Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

luyện đề đại học môn vật lí đề số 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.6 KB, 12 trang )

Luyện đề đại học - Vật lý - Đề 32
Câu 1 [33055] Trong thí nghiệm giao thoa. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm vào hai khe I-âng
cách nhau 1 mm cách màn quan sát 2 m. Điểm M nằm ở nửa trên màn cách vân trung tâm 5,5 mm, điểm N ở
nửa dưới của màn cách vân trung tâm 0,25 cm. Số vân sáng từ M đến N:
A.

6
B.

9
C.

8
D.

7
Câu 2 [37923] Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A.

năng lượng liên k
ết của
hạt nhân
B.

tỉ số giữa độ hụt khối
và số khối của hạt
nhân
C.

khối lượng hạt nhân
D.



độ hụt khối của hạt
nhân
Câu 3 [42342] Chọn câu đúng trong các câu sau ;
A.

Hiện tượng giao thoa
chứng tỏ ánh sáng chỉ
có tính chất sóng
B.

Photon có bước sóng
càng dài thì có năng
lượng càng lớn
C.

Hiện tư
ợng quang điện
chứng tỏ ánh sáng có
tính chất hạt
D.

Tia γ ko có tính chất
sóng
Câu 4 [42627] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khe S được chiếu bằng chùm sáng trắng có
bước sóng (0,40µm ≤ λ ≤ 0,75µm). Bề rộng quang phổ bậc1 (khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu tím có bước
sóng nhỏ nhất bằng 0,40µm đến vân sáng bậc 1 màu đỏ có bước sóng lớn nhất bằng 0,75µm) trên màn lúc đầu
đo được 0,70mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là
0,84mm. Khoảng cách giữa 2 khe S
1

S
2
là:
A.

1mm.
B.

1,2mm.
C.

1,5mm.
D.

2mm.
Câu 5 [69158] Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương tr
ình u =
acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách
nguồn S
1
bao nhiêu?

A.

32 cm.
B.

18 cm.
C.

24 cm.
D.

14 cm.
Câu 6 [91064] Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng trong một phút thì tần số của dòng điện do máy
phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi
nếu tiếp tục tăng tôc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là:

A.

280 V.
B.

200 V.
C.

220 V.
D.

100 V.
Câu 7 [92596] Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5/π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10
-

4
/(1,5π) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U
0
cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 A. Biểu thức cường độ dòng
điện qua mạch có dạng:
A.

i = 2√2cos(100πt - π/4)
A.
B.

i = √5.cos(100πt +
3π/4) A.
C.

i = √5.cos(100πt - π/4)
A.
D.

i = √3.cos(100πt +
3π/4) A.
Câu 8 [92988]
Đặt một điện áp u = U
0
cosωt (có U
0
không đổi, ω có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R,
cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR

2
< 2L. Gọi V
1
, V
2
, V
3
lần lượt là các
vôn kế mắc vào hai đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có một giá trị cực đại, thứ tự
lần lượt các vôn kế chỉ cực đại khi tăng dần tần số là:
A.

vôn kế V
1
, vôn kế V
2
,
B.

vôn kế V
3
, vôn kế V
2
,
C.

vôn kế V
3
, vôn kế V
1

,
D.

vôn kế V
1
, vôn kế V
3
,
vôn kế V
3
. vôn kế V
1
. vôn kế V
2
. vôn kế V
2
.
Câu 9 [96064] Dùng hạt prôtôn có động năng E
p
= 5,58 MeV bắn vào hạt nhân
23
Na
11
đứng yên, ta thu được
hạt anpha có động năng E
α
= 6,6 MeV và hạt X có động năng E
X
= 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm
theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc

của hạt α và hạt X là
A.

170
0

B.

150
0

C.

70
0

D.

30
0

Câu 10 [96091] Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ
truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm
(M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
điểm M hạ xuống thấp nhất là:
A.

11/120 s.
B.


1/60 s.
C.

1/120 s.
D.

1/12 s.
Câu 11 [111972] Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li
độ x = 8cos (ωt - π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x
1
= 4cos(ωt + π/6) cm. Dao đ
ộng thứ 2
có phương trình li độ là
A.

x
2
= 4cos(ωt + π/3)
cm.
B.

x
2
= 4√3cos(ωt - π/3)
cm.
C.

x
2
= 4cos(ωt + π/6)

cm.
D.

x
2
= 4√3cos(ωt - π/6)
cm.
Câu 12 [112333] Hai con lắc lò xo giống nhau, có độ cứng 100 N/m, khối lư
ợng vật nặng 100 g, dao động điều
hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau (vị trí cân bằng của hai vật chung gốc tọa độ) và với biên
độ dao động A
1
= 2A
2
. Biết 2 vật gặp nhau khi chúng đi qua nhau và chuyển động ngược chiều nhau. Lấy π
2
=
10. Khoảng thời gian giữa 2013 lần hai vật gặp nhau liên tiếp là:
A.

201,2 s.
B.

201,1 s.
C.

402,6 s.
D.

402,4 s.

Câu 13 [112762] Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh AB gồm đoạn mạch AM chứa cuộn dây
thuần cảm có cảm kháng bằng 400 Ω, đoạn mạch MN có biến trở R, đoạn mạch NB chứa tụ C. Người ta nhận
thấy khi thay đổi điện trở R thì điện áp dụng giữa hai điểm A, N là U
AN
không thay đổi. Dung kháng Z
C
nhận
giá trị nào sau đây?
A.

400 Ω.
B.

800 Ω.
C.

200 Ω.
D.

1 kΩ.
Câu 14 [113403] Hai nguồn sóng kết hợp tại A và B trên mặt nước dao động theo phương trình u
A
= acos(ωt)
và u
B
= acos(ωt + φ). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Gọi I là phần tử tại trung điểm của AB, K là ph
ần
tử không dao động nằm trên đoạn thẳng AB và gần I nhất. Biết KI = λ/6. Biên độ dao động của phần tử I v
à giá
trị φ lần lượt là

A.

a√3; 2π/3 rad.
B.

a; 4π/3 rad.
C.

a√2; π/6 rad.
D.

a√3; π/3 rad.
Câu 15 [114371] Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nặng khối lượng m
1
có thể trượt không ma sát trên mặt
sàn nằm ngang. Người ta đặt chồng lên m
1
một vật có khối lượng m
2
. T
ại thời điểm ban đầu, giữ hai vật ở vị trí
lò xo bị nén 2 cm rồi buông nhẹ. Biết độ cứng của lò xo là 100 N/m, m
1
= m
2
= 0,5 kg và ma sát giữa hai vật là
đủ lớn để chúng không trượt lên nhau trong quá trình dao động. Tính tốc độ trung bình của hệ tính t
ừ thời điểm
ban đầu đến thời điểm mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng độ lớn lực ma sát nghỉ cực đại giữa hai vật lần
thứ hai ?

A.

30/π cm/s.
B.

15/π cm/s.
C.

45 cm/s.
D.

45/π cm/s.
Câu 16 [123528] Tìm phát biểu đúng về phóng xạ.
A.

Khi tăng nhi
ệt độ, hiện
tượng phóng xạ xảy ra
B.

Khi tăng áp suất
không khí xung quanh
C.

Phóng xạ là hiện

ợng, một hạt nhân tự
D.

Muốn điều chỉnh quá

trình phóng xạ ta phải
nhanh hơn. một chất phóng xạ,
hiện tượng phóng xạ
bị hạn chế chậm lại.
động phóng ra các tia
phóng xạ.
dùng điện trường
mạnh.
Câu 17 [148997] Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số 20 Hz theo phương vuông góc với sợi
dây. Tại M trên dây và cách A một đoạn 50 cm luôn dao động lêch pha (2k + 1/3)π. Biết rằng thời gian sóng
truyền từ A đến M lớn hơn 3 chu kỳ và nhỏ hơn 4 chu kỳ. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.

7,5 m/s.
B.

2,8 m/s.
C.

4,3 m/s.
D.

3,1 m/s.
Câu 18 [149123] Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (v
ới 0 <
φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A.

gồm cuộn thuần cảm
và tụ điện.

B.

gồm điện trở thuần và
tụ điện.
C.

chỉ có cuộn cảm.
D.

gồm điện trở thuần và
cuộn thuần cảm.
Câu 19 [149470] Sóng dừng hình thành trên sợi dây hai đầu cố định với bốn bụng sóng. Biên độ dao động tại
bụng là 4 cm, hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách nhau 10 cm. Chiều dài của dây là
A.

1,2 m.
B.

0,3 m.
C.

0,6 m.
D.

2,4 m.
Câu 20 [191066] Chọn câu sai khi nói về máy phát thanh đơn giản.
A.

Khuếch đại tín hiệu là
làm tăng biên độ và tần

số âm để làm cho năng
lượng sóng tăng lên.
B.

Micro là dụng cụ làm
tăng cường độ sóng
âm nhờ đó mà ta nghe
thấy âm to hơn, rõ
hơn.
C.

Trước khi truyền đến
anten phát cần phải
khuếch đại sóng cao
tần để tăng năng lượng
sóng truyền đi.
D.

Sóng mang là sóng
điện từ có tần số lớn
do máy phát dao đ
ộng
đi
ện từ tạo ra để mang
tín hiệu âm cần tải.
Câu 21 [191077] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phát biểu nào sau đây là sai?
A.

Để giảm tốc độ quay
của rô to người ta tăng

số cuộn dây và tăng số
cặp cực sao cho số
cuộn dây bằng số cặp
cực.
B.

Bộ góp điện không
phải là b
ộ phận luôn có
trong các kiểu máy
phát điện.
C.

Có thể thiết kế một
trong hai kiểu rôto có
thể là phần cảm hoặc
phần ứng.
D.

Việc chế tạo máy phát
điện nhiều cặp cực đạt
được hai mục đích
tăng tần số của dòng
điện và tăng công suất
của máy.
Câu 22 [191233] So với hạt nhân
29
14
Si, hạt nhân
40

20
Ca có nhiều hơn
A.

11 nơtrôn và 6 prôtôn.

B.

5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C.

6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D.

5 nơtrôn và 12 prôtôn.

Câu 23 [192374] Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 3 lần chiều dài ℓ của con lắc đơn đều cho cùng
một giá trị là 55,6 cm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là?
A.

ℓ = (556 ± 0,1 ) mm.
B.

ℓ = (55,6 ± 0,05) cm.
C.

ℓ = (556 ± 2) mm.
D.

ℓ = (55,6 ± 0,1) cm.

Câu 24 [192387] Phát biểu nào sau đây
không
đúng?
A.

Đối với mỗi kim loại,
hiện tượng quang điện
ngoài chỉ xảy ra khi
bước sóng của ánh
sáng kích thích lớn
hơn giới hạn quang
điện của kim loại đó.
B.

Điện trở của quang trở
giảm mạnh khi có ánh
sáng thích hợp chiếu
vào.
C.

Trong pin quang điện,
quang năng biến đổi
trực tiếp thành điện
năng.
D.

Có một số tế bào
quang điện hoạt động
khi được kích thích
bằng ánh sáng nhìn

thấy.
Câu 25 [192393] Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một
bể nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là?
A.

chùm sáng song song
có màu cầu vồng,
phương vuông góc với
tia tới.
B.

chùm sáng phân kì có
màu cầu vồng, tia tím
l
ệch nhiều nhất, tia đỏ
lệch ít nhất.
C.

chùm sáng song song
có màu cầu vồng,
phương hợp với tia tới
một góc 60
o
.
D.

chùm sáng phân kì có
màu cầu vồng, tia tím
lệch ít nhất, tia đỏ

lệch nhiều nhất.
Câu 26 [193137] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường
g=9,8m/s
2
. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4√3 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là :
A.

1m
B.

0,8m
C.

0,4m
D.

0,2m
Câu 27 [194737] Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị dòng điện phụ
thuộc vào thời gian như hình vẽ.

Biểu thức của dòng điện trong mạch là
A.

i = 2cos(10
6
π.t + π/3)
mA
B.

i = 4cos(10

6
π.t - π/3)
mA
C.

i = 4cos(2.10
5
π.t - π/3)
mA.
D.

i = 2cos(2.10
5
π.t + π/3)
mA
Câu 28 [194750] Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A.

Quang phổ vạch phát
xạ bao gồm một hệ
thống những vạch m
àu
riêng rẽ nằm trên một
nền tối
B.

Quang phổ vạch phát
xạ của các nguyên tố

khác nhau thì khác
nhau về số lượng vạch
quang phổ, vị trí các
vạch, màu s
ắc các vạch
và độ sáng tỉ đối của
các vạch đó
C.

Mỗi nguyên t
ố hóa học
ở trạng thái khí hay h
ơi
nóng sáng dư
ới áp suất
thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc
trưng cho nguyên tố
đó.
D.

Quang phổ vạch phát
xạ là một dải sáng có
màu biến đổi liên tục
từ đỏ đến tím.
Câu 29 [194752] Cho phản ứng hạt nhân: D + D →
2
He
3
+

0
n
1
. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
2
He
3
.
Biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng
lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), 1uc
2
= 931 (MeV).
A.

7,7187 (MeV).
B.

7,7188 (MeV).
C.

7,7189 (MeV).
D.

7,7186 (MeV).
Câu 30 [194753] Chiếu vào khối hơi hydro bức xạ có tần số f
1
thì khối hơi phát được tối đa 3 bức xạ. Chiếu
vào khối hơi hydro bức xạ có tần số f
2
thì khối hơi phát được tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng nguyên tử

hydro cho bởi biểu thức E
n
= (với E
0
là hằng số, n là số nguyên). Tỉ số tần số của hai bức xạ là:
A.


B.


C.


D.


Câu 31 [196868] Hai vật dao động điều hoà cùng tần số, biết gia tốc của vật 1 sớm pha hơn vận tốc của vật 2
một góc π/2. Khi vật 1 đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì
A.

v
ật 2 đang đi qua vị trí
cân bằng theo chiều
âm
B.

vật 2 đang đi qua vị trí
cân bằng theo chiều
dương

C.

vật 2 đang ở biên âm

D.

vật 2 đang ở biên
dương
Câu 32 [196877] Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của
các vật lần lượt là x
1
= A
1
cos(ωt + φ) (cm) và x
2
= A
2
cos(ωt + φ) (cm) . Biết . T
ốc độ
cực đại của vật thứ nhất là 120 cm/s. Vận tốc cực đại của vật thứ hai là:
A.

180 cm/s.
B.

18 cm/s.
C.

8 cm/s.
D.


80 cm/s.
Câu 33 [196879] Kết luận nào dưới đây là không đúng về máy biến áp lý tưởng?
A.

Hoạt động dựa trên
nguyên tắc của hiện
tượng tự cảm
B.

Khi mắc vào điện áp
không đổi thì điện áp
lấy ra trên cuộn thứ
cấp bằng 0
C.

Là thiết bị cho phép
thay đổi điện áp mà
không thay đổi tần số

D.

Mu
ốn thay đổi điện áp
thì cuộn sơ cấp phải
có số vòng dây khác
cuộn thứ cấp
Câu 34 [196889] Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác
nhau nên
A.


chúng đều được sử
dụng trong y tế để
chụp X-quang (chụp
điện).
B.

chúng bị lệch khác
nhau trong điện trư
ờng
đều.
C.

chúng có khả năng
đâm xuyên khác nhau.

D.

chúng bị lệch khác
nhau trong từ trường
đều.
Câu 35 [196893] Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có . Điện áp đặt vào
hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 120cos100πt (V) (với t tính bằng s). Tại thời điểm t = 30 (ms), cường độ
dòng điện chạy trong mạch có độ lớn bằng
A.

0,43A
B.

1,0A

C.

0,71A
D.

0,58A
Câu 36 [196900] Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là
A.

chùm ánh sáng Mặt
trời đã bị phản xạ khi
đi qua lăng kính.
B.

lăng kính có tác dụng
làm đổi m
àu chùm ánh
sáng Mặt trời.
C.

chiết suất của lăng
kính đối với các ánh
sáng đơn sắc khác
nhau là khác nhau.
D.

thủy tinh đã nhuộm
màu cho chùm ánh
sáng Mặt trời.
Câu 37 [196901] Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hoà?

A.

Khi vật chuyển động
về vị trí cân bằng thì
thế năng của vật tăng.
B.

Khi động năng của
vật tăng thì thế năng
của vật cũng tăng.
C.

Khi v
ật chuyển động từ
vị trí cân bằng ra biên
thì động năng của vật
tăng.
D.

Khi vật chuyển động
qua vị trí cân bằng thì
động năng của vật lớn
nhất.
Câu 38 [196903] Đồ thị liên hệ giữa năng lượng điện trường tập trung trên tụ và năng lượng từ trường tập
trung trên cuộn cảm trong mạch dao động LC có dạng là
A.

một parabol
B.


một elip
C.

một hyperbol
D.

một đoạn thẳng
Câu 39 [196906] Mạch biến điệu trong sơ đồ máy phát vô tuyến truyền thanh có chức năng
A.

làm tăng biên độ sóng
điện từ
B.

làm tăng tần số sóng
điện từ cao tần
C.

biến đổi sóng âm th
ành
sóng điện từ
D.

trộn sóng điện từ tần
s
ố âm với sóng điện từ
cao tần
Câu 40 [196912] Một vật dao động điều hoà với biên độ 10 (cm) và tốc độ góc 10π rad/s. Quãng đường vật đi
được trong 2 (s) là
A.


40 m
B.

4 cm
C.

40 cm
D.

4 m
Câu 41 [196914] Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng là m = 1kg. Chu kì dao động
của con lắc lò xo là
A.

20π (s)
B.

π/5 (S)
C.

π/10 (s)
D.

10 rad/s.
Câu 42 [196923] Chiếu một chùm tia đơn sắc hẹp màu lam từ trong nước ra ngoài không khí dưới góc tới 48
0

thì quan sát thấy chùm tia ló ra đi là là bề mặt nước. Khi chiếu một chùm tia đa sắc hẹp gồm 4 màu đỏ, lục,
chàm, tím từ trong nước ra ngoài không khí dưới góc tới 48

0
thì các chùm tia ló ra ngoài không khí có màu
A.

đỏ và lục
B.

đỏ, lục và chàm
C.

lục, chàm và tím
D.

chàm và tím
Câu 43 [196924] Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cosωt V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối
tiếp có dung kháng bằng 2 lần cảm kháng thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i
1
= I
1
√2cos(ωt + φ
1
)
A. Nối tắt tụ C thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i
2
= I
2
√2cos(ωt + φ
2

) A . Kết luận đúng là
A.

I
1
= I
2
; φ
1
= -φ
2
.
B.

I
1
= 2I
2
; φ
1
= -φ
2
.
C.

I
1
= I
2
; φ

1
= φ
2
.
D.

I
1
= 2I
2
; φ
1
= φ
2
.
Câu 44 [196926] Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định, ngư
ời ta sử dụng máy
phát dao động có tần số f thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của lực căng
dây. Khi lực căng dây là F
1
, thay đổi tần số dao động của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng
với hai giá trị tần số liên tiếp f
1
, f
2
thỏa mãn f
2
- f
1
= 45 Hz. Khi lực căng dây là F

2
= 3F
1
và lặp lại thí nghiệm
như trên thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A.

45 Hz
B.

25 Hz
C.

80 Hz
D.

95 Hz
Câu 45 [196930] Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75 µm. Biết nước có chiết suất là 4/3. Bước
sóng của ánh sáng đỏ đó ở trong nước là
A.

0,45 µm.
B.

0,6562 µm.
C.

0,5625 µm.
D.


0,75 µm.
Câu 46 [196987] Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cu
ộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều điện áp hiệu dụng không đổi và tần số w thay đổi
được. Khi ω = ω
1
thì điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở đạt cực đại, khi ω = ω
2
thì điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ
điện đạt cực đại, khi ω = ω
3
thì điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại và . Khi ω = ω
4
<
85 rad/s thì điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch RC không thay đổi với mọi giá trị của R. Giá trị của ω
1
gần
nhất với giá trị
A.

45 rad/s
B.

56 rad/s
C.

85 rad/s
D.

72 rad/s

Câu 47 [196988] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C
1
thì bước sóng mà máy thu được là 10 m. Từ
giá trị C
1
, nếu tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng λ, còn nếu
giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng λ/2. Nếu từ giá trị C
1
tăng điện dung
của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng
A.

40 m
B.

20 m
C.

4 m
D.

2 m
Câu 48 [196989] Đặt điện áp u=U
o
cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện
dung C có thể thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện đạt cực đại
U

Co
, khi đó biểu thức điện áp hai đầu điện trở thuần R là u
R
=U
oR
cos (ωt+φ
o
) và khi điện áp tức thời trên hai
đầu đoạn mạch là u=kU
oR
thì điện áp tức thời trên đoạn mạch RL là uRL = U
oR
/k . Tiếp tục thay đổi C đến
khi độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là 3φ
o
thì điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện bằng 2kU
Co
. Giá trị của k gần với giá trị nào nhất sau đây:
A.

0,32
B.

0,37
C.

0,45
D.


0,54
Câu 49 [196990] Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là H%. Nếu tăng điện áp nơi phát lên 2 lần và giữ nguyên công suất nơi phát thì hiệu suất truyền tải
tăng 5%. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện
năng có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây là:
A.

60%
B.

80%
C.

90%
D.

70%
Câu 50 [196991] Đặt điện áp u = 150√2 cos (ωt) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR
2
< 2L. Khi ω=ω
C
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và lúc này điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là U
L
. Khi ω=ω
L
thì
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là 200 V. Giá trị của UL gần giá trị nào nhất sau đây?
A.


130V
B.

140V
C.

150V
D.

100V

- - - Covered by Quảng PC - - -


Đáp án
1.C 2.B 3.C 4.A 5.D 6.A 7.B 8.C 9.A 10.D
11.B 12.A 13.B 14.D 15.D 16.C 17.D 18.B 19.A 20.A
21.A 22.B 23.D 24.A 25.C 26.B 27.B 28.D 29.B 30.C
31.B 32.D 33.A 34.C 35.B 36.C 37.D 38.D 39.D 40.D
41.B 42.A 43.A 44.C 45.C 46.B 47.B 48.B 49.C 50.A

bài1;Khoảngvân:i= =1mm
Vịtrívânsáng:x=k.i
ĐiểmMnằmởnửatrênmàncáchvântrungtâm5,5mm=>trênđoạnOMcó6vânsángtínhcảvântrung
tâmĐiểmNởnửadướicủamàncáchvântrungtâm0,25cm=>trênđoạnONcó3vânsángtínhcảvântrung
tâm
VậysốvânsángtừMđếnNlà8vân
ChọnC
bài2;ĐộbềnvữngcủahạtnhânphụthuộcvàoW

lkr
Độbềnvữngcủahạtnhânphụthuộcvàotỉsố
ChọnđápánB
bài3;+ánhsángchỉcótínhchấtsónglàsai=>Asai
+photoncóbướcsóngcàngngắnthìnănglượngcànglớn=>Bsai
+tiaγcóbảnchấtlàsóngđiệntừnêncócảtínhchấtsóngvàtínhchấthạt=>Dsai
=>Cđúng
bài5;Phươngtrìnhsóngtạimộtđiểmtrênđườngtrungtrựccủahainguồnlà:
Mdaođộngngượcphavớinguồnkhi
NhưvậytừcácđápántacóthểchọnđượcđiểmgầnnhấtngượcphavớinguồntrênđườngtrungtrựccáchS1
mộtđoạnlàd=14ứngk=3
bài6;Banđầuf=np=50
Sautăngtốcđộquayrotothêm1vòng/sthìf=(n+1)p=60
Giảirađượcn=5,p=10
Lúcsautiếptụctăngthêm1vòng/sthìf=(n+2)p=70

VậyđápánA
bài7;TacóđoạnmạchchỉchứaLvàCnênuvàivuôngphanhaunêntacó
Tạithờiđiểmtthìu=100,i=2nêntừđótacó
→isớmphahơnumộtgóc
Pt:
bài8;Để thì
Để thì
vàở thìURMAX
Khităngfthì sẽtăngdần(3)
Tư(1)(2)(3) khităngf;UCmaxtớiURmaxvàtớiULmax
hayV3tớiV1tớiV2
ĐápánB
bài9;
Ápdụngcôngthức:

Gócgiữavectovậntốccủahạt vàhạtXcóthểbằnghoặcbùvới
ĐápánA.
bài10;
GọiphươngtrìnhsóngtạiM:
PhươngtrìnhsóngtạiN:
Nhạxuốngthấpnhấtkhi
Mhạxuốngthấpnhấtkhi
Giảsử,Nhạxuốngthấpnhấttạithờiđiểm
ThờigiansauđóđiểmMhạxuốngthấpnhấtthỏamãn
ThờigiansauđóđiểmMhạxuốngthấpnhất
Thờigianngắnnhấtsauđólà
ĐápánD
bài11;
bài12;
bài13;Tacó
ĐểkhithayđổiRmàhiệuđiệnthếhaiđầuANkhôngđổithìkhiđótaphảicó
ChọnđápánB
bài16;Quátrìnhphóngxạhạtnhânkhôngphụthuộcvàocácyếutốbênngoài
A,B,Dđềusai
ChọnđápánC
bài17;ThờigiantruyềnsóngtừAđếmMlớnhơn3chukìvànhỏhơn4chukì
độlệchpha 
Vậyk=3
bài18;Cườngđộdòngđiệnsớmphasovớihiệuđiệnthếnênđoạnmạchcóđiệntrởthuầnvàtụđiện
bài19;2điểmgầnnhaunhấtdaođộngvớibiênđộ (2điểmđốixứngquanútcùng
cáchnút1đoạn )
bài20;Khuếchđạitínhiệuchỉlàmtăngbiênđộcủatínhiệunhé
ChọnđápánA
bài21; Đểgiảmtốcđộquaycủarototaphảităngsốcặpcực.Máyphátđiệnxoaychiềumộtphacó
điệnápởcáccuộndâyphảicùngphavớinhauvìthếsốcuộndâyphảibằng

sốcựcchứkhôngphảisốcặpcực.
ChọnđápánA
bài23;
ChọnđápánD
bài24;Hiệntượngquangđiệnngoàichỉxảyrakhitachiếuánhsángkíchthíchcóbướcsóngnhỏhơngiớihạn
quangđiệncủakimloạiđó
ChọnđápánA.
bài27;Bàinàychỉlàviếtphươngtrìnhcủamộthàmđiềuhòa:
Tạithờiđiểmt=0thìI=2mA=I
o
/2vàđangtăng.Nếudùngđườngtrònlượnggiáctasẽxácđịnhđượcngay
phabanđầu 
Dùngtiếpđườngtròntínhchukì.Thờigiantừlúcbanđầuđếnthờiđiểmđầutiêni=0mAlà5/6μs.Chấtđiểm
chuyểnđộngtrònquay150độ
ChọnđápánB
bài28;
ĐangtảilờigiảiVIP
bài29;
ĐangtảilờigiảiVIP
bài30;
ĐangtảilờigiảiVIP
bài32;
ĐangtảilờigiảiVIP
bài33;Máybiếnáplýtưởnghoạtđộngdựatrênnguyêntắchiệntượngcảmứngđiệntừ
ChọnđápánA
Chúý:Hiệntượngtựcảmlàhiệntượngcảmứngđiệntừtrongmộtmạchđiệndochínhsựbiếnđổicủadòng
điệntrongmạchgâyra.
bài34;♦CảtiahồngngoạivàRonghenđềukhôngbịlệchtrongđiệntrườnghaytừtrường
♦Dobướcsóngkhácnhaunênkhảnăngđâmxuyêncũngkhácnhau,bứcxạcóbướcsóngcàngngắnkhảnăng
đâmxuyêncàngmạnh.

ChọnđápánC
bài35;
ĐangtảilờigiảiVIP
bài37;♦Khivậtchuyểnđộngvềcânbằngthì|x|giảm,tốcđộtăngnênthếnăngcủavậtsẽgiảm
♦Tổngđộngnăngvàthếnăngbằnghằngsốnênkhiđộngnăngtăngthìthếnănggiảmvàngượclại
♦Khivậtchuyểnđộngtừcânbằngrabiênthìtốcđộgiảmthìđộngnăngcủavậtgiảm
♦Khivậtquacânbằngtốcđộcủavậtlớnnhấtnênđộngnănglàlớnnhất
ChọnđápánD
bài38;
W
đ
phụthuộcvàoW
t
dướidạngmộthàmbậcnhất
ĐồthịbiểudiễnmốiliênhệgiữaW
đ
vàWlàmộtđoạnthẳng
ChọnđápánD
bài40;
ChọnđápánD
bài41;
ChọnđápánB
bài42;i
ghlam
=48
o

n
đỏ
<n

lục
<n
lam
<n
chàm
<n
tím
i
ghđỏ
>i
ghlục
>i
ghlam
>i
ghchàm
>i
ghtím
Tiađỏvàtialụckhôngbịphảnxạtoànphần
ChọnđápánA
bài43;
ChọnđápánA
bài44;
ChọnđápánC
Chúý:Vớisợidây2đầucốđịnh,cáchọaâmphátracótầnsốbằng1sốnguyênlầntầnsốâmcơbản.
bài45;
ChọnđápánC
bài46;
Để khôngđổikhithayđổiRthì
Mặtkhác
Kếthợp(1)và(2)tachọnđápánđúnglàB

bài48;
bài49;CôngsuấttruyềnđilàP=const
♦Côngsuấthaophítrongtrườnghợpđầutiênlà:
♦Côngsuấthaophítrongtrườnghợplúcsaulà:
Utăng2lầnthìcôngsuấthaophígiảm4lần
♦Tăngcôngsuấtphát2lầnthìcôngsuấthaophítăng4lần
ChọnđápánC
CodeBy;Moon.vn

×