Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn toán 8(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.39 KB, 4 trang )

Phòng GD & ĐT Thường Tín
Trường THCS Quất Động
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 8
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Toán
( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả 3x
2
. 4x
5
bằng:
A. 12x
10
B. 7x
10
C. 12x
7
D. 7x
7
Câu 2: Giá trị của (a + 3c)
b
khi a = 4, b = 3, c = 2 là:
A. 121 B. 169 C. 196 D. 1000
Câu 3: Kết quả (a
2
b
3
)
2


bằng:
A. a
4
b
6
B. a
4
b
5
C. a
0
b D. 2a
2
b
3
Câu 4: Cho hình vẽ giá trị của x là:
A.
120
B.
144
C.
153
D.
160
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (1,5điểm) Tính
a)
( )
3 0 2
10

1 5 3
1
2 6 2
     
− + − − − −
 ÷  ÷  ÷
     
b)
1 3 1 3
2 : 1 :
4 5 4 5
   
− − −
 ÷  ÷
   
c)
10 5 2 9 15 1 3 9
: :
7 14 3 4 8 5 10 20
   
− − − +
 ÷  ÷
   
Câu 6: (1điểm) Tìm x, y biết 3x = 5y và x + y = 40.
Câu 7: (1điểm) Xác định công thức của hàm số y = ax, biết điểm A(2 ; -3) thuộc đồ
thị của hàm số.
Câu 8: (1điểm) Tìm đa thức M biết :
M + (2x
2
– 3xy + y

2
) = 4x
2
+ 5xy + 3y
2
Câu 9: (3,5điểm) Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của
AC. Trên tia DE lấy điểm F sao cho E là trung điểm của DF. Chứng minh
a) DB = CF.
b) Tam giác BDC = tam giác FCD
c) DE // BC và DE =
1
2
BC.
Câu 10: (Dành cho lớp 7A lấy 0,5 điểm từ câu hình)
Biết
bz cy cx az ay bx
a b c
− − −
= =
(với a, b, c

0).
Chứng minh rằng:
a b c
.
x y z
= =
Hết
x
13cm

3cm
4cm
1
ĐỀ CHÍNH THỨC
Phòng GD & ĐT Thường Tín
Trường THCS Quất Động
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 8
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Toán
I. Phần trắc nghiệm: (2điểm) Mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4
Đáp án C D A B
II. phần tự luận: (8điểm)
Câu 5: (1,5điểm)
Ý Nội dung Điểm
a
( )
3 0 2
10
1 5 3
1
2 6 2
1 9 1 9
1 1
8 4 8 4
1 18 19 3
2
8 8 8 8
     
− + − − − −

 ÷  ÷  ÷
     
= − + − − = − −
= − − − = −
0,25
0,25
b
1 3 1 3
2 : 1 :
4 5 4 5
9 5 5 5
. .
4 3 4 3
5 9 5 5
3 4 4 3
   
− − −
 ÷  ÷
   
− −
= −
− −
 
= − =
 ÷
 
0,25
0,25
c
10 5 2 9 15 1 3 9

: :
7 14 3 4 8 5 10 20
10 14 2 18 15 4 6 9
. :
7 5 3 8 8 20 20 20
2 3 7 1 20
4 . : 4 .
3 8 20 4 7
5 23
4
7 7
   
− − − +
 ÷  ÷
   
   
= − − − +
 ÷  ÷
   
= − = −
= − =
0,25
0,25
Câu 6: (1điểm)
Nội dung Điểm
Ta có 3x = 5y
x y
5 3
⇒ =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có

0,25
0,5
2

x y x y 40
5
5 3 5 3 8
x
) 5 x 5.5 25
5
y
) 5 y 5.3 15
3
+
= = = =
+
+ = ⇒ = =
+ = ⇒ = =
0,25
Câu 7: (điểm)
Nội dung Điểm
Vì điểm A(2; 3) thuộc đồ thị hàm số y = ax.
Nên thay x = 2; y = – 3 vào y = ax ta có
– 3 = a . 2
3
a
2
⇒ = −

Vậy công thức hàm số là

3
y x
2
= −

0,5
0,5
Câu 8: (1điểm)
Nội dung Điểm
M + (2x
2
– 3xy + y
2
) = 4x
2
+ 5xy + 3y
2
M = (4x
2
+ 5xy + 3y
2
) – (2x
2
– 3xy + y
2
)
M = 4x
2
+ 5xy + 3y
2

– 2x
2
+ 3xy – y
2
M = 2x
2
+ 8xy + 2y
2
0,25
0,25
0,5
Câu 9: (3iểm)
Ý Nội dung Điểm
Vẽ hình viết GT, KL

0,5
a Xét
AED


CEF∆
AE = EC (gt)

µ µ
1 2
E E=
(đối đỉnh)
DE = EF (gt)
2
1

F
E
C
D
B
A
3
AED CEF⇒ ∆ = ∆
(c.g.c)
=> AD = CF mà AD = DB (gt) => BD = CF
0,5
0,5
b
AED CEF∆ = ∆
(theo câu a)
·
·
ADE CFE⇒ =
(2 góc tương ứng)
Mà hai góc trên ở vị trí so le trong
=> AB // BF
·
·
BDC DCF⇒ =
(so le trong)
Xét
BDC∆

FCD∆
BD = CF (cmt)

Cạnh DC chung

·
·
BDC DCF=
(cmt)

BDC FCD⇒ ∆ = ∆
(c.g.c)
0,25
0,25
0,5
c Ta có
BDC FCD∆ = ∆
(theo câu b)
·
·
DCB CDF⇒ =
(2 góc tương ứng)
Mà hai góc trên ở vị trí so le trong
=> DE // BC
Và BC = FD (2 cạnh tương ứng)

1
DE FD
2
=
Vậy
1
DE BC

2
=
0,5
0,5
Câu 10: (2điểm)
Nội dung Điểm
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
bz cy cx az ay bx abz acy bcx abz acy bcx
a b c a b c
abz acy bcx abz acy bcx 0
0
a b c a b c
− − − − − −
= = = = =
− + − + −
= = =
+ + + +
Suy ra:
bz cy
0
a

=
, do đó bz = cy hay
y z
(1)
b c
=


cx az
0
b

=
, do đó cx = az hay
z x
(2)
c a
=
Từ (1) và (2) suy ra
a b c
.
x y z
= =
0,25
0,25
4

×