nhn,
mi có lông rm. Gân bên khong 13 - mi. Cung lá
dài 4 - ng mc, cung hoa dài 1 - 2 cm, có 2 lá bc
dng lá ln. ng, hình trái xoan hay hình tròn,
ng kính khong 2 cm, mt ngoài có lông ngn. Cánh hoa r tía,
hình trái xoan, c 2 mu có lông. Nh dài 6 - mép
bao phi, rt nh hoa li hình bán ci khi
nh. Phân qu hình tr, dài 4 - 6 cm, rng 1 -
màu vàng nâu. Cung phân qu dài 1 - 2 cm, v qu dày. Qu có , h
xp . Hn. Cây ra hoa vào
tháng 4 - 6, có qu tháng 8 ], [10].
1.1.5. Phân bố sinh thái của Bù dẻ tía [1]
Bù d tía mc ri rác trong rng th sinh, i 300 m, phân b
t nhiên Thanh Hóa, Qung Bình (B Trch, Ba Rn), Qung Tr, Tha
Thiên-Hu (Phú L ng, Qung Nam (Cù Lao
ng Nai (Biên Hòa).
7
Ngoài ra, cây còn phân b (Calcutta), Mianma, Trung Quc
(Qung Tây, Hng Kông, Hi Nam), Xrilanka, Malaysia và Indonesia (Java).
1.2. Thành phần hóa học chi Uvaria và cây Bù dẻ tía
1.2.1. Thành phần hóa học chi Uvaria
Các nghiên cu v thành phn hóa hc ca chi Uvaria n trong
2 thp k qua, nghiên cc công b . T n
nay, các nghiên cu v chi này liên tc phát trin. S có mt các nhóm cht
alcaloid, flavonoid và dn xut ca cyclohexen trong chi Uvaria
c trình bày bng 1.1.
Bảng 1.1. Các nhóm cht alcaloid, flavonoid,
dn xut ca cyclohexen trong chi Uvaria
Nhóm
chất
Hoạt chất
Có trong loài
TLTK
Alcaloid
Aristololactam A II
U. microcarpa
[52]
Armepavine
U. chamae
[32]
Nantenine
Chondrofolin
U. ovata
[48]
Crotsparine
U. klaineana
[45]
Enterocarpam I, II
U. kweichowensis
[50]
Uvariadiamide
U. kweichowensis
[51]
Uvarindole A, B, C, D
U. angolensis
[22]
Flavonoid
Angoletin
U. angolensis
[22],
[31]
Angoluvarin
Anguvetin
Uvangoletin
Chamuvaritin
Diuvaretin
U. chamae, U. angolensis,
U.lucida
[22]
Flavokawin B
U. angolensis
[31]
Isoschefflerin
U. scheffleri
[41]
Schefflerin
Chamanetin-5-methyl-
ether
U. angolensis
[22]
Demethoxymatteucinol
U. afzelii
- hydroxymatteucinol
8
Uvafzelin
Vafzelin
2,5-dihydroxy-7-
methoxyflavanon
U. rufa
Isouvaretin
U. chamae, U. angolensis, U.
leptocladon
Uvaretin
U. accuminata, U. chamae, U.
kirkii, U. angolensis, U. lucida, U.
leptocladon
Dn xut ca
cyclohexen
1,6- desoxysenepoxid
U. ferruginea
[22]
Ferrudiol
Isoschefflerin
1- epizeylenol
U. zeylanica
[33]
Kweichowenol A, B
U. kweichowensis
[51]
Kweichowenol C, D
Pipoxid
U. catocarpa, U. ferruginea
[22]
Senepoxid
U. grandiflora
Tingtanoxid
U. ferruginea
Zeylenol
U. grandiflora, U. zeylanica
Uvarirufone A
U. rufa
[26]
Uvarirufol A, B, C
UvariaUvaria còn có các nhóm
Nhóm Acetogenin
Acetogenin là dãy các hp cht thiên nhiên C-35/C- các acid
béo C-32/C-34 kt hp vi m propan-2-ol. C
bng mch hydrocacbon no dài gn vi mt vòng methyl-, - không no-
lacton cui mch. Ngoài ra, còn có 1, 2 hoc 3 vòng tetrahydrofuran phân
b dc theo mch hydrocacbon và mt s nhóm ch
9
acetyl, ceton, epoxy hoc các liên kt bi. Lp ch
c xem là mt trong nhng lp cht t nhiên phát trin
nhanh nht hin nay [47].
Các hp cht Ac tìm thy mt s loài thuc chi Uvaria
U. calamistrata, U. chamae, U. tonkinensis : T loài U.
calamistrata c hp cht Calamistrin A; t loài U. chamae
phân lp c Chamuvarinin, Tripoxyrollin, Diepoxyrollin,
Dieporeticanin-1, Dieporeticanin-2 và Dieporeticenin [27], [28]; t loài U.
tonkinensis n lc Tonkinelin [23]; t loài U. narum c
2 hp cht Squamocin-28-on và Panalicin [30].
Nhóm steroid
Các dn xuc tìm thy mt s loài
thuc chi Uvaria. Chng h loài U. kurzii c Beta-
acetylsitosterol, Stigmasterol và Stigmasterol hexadecanoate; t
U.microcarpa c Daucosterol, Beta-daucosterol, Beta-
sitosterol và Stigmasterol-3-O-beta-D-glucopyranoside. Bên c
Stigmasterol và 6b-hydroxystigmasta-4,22-dien-3- c phân lp
t loài U. hamiltonii [34], [52], [66].
Nhóm terpenoid
Các chc phát hin mt s ít loài thuc chi
Uvaria, ví d: hp cht Tc phân lp t r ca loài U. tanzaniae;
hp cht Uvariasesquiterpene A, B, c phân lp t phn trên mt loài
U. angolensis [22].
Dẫn chất của lacton
Mt s dn cht ca lacton c phân lp t U. narum
[30], Desacetyluvaricin và Uvaricin c phân lp t U. accuminata [22].
10
Nhóm chất có cấu trúc khác
Ngoài nhng nhóm hp cht s hp cht có cu trúc
c tách t các loài thuc chi Uvaria. Ví d: Emorydone, Acid
uvafzelic và Acid syncarpic c phân lp t U. afzelii; hp cht Zeylena
c phân lp t U. zeylanica; hai hp cht Syncarpurea và 7-methyl juglone
c phân lp t U. kirkii [22].
1.2.2. Thành phần hóa học của cây Bù dẻ tía
Trên thế giới
Nghiên c v thành phn hóa hc ca lá và v thân
Uvaria grandiflora cho thy s có mt ca alcaloid, flavonoid và steroid
trong dch chit [42].
vào các tài liu thu thc, thành phn hóa hc ca Bù d tía
c tóm tt bng 1.2.
Bảng 1.2. Thành phn hóa hc ca cây Bù d tía
Nhóm chất
Tên chất
Bộ
phận
Nơi thu
hái
TLTK
Dn cht
2-methoxybenzyl benzoat
Benzyl benzoat
Benzyl-2-hydroxybenzoat
Benzyl-2-methoxybenzoat
Benzyl-2,6-dihydroxybenzoat
Benzyl-2-hydroxy-6-methoxy benzoat
Benzyl-2,6-dimethoxybenzoat
Benzyl-2-hydroxy-5-methoxy benzoat
Benzyl-2,5-dimethoxybenzoat
R
Thái
Lan
[36]
Grandiuvarone A
Grandiuvarin A
Grandiuvarin B
Grandiuvarin C
V
thân
Nigeria
[54]
11
Dn cht
Polyoxygenated
cyclohexen
2-acetoxyzeylenon
6-methoxyzeylenol
Zeylenol
Zeylenon
Lõi g
Trung
Quc
[56]
1-epizeylenol
Uvarigranol G
Uvarigranol H
Uvarigranol I
2-zeylenyl 2,6-diacetat
R
Trung
Quc
[46]
Grandifloron
Grandifloracin
Zeylenon
Thân,
lá
Trung
Quc
[37]
2-O-acetyl-6-O-methylzeylenol
2-O-benzoyl-3-O-debenzoylzeylenon
3-O-debenzoylzeylenon
3-O-debenzoylgrandifloron
Lá
Trung
Quc
[56]
Pipoxid
R
Thái
Lan
[22]
Uvarigranol C
Uvarigranol D
R
Trung
Quc
[46]
Nhóm cht
Acetogenin
Uvarigrin
Uvarigrandin A
R
Trung
Quc
[47]
Triterpen
Suberosol
Lupeol
Phn
trên
mt
Trung
Quc
[65]
Qua bng 1.2., có th thy thành phn hóa hc ca cây Bù d tía gm các
dn cht n cht Polyoxygenated cyclohexen, dn cht triterpen, nhóm
cht Acetogeninc bit, nhóm cht Polyoxygenated cyclohexen có
s ng hp cht nhiu so vt khác.
Ở Việt Nam
ng s c hàm
ng tinh du trong lá Bù d tía thu hái t
lip chc phân tích t tinh du lá cc liu này,
12
p chnh (chim 94,2% tng tinh du).
Thành phn chính ca tinh du gm B -
caryophyllen (13,9%), (Z)--ocimen (10,7%) và mt s hp chng ít
-elemen, G-6u
v hóa hu tiên ca loài Bù d tía mc Vit Nam.
1.3. Tác dụng sinh học và công dụng của chi Uvaria
1.3.1. Tác dụng sinh học của chi Uvaria
Các nghiên cu v tác dc lý ca chi Uvaria y nhiu
hp chc phân lp t các loài thuc chi này có mt s hot tính sinh hc
, kháng nm, kháng khun, c ch vn
chuyn nucleosid t s tác dng sinh hc n hình.
Hoạt tính kháng u và ung thƣ
Hot trong nhng hot tính ni bt ca
các loài thuc chi Uvariac nghiên cu trong nhiu công trình trên th
gii. Chng hdch chit ethanol t v r U. chamae có kh t t
ch cu dòng lympho P-388 chut và dit t
hng i [52]. Các hp cht có khung pyrenedion -hydroxy-1,8-
pyrenedion, 2-methoxy-1,8-pyrenedion t loài U. lucida có tác dng c ch
mnh dòng t bào HL-ch cu) vi giá tr IC
50
ng là
0,070 và 1,044 g/ml so vi chi chng là Etoposide (IC
50
= 0,060 g/ml)
[38]. Theo kt qu ca mt nhóm nghiên cu ngi Trung Quc, hai dn cht
cyclohexen- c phân lp t lá ca
loài U. kweichowensis hin hot tính c ch s phát trin ca t bào
u mô ph qun [51]. Hp cht Uvaricin, phân lc t r loài
U. accumitana, có kh t t ch cu lympho P-388
chut [40].
13
G p cht Acetogenin t h c chng
minh là cht c ch hiu lc vi NADH oxydase ca màng t
dn s t cht ca t bào. Acetogenin còn có tác dng c ch các t bào
].
Hoạt tính kháng khuẩn
Bên cnh hot tính chng khi u, các loài thuc chi Uvaria hin
hot tính kháng khun trên nhiu dòng vi khun khác nhau. Các th nghim
invitro ng minh dch chit dichloromethan và methanol ca mt s loài
U. dependens, U. faulknearae, U. kirkii, U. laptocladon, U. scheffleri, U.
lucida và U. tanzaniae có tác dng chng li s c K1 ca dòng
Plasmodium falciparumch chit t thân và v r ca U. lucida và
v r ca U. scheffleri có tác dng mnh nht [49]. Dch chit ca U. afzelii
có tác dng chng li các vi khun Gram âm và vi khun kháng acid [12],
[49]. Dch chit toàn phn t U. rufa cho thy tác dng c
ch vi khun lao - Mycobacterium tuberculosis H37Rv, hiu lc c ch càng
nhn sch vi giá tr MIC lên ti 23 µg/mL [20]. Dch
chit r cây U. angolensis hin hot tính kháng khuc t
bào [31].
Hoạt tính kháng nấm
Nhiu loài thuc chi Uvaria cha các alcaloid benzylisoquinolin có hot
tính kháng khun, kháng nm mU. rufa Blume, U. cordata
(Dun.) Wall. ex Alston [12], [49]. U. elliotiana là mt trong nhng cây thuc
Châu Phi có kh t mt s loi nm [49]. Schefflone, mt hp
cht thu c phân lp t v thân và r ca loài U.
scheffleri hin kh t các loài nFusarium solani,
Botryodiplodia theobromae, Asperillus niger và Aspergillus flavus [43].
Hoạt tính chống oxy hóa
Dch chit methanol t r và v thân loài U. chamae có tác dng chng
oxy hóa thông qua kh ng li các t
14
gây ra [49 t nghiên cu ti , dch chit
methanol và tinh du chit t lá ca loài U. narum hin
hot tính chng oxy hóa mnh nh kh n gc t do DPPH [44].
Hoạt tính ức chế sự tạo thành các sản phẩm glycat hóa protein
(Advanced Glycation End-products - AGEs)
Glycat hóa protein là s gn kt ca mt phân t glucose vi mt protein
mà không cn enzym. Khi glucose kt hp vi protein s i cu trúc
và chng huy tip xúc ging
và protein càng lâu thì quá trình này càng lan rng. Quá trình glycat hoá sinh ra
các gc t do và các sn phm gi chung là AGEs. AGEs có vai trò rt quan
tr bnh sinh các bin chng mn ca bng.
Các th nghim cho thy hp cht Isoquercitrin [Quercetin 3-O--D-
glucopyranoside] và Isoquercitrin-6-acetate [Quercetin 3-(6
''
-O-acetyl)--D-
glucopyranoside] t lá cây Uvaria rufa có tác dng c ch s to thành AGEs
trong albumin huyt thanh bò vi giá tr IC
50
lt là 8,4 và 6,9 mol/l so
vi chQuercetin (IC
50
= 10,9 mol/l) [35].
1.3.2. Công dụng của chi Uvaria
Uvaria
U. chamae
Kenya, U. lucida loài này
U. welwitschii
[38]. U. kweichowensis
i u [50].
U. cordata
[49].
15
Các loài thuc chi Uvaria t lâu cng c s dng trong các bài
thuc c truyn ca nhân dân ta. R U. rufa dùng nc cho ph n sau
khi sinh u c b hi phc sc kho. R và lá U.
microcarpa tr y bng, a ch cây U.
micrantha dùng làm thuc bng dùng cha chy
bng, khó tiêu và chc mc sc ca v cây U. narum
gi trong khi sinh. Ngoài ra, nó còn có tác
du tr thp kh t và eczema. Lá ca U. narum c dùng
trong bt, st [12]. Cây Bù d lá ln (U. cordata ) t lâu
c nhân dân ta s d tr chng y bng, a chy, phong
thi mi, ch. R c s dng làm thuc an thn, ngng
nôn ma, thp khc s d làm gi].
1.4. Tác dụng sinh học và công dụng của cây Bù dẻ tía
1.4.1. Tác dụng sinh học của cây Bù dẻ tía
Các công trình nghiên cu v hot tính sinh hc ca Bù d tía cho thy
c liu này có mt s tác d
kháng viêm, kháng khun, ch
Hoạt tính kháng u và ung thƣ
Tác dc lý ca cây Bù d c chng minh mt s công
trình trên th gii bt là hot tính c ch s phát trin ca khi u
và t t nghiên cu Malaysia, dch chit t các phân
n n-hexan, chloroform, ethanol t thân U. grandiflora có kh c ch
s phát trin dòng t t kt HTC 116. Hoc d
nhóm cht Acetogenin hoc dn xut Polyoxygenated cyclohexen
gây ra [19].
Các hp cht tinh khit phân lp t U. grandiflora hin kh
c t c phân lp t thân và lá U.
grandiflora, c chng minh là mt cht c ch vn chuyn nucleosid,
16
c bit trong các t c t bào ung
y [37]. Hp cht Uvarigrin phân lp t r cho thy kh
c t i vi dòng t bào khi u HCT-t kt), Bel 7402
(unng trng) [47]. Vit Nam, nghiên cu
ca Nguyn Th Hoài và cng s [9y kh c ch
t t mnh ca dch chit toàn phn cây Bù d tía trên th
nghim invitro, vi 6 dòng t bào bao gm LU-i), KB
u mô), MDA-BA-i),
SW-t k dày) các giá tr IC
50
t
0,62 - 7,51 µg/ml. Nhng kt qu trên cho thy tính cp thit trong vic tin
hành các nghiên cu v Bù d tía ng s dc liu này trong
.
Hoạt tính kháng viêm và kháng khuẩn
Mt nghiên cu Thái Lan cho thy dch chin ethyl atetat t
loài U. grandiflora th hin hot tính kháng khun trên 2 dòng vi khun
Escherichia coli và Vibrio cholera dch chin aceton
có kh c ch 4 dòng vi khun Staphylococcus aureus, Salmonella
typhi, Staphylococcus typhinurium và Enterobacter cloacae [24].
nghiên cu này, hp cht Zeylenol, phân lc t n ethyl acetat
ca loài U. grandiflora, th hin hot tính kháng viêm trong th nghim làm
phù tai chut và hot tính kháng khun trên 4 dòng vi khun là S. typhi, S.
aureus và 2 dòng E. coli vi cùng giá tr MIC 1,00 g/mL.
Hoạt tính chống oxy hóa
Nghiên cu v tác dng chng oxy hóa ca v thân U. grandiflora cho
thy dch chit ethanol ng flavonoid cao nht, biu hin hot tính
chng oxy hóa mnh nht [42].
17
1.4.2. Công dụng của cây Bù dẻ tía
Theo kinh nghim dân gian Malaysia, lá U. grandiflora c nu chín
u u tr dày, u ng và h
tr trong phc hi cho ph n sau khi sinh [61]. Ngoài ra i dân Malaysia
còn ng dùng lá và thân U. grandiflora u tr mt s b
nh thp khp, gic ng c thc phm, ong chích hoc
phòng chng ng u [53]. Vit Nam, cây Bù d tía c các thy
lang ng bào dân tc Pako Vân Kiu s dng cha các bnh liên quan
n khi u cho thy hiu qu tt [9].