Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán số 64

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.34 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 64)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I ( 2 điểm)
Cho hàm số
2
( )
3
x
y C
x
+
=

1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2) Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận đứng
bằng
1
5
khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận ngang.
Câu II ( 2 điểm)
1) Giải phương trình :
3
2sin cos2 cos 0x x x− + =
2) Giải bất phương trình:
2 2
2 3 5 4 6x x x x x− − + ≤ − −
Câu III ( 1 điểm)
Tính
1
2


0
ln(1 )I x x dx= +

Câu IV ( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = a, AC = 2a, SA = a và SA vuông
góc mặt đáy, mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối
chóp S.AHK theo a.
Câu V ( 1 điểm)
Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 2
1 1
P= x y
y x
 
 
+ +
 ÷
 ÷
 
 
.
PHẦN RIÊNG ( 3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a ( 2 điểm)
1) Cho tam giác ABC có B(3; 5), đường cao AH và trung tuyến CM lần lượt có phương trình
d: 2x - 5y + 3 = 0 và d’: x + y - 5 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh AC.
2) Cho mặt cầu (S) :
2 2 2

( 3) ( 2) ( 1) 100x y z− + + + − =
và mặt phẳng
( ): 2 2 9 0x y z
α
− − + =

Chứng minh rằng (S) và
( )
α
cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (T). Tìm tâm và bán kính
của đường tròn (T) .
Câu VII.a ( 1 điểm)
Tìm số phức z, nếu
2
0z z+ =
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI .b ( 2 điểm)
1) Cho đường tròn ( C)
2 2
2 4 4 0x y x y+ − − − =
và điểm A (-2; 3) các tiếp tuyến qua A của ( C)
tiếp xúc với ( C) tại M, N .Tính diện tích tam giác AMN.
2) Cho hai đường thẳng d:
2
1
1
1
1
2 −

=


=
− zyx
và d’:





=
−=
+=
tz
ty
tx
2
4
Chứng minh rằng d và d’ chéo nhau. Tính độ dài đoạn vuông góc chung của d và d’.
Câu VII.b ( 1 điểm) Cho hàm số
2
3 2x x
y
x
− +
=
(C). Tìm trên đường thẳng x = 1 những điểm mà từ đó
kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị ( C).
*********************Hết********************

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 64)
Nội dung
+)pt
3 2
2sin (1 2sin ) cos 0x x x⇔ − − + =

2
2sin (1 sinx) (1 cos ) 0x x⇔ + − − =

[ ]
(1 cos ) 2(1 cos )(1 sinx) 1 0x x⇔ − + + − =
[ ]
(1 cos ) 2(sinx cos ) 2sin cos 1 0x x x x⇔ − + + + =
1 cos 0 (1)
2(sinx cos ) 2sin cos 1 0 (2)
x
x x x
− =



+ + + =


Giải (1) ta được
2 ( )x k k Z
π
= ∈
Giải (2) : Đặt

sinx cos 2 sin( ) , 2; 2
4
t x x t
π
 
= + = + ∈ −
 
Ta được phương trình
2
2 0t t+ =
0
2 (loai)
t
t
=



= −

Với t = 0
( )
4
x k k Z
π
π

⇔ = + ∈
Vậy phương trình có nghiệm:
2x k

π
=
( )
4
x k k Z
π
π

= + ∈
Bình phương hai vế ta được
2
6 ( 1)( 2) 4 12 4x x x x x+ − ≤ − −
3 ( 1)( 2) 2 ( 2) 2( 1)x x x x x x⇔ + − ≤ − − +

( 2) ( 2)
3 2 2
1 1
x x x x
x x
− −
⇔ ≤ −
+ +

Đặt
( 2)
0
1
x x
t
x


= ≥
+
ta được bpt
2
2 3 2 0t t− − ≥

1
2
2
2
t
t
t




⇔ ⇔ ≥



( do
0t ≥
)
Với
2
( 2)
2 2 6 4 0
1

x x
t x x
x

≥ ⇔ ≥ ⇔ − − ≥
+
3 13
3 13
3 13
x
x
x

≤ −
⇔ ⇔ ≥ +

≥ +


( do
2x

) Vậy bpt có nghiệm
3 13x ≥ +
Đặt
2
2
2
ln(1 )
1

xdx
u x du
x
= + ⇒ =
+

2
2
x
dv xdx v= ⇒ =
Do đó
1
1
2 3
2
1
2
0
0
1
ln(1 ) ln 2
2 1 2
x x
I x dx I
x
= + − = −
+

Tính I
1

: Ta có
1 1
1 1
2
1
2 2
0 0
0 0
1 1 2 1 1 1 1
( ) ln 1 ln 2
1 2 2 1 2 2 2 2
x x
I x dx x dx x
x x
= − = − = − + = −
+ +
∫ ∫
S
C
B
A
K
H
a
2a
a
A
D
E
B

d’
C
d
d1
Vậy
1
ln 2
2
I = −
+) Theo bài ra ta có
( )SH AHK⊥
, ( )BC SA BC AB BC SAB BC AK⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥

AK SC⊥
nên
( ) à SBAK SBC AK KH v AK⊥ ⇒ ⊥ ⊥
+) Áp dụng định lý Pitago và hệ thức trong tam giác vuông
ta có
1 2
2 2
a
AK SB= =
,
2 3
,
5 10 5
a a a
AH KH SH= ⇒ = =
+) Ta có
2

1 6
. ( )
2
4 10
AHK
a
S AK HK dvdt= =
Vậy
3
.
1 3
. ( )
2 60
S AHK AHK
a
V S SH dvtt= =
+) Theo B ĐT Côsi ta có
 
≤ ⇒ = ∈


 
2
1 1
0<xy t (xy) 0;
4 16
+) Ta có
= + + = + +
2
2

1 1
P 2 (xy) t 2
(xy) t


 
⇒ = − = < ∀ ∈


 
2
/
2 2
1 t 1 1
P 1 0, t 0;
t t 16
+) B¶ng biÕn thiªn :
t 0
1
16
P’
-
P
289
16
+) Từ bbt ta có
289
min P
16
=

tại
1 1
16 2
t x y= ⇔ = =
+) Gọi
'D d d
= ∩
nên tọa độ của D là nghiệm của hệ
22
2 5 3 0
22 13
7
( ; )
5 0 13
7 7
7
x
x y
D
x y
y

=

− + =


⇔ ⇒
 
+ − =



=


+) Goi d
1
là đường thẳng qua B và song song với d’ nên phương trình d
1
là: x + y – 8 = 0.
Gọi
1
E d d= ∩
nên
33 19
( ; )
7 7
E
.Vì d’ là đường trung tuyến qua C nên D là trung điểm AE suy ra
(1;1)A
+) Ta có cạnh BC

c với d nên phương trình cạnh BC là 5x + 2y – 25 = 0Suy ra
35 50 38 47
( ) ' ( ; ) ( ; )
3 3 3 3
C BC d C AC
− −
= ∩ ⇒ ⇒
uuur

+) Vậy phương trình cạnh AC là
1 38
1 47
x t
y t
= −


= +

+) Mặt cầu (S) có tâm I(3;-2;1) và bán kính r = 10 .Ta có :
2.3 2( 2) 1 9
( ,( )) 6
4 4 1
h d I
α
− − − +
= = =
+ +
Vậy
( ,( ))d I r
α
<
nên (S) cắt
( )
α
theo giao tuyến là đường tròn (T) .
+) Gọi J là tâm của (T) thì J là hình chiếu của I lên
( )
α

.Xét đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với
( )
α
.
Lúc đó (d) có vectơ chỉphương là
(2; 2; 1)a n= = − −
r r
. Phương trình tham số của (d) là :
3 2
( ): 2 2 ( )
1
x t
d y t t
z t
= +


= − − ∈


= −

¡
+) Ta có
( )J d
α
= ∩
Xét hệ:
3 2
2 2

1
2 2 9 0
x t
y t
z t
x y z
= +


= − −


= −


− − + =

Giải hệ này ta được : J(-1;2;3) .
+) Gọi r’ là bán kính của (T) , ta có :
2 2
100 36 8r r h

= − = − =
Vậy : J(-1;2;3) và r’= 8
+) Đặt z = x + yi, khi đó
2 2 2 2
0 ( ) 0z z x yi x y+ = ⇔ + + + =
+)
(
)

2 2 2 2
2 2 2 2
0
2 0
2 0
x y x y
x y x y xyi
xy

− + + =

⇔ − + + + = ⇔

=


+) ⇔
2
2
0
0
0
0, 0
0
0 (1 ) 0
0, 1
1
0, 1
0 0
0 (do 1 0)

0, 0
(1 ) 0
0
0
x
x
x
x y
y
y y y y
x y
y
x y
y y
x x
y x
x x
x x
y

=


=

=






 
= =

=




 



− + = − =

= =
 


  



=
⇔ ⇔ ⇔








= = −
= =
 








= + >






= =

+ =
+ =


 






=



+)Vậy có ba số phức thoả điều kiện là z = 0; z = i; z = − i.
+) Ta có (C ) có Tâm I(1; 2) bán kính R = 3 Và dễ thấy có một tiếp tuyến vuông góc với Ox và qua A là d: x=
-2
+)Gi d l dng thng qua A ( -2; 3) cú h s gúc l k ta cú d y = k(x + 2) + 3
d l tip tuyn ca ( C ) d( I, d ) = R
2
3 1
4
3
3
1
k
k
k
+
= =
+

+ ta cú tip im ca d v (C ) l M(-2; 0), ca d v (C ) l
7 57
( ; )
5 5
N


+ Ta cú AM = 3,
7 3
( , ) 2
5 5
d N d = + =
.Vy
1 9
. ( , ) ( )
2 10
AMN
S AM d N d dvdt= =
+) Ta cú vtcp ca d
(1; 1;2) M(2;1;1) du v
r
vtcp ca d
'(1; 1;1) (4;2;0) d'u v N
r
=>
(2;1; 1)MN
uuuur
+)Ta cú
, ' . 3 0u u MN

=

r ur uuuur
vy d v d chộo nhau ta cú
(2 ;1 ;1 2 )A d A k k k + +
,
' (4 ;2 ; )B d B t t t +

(2 ;1 ; 1 2 )AB t k t k t k + +
uuur
AB l on vuụng gúc chung
. 0
. ' 0
AB u
AB u

=


=


uuurr
uuur ur
+)
4 6 1 0 2
3 4 0 1,5
t k t
t k k
= =



= =

(1,5;1,5;0)AB
uuur
Vy d(d,d) = AB =

3 2
2
Chỳ ý : cú th tớnh theo cỏch
, ' .
3
( , ')
2
, '
u u MN
d d d
u u


= =


r ur uuuur
r ur

+) Gọi M là điểm thuộc đờng thẳng x=1, d là đờng thẳng đi qua M có hệ số góc là k. d có phơng trình là : y=
k(x-1)+m ( với M(1,m) )
+) Thay (2) vào (1) ta có
2 2
2
3 2 2
( 1)
x x x
x m
x x


+
= +


2 2 2
( 3 2) ( 2)( 1)x x x x x mx + = +
2
( , ) (2 ) 4 2 0g x m m x x = + + =
(3)
+)Để từ M kẻ đợc đúng 2 tiếp tuyến đến C thì phơng trình (3) có đúng 2 ngiệm phân biệt
' 4 2(2 ) 0
(2 ) ( , ) (2 )(2) 0
m
m g x m m
= + >



+ = +

2 0
2 0
m
m
>



+


Do đó
0
2
m
m
<





(*)
+) Vậy trên đờng thẳng x=1 .Tập hợp các điểm có tung độ nhỏ hơn 0 (m<0) bỏ đi điểm (1,-2) thì từ đó kẻ đợc
đúng 2 tiếp tuyến đến C

×