Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn toán 9(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.98 KB, 2 trang )

Phòng GD & ĐT Thường Tín
Trường THCS Quất Động
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Toán
( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức là:
A. x ≠ 1; x ≠ -2 B. x ≠ -1; x ≠ -2 C. x ≠ 1; x ≠ 2 D. x ≠ -1; x ≠ 2
Câu 2: Nghiệm của phương trình: = là:
A. 2 B. 3 C. -3 D. -2
Câu 3: Cho hình thoi có hai đường chéo dài 30cm và 40cm. Độ dài cạnh hình thoi tính
bằng cm là:
A. 25 B. 13 C. 15 D. 20
Câu 4: Cho hai tam giác ADE và PMN có
µ
µ
D M=
; = và AD = 4,8cm. Để hai tam giác
ADE và PMN đồng dạng với nhau thì cần chọn đoạn MP bằng:
A. 2,4cm B. 19,2cm C. 4,8cm D. 9,6cm
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (2điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) (x – 8)
2
– 4 = 0 b) =
c) |2x + 1| = 2 d) < 0
Câu 6: (1,5điểm)Tổng chu vi của hai hình vuông là 60cm. Hỏi mỗi cạnh hình vuông dài
bao nhiêu, biết diện tích của chúng hơn kém nhau 15cm
2


.
Câu 7: (2điểm) Cho biểu thức A = + +
a) Rút gọn A.
b) Tìm y để A = 1.
c) Tính A khi y = 4029.
Câu 8: (2,5điểm) Cho tam giác ABC cân ở A; AB = 8cm; BC = 6cm, hai đường cao AH
và BK.
a) Chứng minh ∆AHC đồng dạng ∆BKC.
b) Tính độ dài các đoạn KC; KA.
c) Tính diện tích tam giác BKH.
Câu 9: (1điểm) ( Dành cho hs lớp 9A – lấy 1 điểm từ câu 5)
Tìm số tự nhiên biết tổng của số đó với các chữ số của nó bằng 129.
Hết
Phòng GD & ĐT Thường Tín
Trường THCS Quất Động
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Toán
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4
Đáp án C D A B
ĐỀ CHÍNH THỨC
II. phần tự luận:
Câu 5: ( 2 điểm, mỗi ý 0,5 điểm)
a) Biến đổi pt tìm được nghiệm S = { 6; 10}
b) ĐKXĐ x ≠ -2; x ≠ 4. Biến đổi tìm được nghiệm S = { }
c) Chia trường hợp và tìm được nghiệm S = { ; }
d) Lý luận và tìm được nghiệm x <
Câu 6: ( 1,5 điểm)
- Gọi cạnh hình vuông thứ nhất là x cm (0 < x < 15) (0,25 đ)

- Lập luận đưa ra được pt : (15 – x)
2
– x
2
= 15 ( 1 đ)
-Giải pt tìm được x = 7 và trả lời bài toán: cạnh mỗi hình vuông dài là 7cm và 8cm.(0,25đ)
Câu 7: (2 điểm)
a) - ĐKXĐ: y ≠ 0; y ≠ 1 – 5 ( 0,25 đ)
- Rút gọn được A = (0,75 đ)
b) - Tìm được y = 3 ( 0,5 đ)
c) - Tính được A = 2014 (0,5 đ)
Câu 8: ( 2,5 điểm)
- Vẽ hình và ghi GT- KL ( 0,25 đ)
a) ∆AHC đồng dạng ∆BKC. ( hai tam giác vuông

µ
C
chung) ( 0,5 đ)
b) Từ ∆AHC đồng dạng ∆BKC tìm được
KC = cm và KA = cm ( 0,75 đ)
c)- Kẻ KI ⊥ HC; S
BKH
= S
BKC
– S
HKC
( 0,25 đ)
- Tính được S
BKC
= 27 cm

2
( 0,25 đ)
- Tính được S
HKC
= 27 cm
2
( 0,25 đ)
- Tính được S
BKH
= 27 cm
2
. ( 0,25 đ)
Câu 9: ( 1 điểm) Dành cho hs lớp 9A. Lấy 1 đểm từ câu 5.
- Lập luận chỉ ra được số đó có ba chữ số và chữ số hàng trăm bằng 1. ( 0,5 đ)
- Lập luận tìm được số đó là 123. ( 0,5 điểm)
Hết
Chú ý: HS giải cách khác mà đúng cho điểm tối đa.

×