Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

15 đề kiểm tra cuối học kì 2 toán 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.22 KB, 16 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………
Họ và tên:………………………….
Lớp: 5…
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2014 – 2015
MÔN: TOÁN- LỚP 5
( Thời gian làm bài 40 phút)
Ngày … tháng …. năm 2015
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 36,478 có giá trị là:
A.
7
10
B.
7
100
C.
7
1000
D. 7
Bài 2: Một hồ nước thể tích là 2,5m
3
. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít B. 2 500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít.
Bài 3: Phân số
5
3
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 6,0 C. 0,6 D. 0,35.
Bài 4: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số


phần trăm các trận thắng của đội là:
A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%.
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 25,06 + 2,357 b. 83,21 - 14,754 c. 15,7 : 6,28
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 3 điểm ) : Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 60 km/giờ. Ô
tô đó đến B lúc 9 giờ 45 phút. Hỏi cũng quãng đường AB, một xe máy chạy hết 3 giờ
thì vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ ?
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
§Ò kiÓm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-§Ò1
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 36,487 có giá trị là:
1
A .
7
10
B.
7

100
C.
7
1000
D. 7
Bài 2: Một hồ nước thể tích là 2,5m
3
. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít B. 2 500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít.
Bài 3: Phân số
5
3
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 6,0 B. 3,5 C. 0,6 D. 0,35.
Bài 4: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 25 trận, thắng 20 trận. Như thế tỉ số
phần trăm các trận thắng của đội là:
A. 19% B. 80% C. 90% D. 95%.
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 35,06 + 2,357 b. 83,21 - 24,754 c. 19,154 : 6,28
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 3 điểm ) : Hai tỉnh A và B cách nhau 195 km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất
phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 3 giờ chúng gặp nhau.
a. Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu km?
b. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 2/3 vận tốc ô tô đi từ B.

Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
….
§Ò kiÓm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-§Ò2
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 35,479 có giá trị là:
A .
7
10
B.
7
100
C.
7
1000
D. 7
Bài 2: 15 % của 150 là:
A. 22,5 B. 2,25 C. 0,225 D. 21,5
Bài 3: Phân số 4/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
2
A. 0,8 B. 4,5 C. 8,0 D. 0,45
Bài 4: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 2,5 dm là :
A. 15,625 B. 15,625 dm C. 15,625 dm

2
D. 15,625 dm
3

Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 34,06 + 2,347 b. 87,21 - 25,754 c. 15,625 : 6,25
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 3 điểm ) : Quãng đường AB dài 152 km. Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng
một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 1,6 giờ chúng gặp nhau. Biết rằng vận tốc của ô tô
đi từ A hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 3 km/ giờ. Tính vận tốc của ô tô đi từ A.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
….
§Ò kiÓm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-§Ò3
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 35,725 có giá trị là:
A .

7
10
B.
7
100
C.
7
1000
D. 7
Bài 2: Một hồ nước thể tích là 2,5m
3
. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít B. 2 500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít.
Bài 3: Phân số ½ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,2 B. 0,5 C. 5,0 D. 0,12
Bài 4: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 1,5 dm là :
A. 3,375 B. 3,375 dm C. 3,375 dm
2
D. 3,375 dm
3

Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
3
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 55,06 + 2,357 b. 63,21 - 24,754 c. 510,25 : 6,5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 3 điểm ) : Quãng đường AB dài 114 km. Lúc 7 giờ 15 phút hai ô tô xuất phát
từ A và B và đi ngược chiều nhau. Hỏi hai ô tô gặp nhau lúc mấy giờ, biết rằng vận tốc
của ô tô đi từ A là 45 km/giờ, vận tốc của ô tô đi từ B là 50 km/ giờ.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
….
§Ò kiÓm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-§Ò4
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 35,167 có giá trị là:
A .
7
10
B.
7
100
C.
7
1000
D. 7
Bài 2: Một hồ nước thể tích là 2,5m
3
. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:

A. 25lít B. 2 500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít.
Bài 3: Phân số 2/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,0 B. 0,4 C. 2,5 D. 0,25
Bài 4: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 1,2 dm là :
A. 1,728 B. 1,728 dm C. 1,728 dm
2
D. 1,728 dm
3

Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 65,06 + 2,557 b. 93,21 - 26,754 c. 15,875 : 6,35
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2( 3 điểm ) :Quãng đường AB dài 180km. Một xe gắn máy đi từ A đến B. Cùng lúc
đó, một ô tô đi từ B đến A. Sau 2 giờ, chúng gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe. Biết vận
tốc của xe gắn máy bằng vận tốc của xe ô tô.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

§Ò kiÓm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-§Ò5
Phần I/ Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.:
Baøi 1 : Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a.
1000
2
b.
100
2
c.
10
2
d. 2
Baøi 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m
3
= ……dm
3
a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000
Baøi 3 : Thể tích của một bục gỗ hìnhlập phương có cạnh 5dm là
a. 125 b. 125dm c. 125dm
2
d. 125dm
3
Baøi 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = g là:
a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750
Phần II: Tự luận
Baøi 1 : Đặt tính, thực hiện phép tính :
3256,34 + 428,57 576,40 – 59,28 625,04 x 6,5 125,76 : 1,6
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5
Baứi 2 : Mt ụ tụ i t tnh A lỳc 6 gi v n tnh B lỳc 10 gi 45 phỳt. ễ tụ i vi vn tc
48 km/gi v ngh dc ng mt 15 phỳt. Tớnh di quóng ng t tnh A n tnh B.










.Đề kiểm tra môn toán 5- học kì 2- năm học: 2013- 2014-Đề6
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Bi 1: Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dới điểm P là:
1,0 P 2,0 3,0
A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8 D. 1,2
Bi 2: Số nào dới đây cùng giá trị với 0,500
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,0
Bi 3: Số thập phân nào dới đây chỉ phần tô đậm của hình vuông bên.
(có 100 hình tô 28 ô)
A. 28,0 B. 2,8 C. 2,08 D. 0,028
Phần 2:
Bi 1: Đặt tính rồi tính:

a) 85,34 - 46,29 b) 40,5 x 5,3 c) 48,32 : 8





6

Bi 2: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 50 phút. Ô tô đi với vận tốc
50 km/giờ và nghỉ dọc đờng 20 phút. Tính quãng đờng AB





Đề kiểm tra môn toán 5- học kì 2- năm học: 2013- 2014-Đề7
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Bi 1: Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 23, 546
A. 4 B.
10
4
C. 40 D.
100
4
Bi 2: 1 phút 30 giây = phút
A. 1,3 B. 130 C. 1,5 D. 90
Bi 3: Hình tròn A có bán kính gấp 3 lần hình tròn B. Dịên tích hình tròn A gấp diện
tích hình tròn B số lần là:
A. 3 lần B. 9 lần C. 6 lần D. 27 lần

Bi 4: Biểu thức 16 12 : 4 x 3 + 5 có giá trị là.
A. 12 B. 20 C. 8 D. 10
Phần 2:
Bi 1: Đặt tính rồi tính:
a) 576,4 59,8 b) 624,08 x 7,5 c) 125,76 : 1,6






Bi 2: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 30 phút đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với
vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đờng 15 phút. Tính quãng đờng từ tỉnh A đến tỉnh B
7






Đề kiểm tra môn toán 5- học kì 2- năm học: 2013- 2014-Đề8
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Bi 1: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 23, 546
A. 5 B.
10
5
C. 500 D.
100
5

Bi 2: 1 phút 12 giây = phút
A. 1,2 B. 2,2 C. 1,12 D. 72
Bi 3: Hình tròn A có bán kính gấp 4 lần hình tròn B. Dịên tích hình tròn A gấp diện
tích hình tròn B số lần là:
A. 4 lần B. 12 lần C. 8 lần D. 16 lần
Bi 4: Biểu thức ( 16 8 ): 4 x 2 + 1 có giá trị là:
A. 14 B. 25 C. 22 D. 5
Phần 2:
Bi 1: Đặt tính rồi tính:
a) 486,5 68,37 b) 532,08 x 7,5 c) 127,36 : 1,6






Bi 2: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 30 phút đến tỉnh B lúc 11 giờ. Ô tô đi với vận tốc
50 km/giờ và nghỉ dọc đờng 30 phút. Tính quãng đờng từ tỉnh A đến tỉnh B
8
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
§Ị kiĨm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-§Ị9
A. PhÇn tr¾c nghiƯm(4 ®iĨm) :
Khoanh vµo ch÷ ®Ỉt trưíc c©u tr¶ lêi ®óng:
Bài 1: D·y sè nµo dưíi ®©y ®ưỵc viÕt theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ:
A.

2
1
;
3
1
;
8
3
B.
3
1
;
2
1
;
8
3
C.
3
1
;
8
3
;
2
1
D.
2
1
;

8
3
;
3
1
Bài 2: Sè thÝch hỵp ®iỊn vµo chç chÊm : 45 ha 50 dam
2
= m
2
A. 4550 m
2
B. 455000 m
2
C. 450000 m
2

D.4550000 m
2
Bài 3: Mét ®éi trång rõng 5 ngµy trång ®ưỵc 300 c©y keo. Hái ®éi ®ã trång trong 6
ngµy ®ưỵc bao nhiªu c©y keo (møc trång nhưnhau)?
A. 240 c©y B. 9000 c©y C. 360 c©y D.10 c©y
Bài 4: Sè thÝch hỵp ®iỊn vµo chç chÊm : 1
2
1
giê = phót
A. 60 phót B. 100 phót C. 15 phót D. 90 phót
B. PhÇn tù ln(6 ®iĨm)
Bài 1: ViÕt thµnh sè thËp ph©n?

100

3
=
;

1000
123
1
=
;

10
345
=
;

100
456
=
Bài 2:
7
4
sè häc sinh cđa trưêng TiĨu häc Kim §ång lµ 240 em. Hái trưêng ®ã cã bao
nhiªu em?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta

lát nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm
a.Tính diện tích nền nhà.
b.Tím số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó. (Coi diện tích khe giữa các viên
gạch không đáng kể).
9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
§Ị kiĨm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-§Ị10
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1: Cho số thập phân 72,364, chữ số được gạch dưới có giá trò là
A. 3 B. C. D.
Bài 2: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá
chép và số cá trong bể là
A. 5% B. 20% C. 80% D. 100%
Bài 3: 2800g bằng bao nhiêu kilôgam? A.280kg B.28kg
C. 2,8kg D.0,28kg
PHẦN 2(7 điểm)
Bài 1( 4®): Đặt tÝnh rồi tính
a/ 39,72 + 46,18 b/ 95,64 – 27,35 c/ 31,05 x 2,6 d/ 77,5 : 2,5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2( 1®): : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm
a/ 8m5dm = ………………………… m b/ 8m
2

5dm
2
= ……………………m
2
Bài 3( 2®): Cho hình vẽ dưới đây, biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400cm
2
.
Tìm diện tích hình tam giác MCD.
10
A
B
M
D C
15cm
25cm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
§Ị kiĨm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-§Ị 11
PHẦN 1 ( 3điểm) : Chọn câu đúng:
Bài1( 1®): Chữ số gạch chân trong số thập phân 2,574 có giá trò là:
A.7 B. 0,7 C. 0,07 D.0,007
Bài 2( 1®): Hình tam giác có độ dài đày 15cm, chiều cao 8cm thì diện tích là:
A.12cm
2
B. 6cm
2
C.120cm
2
D.60cm

2
Bài 3( 1®): Gửi tiền tiết kiệm 1 000 000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì mỗi
tháng nhận được tiền lãi là:
A. 6000 đồng B. 600 đồng C.60000đồng D. 60 đồng
PHẦN 2 ( 7điểm)
Bài 1( 4®): Đặt tính rồi tính
a. 263,72 + 54,96 b. 312,5- 42,56 c. 42,37 x 3,04 d. 35,28 : 2,4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2( 3®): Một khu vườn hình thang có đáy lớn 42m, đáy bé bắng đáy lớn và
chiều cao hơn đáy bé 2m. Tính diện tích khu vườn hình thang đó.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
11
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
§Ị kiĨm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-§Ị12
PHẦN 1 (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chuyển 3 th nh à phân số ta có:
A. B. C. D.
Bài 2: Chuyển 1 th nh à phân số thập phân thì ta được:

A. B. C. D.
Bài 3: gi¸ trò của số 7 trong số thập phân 3,1875 là
A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D0,0007
Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống của ngày = …………………………… giờ là:
A. 8 giờ B. 3giờ C. 6 giờ D. 9giờ
PHẦN 2(8 điểm):
Bài 1( 2,5®): Đặt tÝnh rồi tính:
a/ 3,12 5 +2,07 b/ 1,5 x 3, 02 c) 26 ,25 : 7,5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4( 2®): Mét kho g¹o cã 246,75 tÊn g¹o. Ngưêi ta chun ®i
5
4
sè g¹o cđa kho. Hái
kho cßn l¹i bao nhiªu kil«gam g¹o?
12
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
§Ị kiĨm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-§Ị13
PHẦN 1 (4 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
Bài 1:
5

3
ha = m
2
A. 60 m
2
B. 600 m
2
C . 6000 m
2
D. 60.000 m
2
Bài 2: 3
5
3
giê = phót
A. 200 phót B. 212 phót C. 216 phót D. 218
phót
Bài 3: Sè 2
3
2
gÊp sè
3
2
bao nhiªu lÇn ?
A. 2 lÇn B. 3 lÇn C. 4 lÇn D. 5 lÇn
Bài 4: Trong c¸c ph©n sè:
5
3
,
7

4
,
9
5

13
7
, ph©n sè lín nhÊt lµ:
A.
5
3
B.
7
4
C.
9
5
D.
13
7
PHẦN 2(6điểm)
Bài 1( 3®): §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
a/ 70,2 + 14,04 b/ 1,04 x 2,5 c)153,75 : 75
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2( 3®): Mét m¶nh vên h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi 480m, chiỊu réng b»ng

5
2
chiỊu dµi. Hái
m¶nh vên ®ã cã diƯn tÝch lµ bao nhiªu hÐcta ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
13
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
§Ị kiĨm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-§Ị14
PHẦN 1 (4 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Gi¸ trÞ cđa ch÷ sè 7 trong sè 56,279 lµ :
10
7
B.
100
7
C.
1000
7
D. 7
Bài 2: KÕt qu¶ cđa biĨu thøc :
100
3
10

5
20
++
viÕt dưíi d¹ng sè thËp ph©n lµ :
A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503
Bài 3: Sè thËp ph©n thÝch hỵp ®iỊn vµo chç chÊm 8,1 < < 8,20 lµ :
A.8,10 B. 8,2 C. 8,21 D . 8,12
Bài 4: Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc 98,73 - (55,051- 29,46) lµ:
A.14,219 B. 73,139 C. 73,249 D .73,149
PHẦN 2(6 điểm)
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 25,06 + 2,397 b. 24,5 x 3,8 c. 1,125 :0,45
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2( 3®): Mét thưa rng h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu réng 22,5 m vµ cã diƯn tÝch b»ng diƯn
tÝch mét c¸i s©n h×nh vu«ng c¹nh 27 m. TÝnh chu vi thưa rng ®ã?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
14
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………


15

×