Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC HDLC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.54 KB, 14 trang )

H C VI N K THU T QUÂN SỌ Ệ Ỹ Ậ Ự
KHOA CÔNG NGH THÔNG TINỆ
o0o
BÀI T P MÔN H CẬ Ọ
tài :Đề
TRÌNH BÀY VÀ MÔ T Ả
HO T N G C A GIAOẠ ĐỘ Ủ
TH C HDLCỨ
GV h n g d n :ướ ẫ
TS. Nguy n Quang Uyễ
SV th c hi n : ự ệ
Nguy n V n Hi nễ ă ề
L Hu Thuư ệ
Tr nh Xuân Hoànị
- 1 -
Tr n Ph c Sinhầ ướ
Lê V n Ph ngă ụ
- 2 -
M C L CỤ Ụ
I. Gi i thi u giao th c HDLCớ ệ ứ 3
II. Các c tính c b n c a giao th c HDLCđặ ơ ả ủ ứ 4
III. C u trúc khungấ 5
IV. Ho t ạ đ ngộ c a giao th c HDLCủ ứ 9
- 3 -
I. Gi i thi u ớ ệ giao th c HDLCứ
Giao th c HDLC ứ (High-Level Data Link Control) là giao th c liên k t d li uứ ế ữ ệ
m c cao, thu c t ng 2 – t ng liên k t d li u-trong mô hình tham chi u OSI.ứ ộ ầ ầ ế ữ ệ ế
Giao th c HDLC là m t giao th c chu n hóa qu c t và ã c nh ngh a b iứ ộ ứ ẩ ố ế đ đượ đị ĩ ở
ISO dùng cho c liên k t i m- n i- i m và a i m. Nó h tr ho t ng để ả ế để ố để đ để ỗ ợ ạ độ ở
ch trong su t, song công hoàn toàn và ngày nay c dùng m t cách r ngế độ ố đượ ộ ộ
rãi trong các m ng a i m và trong các m ng máy tính. Ti n thân c a HDLC làạ đ để ạ ề ủ


giao th c SDLC (Synchronuous Data Link Control). ây là m t nghi th c liênứ Đ ộ ứ
k t d li u r t quan tr ng, r t nhi u nghi th c liên k t d li u khác t ng t ho cế ữ ệ ấ ọ ấ ề ứ ế ữ ệ ươ ự ặ
d a trên nghi th c này. HDLC là m t nghi th c h ng n bit.ự ứ ộ ứ ướ đế
c i m chung c a giao th c HDLC là:Đặ để ủ ứ
- Ho t ng ch full-duplex.ạ độ ở ếđộ
- Liên k t i m-n i- i m ho c a i m.ế để ố để ặ đ để
- Truy n d n ng b .ề ẫ đồ ộ
- i u khi n l i “Continuous RQ”.Đ ề ể ỗ
Do HDLC ã c nh ngh a nh là m t giao th c i u khi n liên k t sđ đượ đị ĩ ư ộ ứ đề ể ế ố
li u t ng quát, nên chúng ta có th dùng nó trong m t s c u hình m ng khácệ ổ ể ộ ố ấ ạ
nhau. Trong HDLC, các khung c g i t tr m s c p n tr m th c p cđượ ử ừ ạ ơ ấ đế ạ ứ ấ đượ
g i là các l nh (command) và các khung c g i t th c p n s c p c g iọ ệ đượ ử ừ ứ ấ đế ơ ấ đượ ọ
là các áp ng (response). Hai c u hình c trình bày trong ph n (a) và (b) chđ ứ ấ đượ ầ ỉ
- 4 -
có m t tr m s c p c g i là c u hình không cân b ng, trong khi ó ph n (c)ộ ạ ơ ấ đượ ọ ấ ằ đ ầ
có hai tr m s c p và c g i là c u hình cân b ng. Trong c u hình cân b ng,ạ ơ ấ đượ ọ ấ ằ ấ ằ
vì m i tr m u có ph n s c p và c th c p, nên chúng c g i là các tr mỗ ạ đề ầ ơ ấ ả ứ ấ đượ ọ ạ
k t h pế ợ .
Giao th c i u khi n liên k t d li u quan trong nh t là HDLC. Không ph iứ đề ể ế ữ ệ ấ ả
vì nó c s d ng r ng rãi mà nó còn là c s cho nhi u giao th c i u khi nđượ ử ụ ộ ơ ở ề ứ đề ể
liên k t d liế ữ ệu khác.
II. Các c tính c a giao th c HDLCđặ ủ ứ
Giao th c HDLC nh ngh a 3 lo i máy tr m, hai c u hình ng n i k t vàứ đị ĩ ạ ạ ấ đườ ố ế
3 ch i u khi n truy n t i.ếđộđề ể ề ả
II.1. Ba lo i tr m trong HDLCạ ạ
- Tr m chính (Primary Station): Có trách nhi m i u khi n các thao thác vạ ệ đề ể ề
ng truy n. Các khung c g i t tr m chính g i là l nh Command).đườ ề đượ ở ừ ạ ọ ệ
- Tr m ph (Secondary Station): Ho t ng d i s ki m soát c a tr mạ ụ ạ độ ướ ự ể ủ ạ
chính. Khung g i t tr m ph g i là các tr l i. Tr m chính duy trì nhi uở ừ ạ ụ ọ ả ờ ạ ề
ng n i k t lu n lý n các tr m ph trên ng truy n.đườ ố ế ậ đế ạ ụ đườ ề

- Tr m h n h p (Combined Station): Bao g m c i m c a tr m chính vàạ ỗ ợ ồ đặ để ủ ạ
tr m ph . M t tr m h n h p có th g i i các l nh và các tr l i.ạ ụ ộ ạ ỗ ợ ể ở đ ệ ả ờ
II.2. Hai c u hình ng n i k tấ đườ ố ế
- 5 -
- C u hình không cân b ng (Unbalanced Configuration): G m m t máyấ ằ ồ ộ
tr m chính (Primary Station) và nhi u máy tr m ph (Secondary station)ạ ề ạ ụ
và h tr c 2 ch truy n song công và bán song công.ỗ ợ ả ếđộ ề
- C u hình cân b ng (Balanced Configuration): Bao g m 2 máy tr m h nấ ằ ồ ạ ỗ
h p, và h tr c 2 ch truy n song công và bán song công.ợ ỗ ợ ả ếđộ ề
II.3. Ba ch truy n t iế độ ề ả
- Ch tr l i bình th ng (NRM- Normal Response Mode), c sế độ ả ờ ườ đượ ử
d ng v i c u hình ng n i k t không cân b ng. Máy chính có th kh iụ ớ ấ đườ ố ế ằ ể ở
ng m t cu c truy n t i d li u v cho máy ph . Nh ng máy ph ch cóđộ ộ ộ ề ả ữ ệ ề ụ ư ụ ỉ
th th c hi n vi c truy n d li u cho máy chính nh là nh ng tr l i choể ự ệ ệ ề ữ ệ ư ữ ả ờ
các yêu c u c a máy chính.ầ ủ
- Ch cân b ng b t ng b (ABM - Asynchronous Response Mode):ế độ ằ ấ đồ ộ
c s d ng v i c u hình n i k t cân b ng. C hai máy u có quy nĐượ ử ụ ớ ấ ố ế ằ ả đề ề
kh i ng các cu c truy n t i d li u mà không c n s cho phép c a máyở độ ộ ề ả ữ ệ ầ ự ủ
kia.
- Ch tr l i b t ng b (ARM-Asynchronous Response Mode): Sế độ ả ờ ấ đồ ộ ử
d ng c u hình không cân b ng. M t máy ph có th kh i ng m t cu cụ ấ ằ ộ ụ ể ở độ ộ ộ
truy n t i và không c n s cho phép t ng minh c a máy chính. Máyề ả ầ ự ườ ủ
chính v n m trách vai trò b o trì ng truy n bao g m vi c kh i ng,ẫ đả ả đườ ề ồ ệ ở độ
ph c h i l i và xóa n i k t.ụ ồ ỗ ố ế
Ch NRM òi h i ph i có nhi u ng dây n i m t máy chính v iế độ đ ỏ ả ề đườ để ố ộ ớ
nhi u thi t b u cu i.ề ế ị đầ ố
- 6 -
Ch ABM c s d ng nhi u nh t trong 3 ch , nó cho phép s d ngế độ đượ ử ụ ề ấ ế độ ử ụ
hi u qu ng truy n. Ch ARM thì ít c dùng n.ệ ảđườ ề ế độ đượ đế
III. C u trúc khungấ

HDLC cung c p c ch truy n ng b không có l i gi a hai i m. HDLCấ ơ ế ề đồ ộ ỗ ữ để
nh ngh a c u trúc khung l p 2 cho phép i u khi n lu ng theo c ch c a sđị ĩ ấ ớ đề ể ồ ơ ế ử ổ
tr t, ki m tra l i và báo nh n. Khung d li u hay khung i u khi n u có cùngượ ể ỗ ậ ữ ệ đề ể đề
m t nh d ng khung. Chu n HDLC không h tr nhi u giao th c trên m tộ đị ạ ẩ ỗ ợ ề ứ ộ
ng k t n i, ng th i c ng không có thông tin cho bi t giao th c l p trên nàođườ ế ố đồ ờ ũ ế ứ ớ
ang c truy n trên ng truy n. Cisco có gi i thi u m t phiên b n HDLCđ đượ ề đườ ề ớ ệ ộ ả
c quy n riêng. Khung Cisco HDLC có ph n “type” cho bi t giao th c l p trênđộ ề ầ ế ứ ớ
c a khung. Nh có ph n này mà nhi u giao th c l p M ng có th chia s cùngủ ờ ầ ề ứ ớ ạ ể ẻ
m t ng truy n n i ti p. HDLC là giao th c l p 2 m c nh trên c ng Serialộ đườ ề ố ế ứ ớ ặ đị ổ
c a Cisso router.ủ
- 7 -
C u trúc khung c a HDLCấ ủ
Flag (8 bit)
Là c dùng xác nh i m b t u và k t thúc c aờ để đị để ắ đầ ế ủ
khung, giá tr nó là 01111110. HDLC s d ng k thu t bitị ử ụ ỹ ậ
n lo i tr s xu t hi n c a c trong d li u.độ để ạ ừ ự ấ ệ ủ ờ ữ ệ
Address (8 bit)
Vùng ghi a ch xác nh máy ph c phép truy nđị ỉ để đị ụ đượ ề
hay nh n khung.ậ
Control (8bit)
c dùng xác nh lo i khung. M i lo i có thông tinĐượ để đị ạ ỗ ạ
i uđề
khi n khác nhau. Có 3 lo i khung: Thông tin (I), i uể ạ Đề
khi n (S) và không ánh s (U).ể đ ố
Information
(128-1024
bytes)
Vùng ch a d li u c n truy n.ứ ữ ệ ầ ề
- 8 -
FCS (8 bit)

Vùng ch a mã ki m soát l i, dùng ph ng pháp a th cứ ể ỗ ươ đ ứ
CRC-CCITT = X
16
+ X
12
+ X
5
+1
HDLC nh ngh a 3 lo i frame m i lo i có nh d ng ph n iêu khi n khácđị ĩ ạ ỗ ạ đị ạ ầ đ ể
nhau. M t ho c hai bit u tiên c a ph n “Cotrol” cho bi t lo i frame. Trongộ ặ đầ ủ ầ ế ạ
frame thông tin ph n nay có ch s c a gói g i k ti p và gói nh n k ti p. Trongầ ỉ ố ủ ủ ế ế ậ ế ế
frame phát i c a máy g i và máy nh n u có hai ch s này đ ủ ử ậ đề ỉ ố
• Khung thông tin (I-Frames– Information frames): mang thông tin th tậ
ho c s li u. Các khung I có th c dùng mang thông tin ACK liênặ ố ệ ể đượ để
quan n lu ng khung I trong h ng ng c l i khi liên k t ang c ho tđế ồ ướ ượ ạ ế đ đượ ạ
ng trong ABM và ARM.độ
• Khung giám sát (S-Frames – Supervisory frames): cung c p c ch h iấ ơ ế ỏ
áp khi c ch chèn thông tin trong I-Frame không c s d ng, cđ ơ ế đượ ử ụ đượ
dùng i u khi n lu ng và i u khi n l i và do ó ch a s th t g i vàđểđề ể ồ đề ể ỗ đ ứ ố ứ ự ử
nh n, có hi u l c i u hành s n i.ậ ệ ự đề ự ố
• Khung không ánh s (U-Frames – Unnumbered frames): th c hi n ch cđ ố ự ệ ứ
n ng b sung i u khi n k t n i nh thi t l p k t n i. Ph n “code” trongă ổ đề ể ế ố ư ế ậ ế ố ầ
khung s xác nh lo i khung là U-frame.ẽ đị ạ
- 9 -
C u trúc tr ng i u khi n trong khung HDLCấ ườ đề ể
Giao th c HDLC s d ng m t c a s tr t v i s th t khung 3 bit.ứ ử ụ ộ ử ổ ượ ớ ố ứ ự
Tr ng seq trong khung I ch s th t c a khung thông tin hi n t i. Tr ngườ để ỉ ố ứ ự ủ ệ ạ ườ
Next ch s th t c a khung thông tin mà bên g i ang ch nh n ( thay vì làđể ỉ ố ứ ự ủ ở đ ờ ậ
khung ã nh n t t nh giao th c a s tr t ã gi i thi u ph n tr c).đ ậ ố ư ứ ử ổ ượ đ ớ ệ ở ầ ướ
Bit P/F có ý ngh a là Poll/Final, t c ch n ho c k t thúc. Khi máy chính m iĩ ứ ọ ặ ế ờ

m t máy ph truy n tin, thì bit này c t lên 1 có ý ngh a là P (Poll, ch n).ộ ụ ề đượ đặ ĩ ọ
Ng c l i khi thông tin c truy n t máy ph lên máy chính thì nó c tượ ạ đượ ề ừ ụ đượ đặ
xu ng 0, báo v i máy chính r ng máy ph hi n t i v n còn d li u g i i.ố để ớ ằ ụ ệ ạ ẫ ữ ệ để ở đ
Khi máy ph g i khung cu i cùng, bit này c t lên 1, có ý ngh a là F (Final,ụ ở ố đượ đặ ĩ
k t thúc), báo cho máy chính bi t r ng nó ã hoàn thành vi c truy n t i thôngế để ế ằ đ ệ ề ả
tin.
- 10 -
Khung S (Supervisory Frame) là khung i u khi n, dùng ki m soát l iđề ể để ể ỗ
và lu ng d li u trong quá trình truy n tin. Khung S có 4 ki u c xác nh b iồ ữ ệ ề ể đượ đị ở
t h p giá tr c a 2 bit trong tr ng Type.ổ ợ ị ủ ườ
SS=00
RR (Receive Ready), là khung báo nh n, thông báo s n sàng nh n dậ ẵ ậ ữ
li u, ã nh n t t n khung Next-1, và ang i nh n khung Next.ệ đ ậ ố đế đ đợ ậ
c dùng n khi không còn d li u g i t chi u ng c l i v aĐượ đế ữ ệ ở ừ ề ượ ạ để ừ
làm báo nh n (figgyback)ậ
SS=01
REJ (Reject): ây là m t khung báo không nh n (negativeđ ộ ậ
acknowledge), yêu c u g i l i các khung, t khung Next.ầ ở ạ ừ
SS=10
RNR (Receive Not Ready): thông báo không s n sàng nh n tin, ãẵ ậ đ
nh n n n khung th Next-1, ch a s n sàng nh n khung Nextậ đế đế ứ ư ẵ ậ
SS=11
SREJ (Selective Reject): yêu c u g i l i m t khung có s th c t làầ ở ạ ộ ố ứ ự
Next
Khung U (Unnumbered Frame) th ng c s d ng cho m c ích i uườ đượ ử ụ ụ đ đề
khi n ng truy n, nh ng ôi khi c ng c dùng g i d li u trong d ch vể đườ ề ư đ ũ đượ để ở ữ ệ ị ụ
không n i k t. Các l nh c a khung U c mô t nh sauố ế ệ ủ đượ ả ư
1111P100
L nh này dùng thi t l p ch truy n t i SABM (Setệ để ế ậ ế độ ề ả
Asynchronous Balanced Mode).

1100P001
L nh này dùng thi t l p ch truy n t i SNRM (Set Normalệ để ế ậ ế độ ề ả
Response Mode).
1111P000
L nh này dùng thi t l p ch truy n t i SARM (Setệ để ế ậ ế độ ề ả
Asynchronous Response Mode).
1100P010 L nh này yêu c u xóa n i k t DISC (Disconnect).ệ để ầ ố ế
1100F110 UA (Unumbered Acknowledgment). c dùng b i các tr m phĐượ ở ạ ụ
- 11 -
báo v i tr m chính r ng nó ã nh n và ch p nh n các l nh lo iđể ớ ạ ằ đ ậ ấ ậ ệ ạ
U trên.ở
1100F001
CMDR/FRMR (Command Reject/Frame Reject). c dùng b iĐượ ở
tr m ph báo r ng nó không ch p nh n m t l nh mà nó ã nh nạ ụ để ằ ấ ậ ộ ệ đ ậ
chính xác.
IV. Ho t ạ đ ng c aộ ủ giao th c HDLCứ
C ch v n hành c a HDLC xoay quanh hai ch c n ng c b n là ơ ế ậ ủ ứ ă ơ ả qu n lýả
liên k t và truy n d li u ế ề ữ ệ (bao g m i u khi n lu ng và i u khi n l i):ồ đề ể ồ đề ể ỗ
- Qu n lý liên k t: ả ế Tr c khi truy n m t thông tin b t k gi a hai tr m k tướ ề ộ ấ ỳ ữ ạ ế
n i b ng liên k t i m - i m (point to point), m t k t n i logic c thi tố ằ ế để để ộ ế ố đượ ế
l p gi a hai b ph n truy n thông tin ậ ữ ộ ậ ề
- Truy n d li u: ề ữ ệ Hai v n quan tr ng nh t trong giai an truy n d li uấ đề ọ ấ đọ ề ữ ệ
là ki m soát l i và i u khi n lu ngể ỗ đề ể ồ . Ki m soát l i trong HDLC s d ngể ỗ ử ụ
th t c phát l i t khung th N (ủ ụ ạ ừ ứ go back N) ho c phát l i có ch n l cặ ạ ọ ọ
(selective repeat), i u khi n lu ng d a trên c ch c a s tr t đề ể ồ ự ơ ế ử ổ ượ
 Ho t ng c a HDLCạ độ ủ
• Giai o n 1 - Kh i t o : đ ạ ở ạ G i U-frame kh i t o 1 trong 6 ch ử ở ạ ếđộ
- SNRM / SNRME
- SARM / SARME
- SABM / SABME

- Ch truy n và s bit ánh ch s khung.ếđộ ề ố đ ỉ ố
- N u ng ý k t n i g i l i U-frame UA (unnumberedế đồ ế ố ử ạ
acknowledged)
- 12 -
- N u không ng ý k t n i g i l i U-frame DM (disconnectedế đồ ế ố ử ạ
mode)
• Giai o n 2 - Trao i d li u : đ ạ đổ ữ ệ Sau khi ã k t n i, c hai bênđ ế ố ả
u có th g i I-frame (ch s tu n t b t u t 0), các S-frame cóđề ể ử ỉ ố ầ ự ắ đầ ừ
th c dùng i u khi n dòng và i u khi n l i.ểđượ đểđề ể đề ể ỗ
- RR : ACK
- RNR : bên nh n b n, sau óph i phát RR ti p t c nh n d li uậ ậ đ ả để ế ụ ậ ữ ệ
- REJ: NACK (go-back-N)
- SREJ: NACK (selective repeat)
• Giai o n 3 - Ng t k t n iđ ạ ắ ế ố
- M t trong hai bên ng t k t n i b ng cách g i U-frame DISCộ ắ ế ố ằ ử
(disconnect)
- Bên kia ph i ch p nh n ng t k t n i, g i l i U-frameả ấ ậ ắ ế ố ử ạ
UA(unnumbered acknowledgment).
- Các khung quá có th b m t (vi c ph c h i ph i do các l pđộ ể ị ấ ệ ụ ồ ả ớ
trên).
 S ho t ng c a HDLCơđồ ạ độ ủ
Tách
i UAĐợ
i UAĐợ
- 13 -
N iố
Phát SABM
Nh n UAậ
Nh n UAậ
Phát DISC

Trao i s li uđổ ố ệ
 Ví d v quá trình ho t ngụ ề ạ độ
- 14 -
K ch b n (a) mô t các khung liên quan trong quá trình thi t l p và xóa n iị ả ả ế ậ ố
k t. u tiên m t trong hai bên giao ti p s g i khung SABM sang bên kia vàế Đầ ộ ế ẽ ở
thi t l p m t b m th i gian. Bên phía còn l i khi nh n c khung SABM sế ậ ộ ộ đế ờ ạ ậ đượ ẽ
tr l i b ng khung UA. Bên yêu c u n i k t khi nh n c khung UA s xóa bả ờ ằ ầ ố ế ậ đượ ẽ ỏ
b m th i gian. N i k t ã c hình thành và hai bên có th truy n khungộ đế ờ ố ế đ đượ ể ề
qua l i cho nhau. N i k t s xóa i n u m t trong hai bên giao ti p g i khungạ ố ế ẽ đ ế ộ ế ở
DISC. Trong m t tr ng h p khác, n u sau m t kho ng th i gian trôi qua, bênộ ườ ợ ế ộ ả ờ
yêu c u n i k t không nh n c khung UA, nó s c g ng g i l i khung SABMầ ố ế ậ đượ ẽ ố ắ ở ạ
m t s l n qui nh. N u v n không nh n c khung UA, bên yêu c u n i k tộ ố ầ đị ế ẫ ậ đượ ầ ố ế
s thông báo l i lên t ng cao h n.ẽ ỗ ầ ơ
- 15 -
K ch b n (b) mô t ti n trình trao i khung I gi a hai bên. Ta th y r ngị ả ả ế đổ ữ ấ ằ
bên A g i liên ti p các khung (I,1,1 và I,2,1) mà không nh n c khung báoở ế ậ đượ
nh n thì s th t c a khung ch nh n v n không thay i, trong tr ng h p nàyậ ố ứ ự ủ ờ ậ ẫ đổ ườ ợ
là 1. Ng c l i khi bên B nh n liên ti p các khung (I,1,1 và I,2,1) mà không g iượ ạ ậ ế ở
khung nào i, thì khung ch nh n k ti p c a khung thông tin truy n i ph i làđ ờ ậ ế ế ủ ề đ ả
s k ti p c a khung v a nh n, là 3.ố ế ế ủ ừ ậ
Trong k ch b n (c) máy A không th x lý k p các khung do B g i n vìị ả ể ử ị ở đế
th nó g i khung RNR yêu c u B t m d ng vi c vi c truy n t i. Bên B nhế ở để ầ ạ ừ ệ ệ ề ả đị
k g i th m dò bên A b ng cách g i khung RR v i bit P c t lên 1. N u bênỳ ở ă ằ ở ớ đượ đặ ế
A v n ch a th nh n thông tin t bên B nó s tr l i b ng khung RNR, ng c l iẫ ư ể ậ ừ ẽ ả ờ ằ ượ ạ
n u A ã s n sàng thì nó s tr l i b ng khung RR.ế đ ẵ ẽ ả ờ ằ
- 16 -
Trong k ch b n (d), bên A g i sang B ba khung thông tin 3, 4 và 5. Khungị ả ở
4 b m t hoàn toàn trên ng truy n. Khi bên B nh n c khung 5, nó s bị ấ đườ ề ậ đượ ẽ ỏ
qua khung này vì sai th t khung. B g i REJ v i tr ng Next là 4 yêu c u Aứ ự ở ớ ườ để ầ
g i l i t t c các khung t khung s 4.ở ạ ấ ả ừ ố

K ch b n (e) minh h a cách th c ph c h i l i d a vào th i gian (timeout).ị ả ọ ứ ụ ồ ỗ ự ờ
Khung s 3 b l i và do ó B b nó. B không th g i khung REJ vì nó không thố ị ỗ đ ỏ ể ở ể
xác nh c ó có ph i là khung I hay không. Bên A sau m t kho ng th i gianđị đượ đ ả ộ ả ờ
trôi qua không th y khung tr l i t B, nó s g i khung RR v i bit P=1 ki mấ ả ờ ừ ẽ ở ớ để ể
tra tr ng thái c a bên kia. Bên B s áp l i b ng khung RR v i tr ng Next là 3ạ ủ ẽ đ ạ ằ ớ ườ
báo hi u khung s 3 ã m t. Sau ó A s truy n l i khung s 3.để ệ ố đ ấ đ ẽ ề ạ ố
- 17 -

×