Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán số 129

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.9 KB, 6 trang )

THI TH I HC, CAO NG NM 2010
Mụn thi : TON ( 129 )
Bài i : (2 điểm) Cho hàm số y =
1 - x
5 - 2x x -
2
+

1) Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số .
2) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ 1 điểm M bất kì trên (H) tới 2 tiệm cận
của nó là 1 số không đổi , không phụ thuộc vào vị trí của điểm M .
Bài ii : (2 điểm)
1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phơng trình sau có nghiệm

1 x
+
-
x - 3
+
2
x -2x 3
+
= m .
2) Giải bất phơng trình :
log
5x + 4
(4x
2
+ 4x + 1) + log
2x + 1
(10x


2
+ 13x + 4) 4 .
Bài iii : (3 điểm)
1) Cho hình chóp S.ABC có đờng cao là SA , tam giác ABC vuông ở A . Biết rằng AB
= a , AC = a
3
, góc giữa mặt bên SBC và đáy là 60
0
. Tính diện tích xung quanh của
hình chóp và số đo góc giữa 2 mặt phẳng (SAC) và (SBC) .
2) Trong hệ trục tọa độ Đề Các Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x - y - 2z - 4 = 0 , điểm
A( 5 ; - 7 ; 1) và đờng thẳng (d) :

3-
3- z

1
3 y

2
1 x
=
+
=
+
. Viết phơng trình tham số
của đờng thẳng sau :
a - (d') là hình chiếu vuông góc của (d) trên mặt phẳng (P).
b - () qua A , cắt và tạo với (d) một góc 60
0

.
Bài iv : (2 điểm)
1) Tính tích phân :

1
1-
32
2
dx
)x - (4
x

2) Trong một nhóm đại biểu các đoàn viên của Đoàn trờng gồm 9 đoàn viên nam và 7
đoàn viên nữ ta chọn 6 đại biểu đi dự hội nghị đoàn cấp trên . Hỏi có tất cả bao nhiêu
cách chọn sao cho có ít nhất 2 đoàn viên nữ ? .
Bài v : (1 điểm)
Cho ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn:
a - c b
a
+
+
b -a c
25b
+
+
c - b a
81c
+
= 59. Tìm số đo
góc lớn nhất của tam giác .


============ Hết ===========
đáp án THI TH I HC, CAO NG NM 2010
Mụn thi : TON ( 129)
Bài Nội dung cơ bản Điểm

Bài
I - 2
(1 đ)
Lấy M(x
0
; y
0
(H))


x
4
- 1 x - y
1 x
0
00
0






+=


1

Tiệm cận đứng : x- 1 = 0 khoảng cách d
1
từ M tới nó là : d
1
= x
0
-1
Tiệm cận xiên : x + y - 1 = 0 k/c cách d
2
từ M tới tiệm cận xiên
d
2
=
1
2
1
4
1
1
0
2

=










++
=
+
+
0
00
2
00
x
22

1- x - x

1
1 -y x
x

d
1
.d
2
= x
0
-1.
1


0
x
22
=
22
(Không đổi , không phụ thuộc M ) đpcm
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài
Nội dung cơ bản Điểm
Bài
II - 1
(1 đ)
TXĐ :
3 x 1 -
0 x - 2x 3
x - 3
0 1 x
2






+


+
0

Đặt t =
x - 3 - 1 x
+
t'(x) =

x - 32
1

1 x2
1
+
+
> 0 x(-1 ; 3)
t(-1) = -2 ; t(3) = 2 ; t(x) liên tục và trên [-1;3] tập giá trị của t là [-2 ; 2] .
t
2
= 4 -
x - 2x 32
2
+

2
x - 2x 3
+
=

t - 4

2
2

PT đã cho trở thành : t +
m
t - 4
2
=
2
4 + 2t - t
2
= 2m (*)
PT đã cho có nghiệm (*) có nghiệm t [-2 ; 2]
2m tập giá trị của h/s liên tục f(t) trên miền [-2 ; 2]
f '(t) = 2- 2t f(-2) = - 4 , f(1) = 5 , f(2) = 4 ; Dấu f '(t) và bảng biến thiên :

1
2
- 2
4
-4
5
+
0
f (t)
f '(t)
t
_
Giá trị cần tìm : -2


m

5/2
0.25
0.25
0.25
0.25

Bài
II - 2
(1 đ)
Ta có 4x
2
+ 4x + 1 = (2x +1)
2
; 10x
2
+ 13x + 4 = (5x +4)(2x +1)
TXĐ :

1 4 5x 0
1 1 2x 0



+<
+<

0 x
2

1-
<
(*) ( Khi đó 5x + 4 > 1 )
BPT log
5x + 4
(2x + 1)
2
+ log
2x + 1
[(2x + 1)(5x + 4)] 4
2.log
5x + 4
(2x + 1) + log
2x + 1
(5x + 4) - 3 0
Đặt log
5x + 4
(2x + 1) = t log
2x + 1
(5x + 4) = 1/ t .
BPT trở thành : 2t + 1/t - 3 0
(2t
2
- 3t + 1)/ t 0 (2t - 1)(t - 1)/ t 0 (1)
Dấu VT (1)
1
1
2
0
_

_
+
+

Tập nghiệm của (1) : 0 < t 1/2 ; t 1
* Nếu 0 < t 1/2 0 < log
5x + 4
(2x + 1) 1/2
1 < 2x +1
4 5x
+
(với đk (*) thì 5x + 4 > 1)





>




+++
>
0 3- x -4x
0 x

4 5x 1 4x 4x
0 x
22

0 < x 1 ( thỏa mãn (*) )
* Nếu t 1 ta có : log
5x + 4
(2x + 1) 1 2x + 1 5x + 4 x -1 (loại )
Vậy tập nghiệm T = ( 0 ; 1] .
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài Nội dung cơ bản Điểm
Bài
III -1
(1 đ)
a
3
a
60
0
K
C
B
A
S
SBC có hình chiếu trên (SAC)
cos =

4
3

dt(SBC)

dt(SAC)
=

Hạ AK BC tại K BC SK ( đ/l 3
đờng ) SKC là góc giữa (SBC) và
đáy SKC = 60
0

ABC vuông BC = = 2a
AK = =
3a
/2
SAK vuông SA = = 3a / 2
SK = =
3a

dt(SAC) = (1/2)SA.AC = = 3
3
a
2
/4
dt(SAB) = (1/2)SA.AB = = 3a
2
/4
dt(SBC) = (1/2) BC. SK = =
3
a
2

S

xq
=
.a
37
2
4
3
+

là SAC nên góc giữa 2 mf đã cho t/m :




41

0

24,6'

0.25
0.25
0.25
0.25
Bài
III-2a
(1 đ)
(d') = (P) (Q) ; trong đó (Q) là mf qua (d) và (Q) (P)
Dễ thấy (d) qua điểm B( - 1 ; - 3 ; 3) và nhận
( )

3 - ; 1 ; 2 u
=
d
làm vtcf
(Q) chứa (d) , (Q) (P) (Q) qua B và nhận 2 véc tơ :
( )
3- ; 1 ; 2 u
=
d


;-2) 1- (2; n
P
=
làm cặp chỉ phơng (Q) có 1 vtft
[ ]
u ; n n
dPQ
=


[ ]
u ; n n
dPQ
=
=

1 2
1- 2
;

2 3-
2 2-
;
3 - 1
2- 1-









= ( 5 ; 2 ; 4 )
PT (Q) : 5(x + 1) + 2(y + 3) + 4(z - 3) = 0 5x + 2y + 4z - 1 = 0 .
(d') :



=++
=
(2) 0 1 - 4z 2y 5x
(1) 0 4 - 2z- y - 2x




=
=

1 x
0 4 - 2z - y - 2x


0 2 2z y
1 x



=++
=

( nhân pt (1) với 2 rồi cộng với pt (2)
pt tham số (d') : x = 1 + 0.t ; y = -2 - 2t ; z = t ( t là tham số )
0.25
0.25
0.25
0.25

Bài
III -
2b
(1 đ)
PT tham số của (d): x = -1 + 2t ; y = -3 + t ; z = 3 - 3t ( tham số t )
Giả sử (d) = M M(-1 + 2t ; -3 + t ; 3 - 3t) . Vì qua M và A(5; - 7 ;1 )
nên 1 vtcf của là :
( )
3t- 2 ; 4 t ; 6 -2t u
+=


, đã có
( )
3 - ; 1 ; 2 u
=
d

tạo với (d) góc 60
0

) u;ucos( cos60
0
d
=


2
1
=
3t)- (2 4) (t 6) -(2t 2
3t) - (-3).(2 4) 1.(t 6) -2.(2t
2222
+++++
+++
.)3(1
22

56 28t - t
14 14t

2

1
2
+

=
14.14

t
2
- 2t = 0 t = 0 hoặc t = 2
0.25
0.25
0.25
Bài Nội dung cơ bản Điểm
Bài
III -
2b
(tiếp)
t = 2 M
1
(3 ; -1 ;-3)
1
u
= (-2 ; 6 ; - 4) // ( 1; -3 ; 2)
pt

1
: x = 5 + m ; y = - 7 - 3m ; z = 1 + 2m (m là tham số )
t = 0 M
2

(-1 ; -3 ; 3)
2

u
= (- 6 ; 4 ; 2) // ( 3 ; -2 ; -1)
pt

2
: x = 5 +3 m ; y = - 7 - 2m ; z = 1 - m (m là tham số )
ĐS : 2 đờng thẳng thỏa mãn đề bài :
1
;
2
ở trên .
0.25
Bài
IV - 1
(1 đ)

Đặt x = 2sint (- /2 t /2) ; khi x =-1 t = - /6 , khi x = 1 t =
/6
I =

t)4sin - (4
d(2sint) . (2sint)
6
6
-
32
2




=

t cos 8.
.dt cost t 8sin
6
6
-
3
2



=
t.dt tg
6
6
-
2



=
.dt 1 -
tcos
1

6

6
-
2









=

6
6
-
6
6
-
2
dt - dt
tcos
1







=

6
t -
6
tgt
66





=

3
-
3
2


=

3
-3 2

0.25
0.25
0.25
0.25


Bài
IV - 2
(1 đ)
Các cách chọn 6 trong 16 đoàn viên không thỏa mãn đề bài gồm có :
Chọn 6 trong 16 đoàn viên trong đó không có đoàn viên nữ nào
tức là phải chọn 6 đoàn viên nam trong 9 đoàn viên nam (không
cần thứ tự) . Trờng hợp này có : S
0
=
6
9
0
7
.CC
=
6!.3!
9!
.
7!.0!
7!
= 84
( cách chọn )
Chọn 6 trong 16 đoàn viên trong đó có đúng 1đoàn viên nữ . Ta
lần lợt chọn : 1 trong 7 đoàn viên nữ ( có 7 cách chọn ) ; chọn 5
trong 9 đoàn viên nam ( có
5
9
C
cách chọn ) .
Trờng hợp này có : S

1
=
5
9
7C
=
5!.4!
9!
7.
= 882 ( cách chọn )
Nên số cách chọn không thỏa mãn đề bài là : 84 + 882 = 966
Số cách chọn 6 trong 16 đoàn viên bất kì trong nhóm đoàn viên
trên là : S =
6
16
C
=
6!.10!
16!
= 8008 ( cách chọn ) .
Số cách chọn thỏa mãn đề bài là : S - (S
0
+ S
1
) . Vậy tất cả có :
8008 - ( 84 + 882) = 7042 ( cách chọn)
0.25
0.25
0.25
0.25

Bài Nội dung cơ bản Điểm
Bài
V
(1 đ)
Đặt

2z c - b a
2y b -a c
2x a - c b





=+
=+
=+
x , y , z > 0 và

y x c
x z b
z y a





+=
+=
+=


Giả thiết
2x
z y
+
+
2y
x) 25(z
+
+
2z
y) 81(x +
= 59









+

y
25x

x
y


+






+

z
81x

x
z

+








+
z
81y

y
25z


= 108 (*)
áp dụng bđt Cô Si ta luôn có VT (*) 2.5 + 2.9 + 2.5.9 = 108
nên (*) thỏa mãn

9y 5z
9x z
5x y





=
=
=


9x z
5x y



=
=


6x y x c
10x x z b
14x z y a






=+=
=+=
=+=

hay ABC có các cạnh thỏa mãn a : b : c = 7 : 5 : 3
góc lớn nhất là A và cosA =

2.5.3
7 - 3 5
222
+
=
2
1
-
A = 120
0
.
0.25
0.25
0.25
0.25
Đồ thị của hàm số ở bài I - 1 .



5
y
x
4
-4
3
-1
I
O
y =
-
x
2
+ 2x -5
x - 1
y = -x + 1
x = 1
Ghi Chú : - Các cách giải khác hợp lí vẫn cho điểm tối đa .
- Bài II - 2 nếu giải nh trên mà không có nhận xét 5x + 4 > 1 thì chỉ cho tối
đa 0.75 đ
- Bài tập hình nếu giải bằng phơng pháp tổng hợp bắt buộc phải vẽ hình , nếu
giải bằng phơng pháp tọa độ thì không nhất thiết phải vẽ hình .

×