Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi chọn HSG toán 9 đà nẵng năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.14 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2008 – 2009
______________-______ ________________________
MÔN TOÁN ( thời gian làm bài 150 phút )
Bài 1 : (2,5đ) a) Rút gọn biểu thức
2
)1(
1
:)
1
1
(
x
x
x
xx
P

+


=
Tính giá trị biểu thức P khi
12
1

=x
b) Đặt
33
3232 ++−=a
.Chứng minh rằng


a
a
3
)3(
64
32


là số nguyên.
Bài 2 (2,5đ) a) Giải phương trình
552 −=−+ xx
b) Giải hệ phương trình



−+=+
+=+
342
236
22
yxyx
yxxy
Bài 3 (2đ) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho Parabol (P) y = - x
2
và đường thẳng (d) :
y = -x – 2
a) Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d)
b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (∆) : y = mx – m +1 cắt đường
thẳng (d) tại các điểm nằm trên Parabol (P)
Bài 4 (3đ) Cho nửa đường tròn (C) tâm O đường kính AB . Gọi C là 1 điểm trên nửa đường

tròn ( C ) và D là điểm chính giữa cung AC . Gọi E là hình chiếu vuông góc của điểm D trên
đường thẳng BC và F là giao điểm của AE với nửa đường tròn ( C ) . Tia BF cắt DE tại M.
Chứng minh :
a) Hai tam giác MDF và MBD đồng dạng .
b) M là trung điểm của đoạn DE .
HƯỚNG DẤN GIẢI ĐỀ :
Bài 1 : a ) Rút gọn P = ( 1 – x )
2
. Trục căn thức ở mẫu ta có
12 +=x
Thay vào P= 2
b)
33
3232 ++−=a
⇒ a
3
= 3a +4 ⇒ a(a
2
- 3 ) = 4 ⇒ a
2
- 3 = 4 : a (vì a>0)
thay vào và rút gọn ta có
a
a
3
)3(
64
32



= 4 ∈Z
Bài 2 : a)
552 −=−+ xx
Điều kiện x ≤ 5 do đó
xx −=− 55
Giải phương trình
xx −=−+ 552
ta được x = 1

b)




−+=+
+=+
)2(342
)1(236
22
yxyx
yxxy
Từ (1) ta có (y-3)(x-2) = 0 ⇒ y = 3 hoặc x = 2
Thay y = 3 vào (2) ta được x
1
= 0 ; x
2
= 2
Thay x =2 vào (2) ta được y
1
= 3 ; y

2
= 1
Hệ phương trình có 3 nghiệm (x;y) là : ( 2;3 ) (2;1) (0;3)
Bài 3 : a) Vẽ đồ thị và tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) là : (-1 ; -1) và ( 2 ; -4)
b) Thay lần lượt toạ độ của 2 giao điểm trên vào phương trình đường thẳng (∆)ta
được m = 1 và m = - 5
c)
Bài 4 : a) Vì D là điểm chính giữa cung AC nên OD ⊥ AC
⇒ OD // BE ( cùng vuông góc BC)
Mà BE ⊥ DE nên OD ⊥ DE ⇒ DE là tiếp tuyến của (C)
∆ MDE ∼ ∆MBD ( g-g)
b) Vì ∆ MDE ∼ ∆MBD ⇒ MD
2
= MF . MB (*)
∆ MEB có góc E = 90
0
và EF ⊥ MB ⇒ ME
2
= MF . MB (**)( Hệ thức lượng…)
Từ (*) và (**) ta có M là trung điểm đoạn DE

×