Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề giao lưu học sinh giỏi Toán 5 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.45 KB, 3 trang )

ĐỀ GIAO LƯU HC SINH GII KHI 5
MÔN : TON 60 PHT
H VÀ TÊN:
Từ câu 1 đến câu 10 học sinh chỉ cần ghi kết quả kèm theo đơn vị( nếu có)
Câu 11, câu 12 trình bày đầy đủ lời giải vào tờ giấy thi
Câu số Các bài toán Đáp số
Câu 1. Tính nhanh: 2007 – 2005 + 2003 – 2001 + + 7 – 5 + 3 - 1
Câu 2.
Tìm y biết:
3 27
7 135y
=

Câu 3.
Cho M = abc,d ; N = a,bcd . Biết M + N = 343,4 . Tính M - N
Câu 4. Tích 2 x 12 x 22 x….x 102 tận cùng bằng chữ số nào?
Câu 5.
Tuổi mẹ bằng
10
11
tuổi bố, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Bố hơn
con 36 tuổi .Tính tuổi mỗi người?
Câu 6. Một phép chia có thương là 5, số dư là 3. Tổng số bị chia , số
chia và số dư là 120 .Tìm số bị chia và số chia
Câu 7. Vĩnh đo chính xác 3 cạnh của một hình chữ nhật và nhận được
kết quả là 88cm. Phúc đo chính xác 3 cạnh của một hình chữ
nhật ấy và nhận được kết quả là 80cm. Tính chu vi hình chữ
nhật đó.
Câu 8. Vừa gà vừa chó có 22 con. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà
là 16 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?
Câu 9. TBC của 3 số 45, 23 và a là 96. Tìm số a


Câu 10.
Tìm phân số có mẫu là 60, lớn hơn
1
6
nhưng nhỏ hơn
1
5
Tự luận
Câu 11. (4 điểm) Vườn ươm của nhà trường có 451 cây gồm 2 loại keo và bạch
đàn.Trong dịp Tết đầu xuân 2011 sau khi đã mang ra trồng
2
5
số cây keo và
3
7
số
cây bạch đàn để trồng thì số cây còn lại mỗi loại bằng. Hỏi lúc đầu vườn trường có
bao nhiêu cây loại keo và bao nhiêu cây bạch đàn?
Câu 12: (6 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích 282,6cm
2
. Trên AB lấy điểm M
sao cho AM bằng
3
1
cạnh AB, trên AC lấy điểm N sao cho AN bằng
3
1
cạnh AC.
Tính diện tích tứ giác MNCB
ĐÁP ÁN

PhÇn tr¾c nghiÖm mçi c©u ®óng cho 2 ®iÓm
Câu số Các bài toán Đáp số
Câu 1. Tính nhanh: 2007 – 2005 + 2003 – 2001 + + 7 – 5 + 3 - 1 1004
Câu 2.
Tìm y biết:
3 27
7 135y
=

y = 22
Câu 3.
Cho M = abc,d ; N = a,bcd . Biết M + N = 343,4 . Tính M - N 336,66
Câu 4. Tích 2 x 12 x 22 x….x 102 tận cùng bằng chữ số nào? Chữ số 8
Câu 5.
Tuổi mẹ bằng
10
11
tuổi bố, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Bố hơn
con 36 tuổi .Tính tuổi mỗi người?
Mẹ : 40 tuổi
Bố: 44 tuổi
Con : 8 tuổi
Câu 6. Một phép chia có thương là 5, số dư là 3. Tổng số bị chia , số
chia và số dư là 120 .Tìm số bị chia và số chia
Số chia :19
Số bị chia:98
Câu 7. Vĩnh đo chính xác 3 cạnh của một hình chữ nhật và nhận được
kết quả là 88cm. Phúc đo chính xác 3 cạnh của một hình chữ
nhật ấy và nhận được kết quả là 80cm. Tính chu vi hình chữ
nhật đó.

112 cm
Câu 8. Vừa gà vừa chó có 22 con. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà
là 16 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?
Chó : 10 con
Gà:12 con
Câu 9. TBC của 3 số 45, 23 và a là 96. Tìm số a 220
Câu 10.
Tìm phân số có mẫu là 60, lớn hơn
1
6
nhưng nhỏ hơn
1
5
11
60
Câu 11: (4 điểm)
Giải
Phân số chỉ số cây keo còn lại là : 1 -
2 3
5 5
=
(số cây keo) ( 0,5 đ)
Phân số chỉ số cây bạch đàn còn lại là : 1 -
3 4
7 7
=
(số cây bạch đàn) ( 0,5 đ)
Ta có :
3 12 4 12
;

5 20 7 21
= =
. ( 0,5 đ)
Vì số cây còn lại của 2 loại bằng nhau nên coi số cây keo là 20 phần bằng nhau thì
số cây bạch đàn là 21 phần như thế ( 0,5 đ)
Giá trị của 1 phần là : 451 : ( 20 +21 ) = 11 ( cây ) ( 0,5 đ)
Lúc đầu trong vườn có số cây keo là : 11 x 20 = 220 ( cây) ( 0,5 đ)
Lúc đầu trong vườn có số cây bạch đàn là : 11 x 21 = 231 ( cây) ( 0,5 đ)
Đáp số : Số cây keo : 220 cây ; Số cây bạch đàn : 231 cây ( 0,5 đ)
Câu 12: (6 điểm)
Bài giải:
Nối M với C. Ta có:
S
AMN
= S
AMC

3
1
×
(1)
(1 điểm)
S
AMC
= S
ABC
3
1
×
(2)

(1 điểm)
Từ (1) và (2) ta có:
S
AMN
= (S
ABC
3
1
×
)
3
1
×
(1 điểm)

S
AMN
= S
ABC

9
1
×
S
AMN
= 282,6
9
1
×
= 31,4 (cm

2
) (1 điểm)
Diện tích tứ giác MNCB là:
282,6 – 31,4 = 251,2 (cm
2
) (1 điểm)
Đáp số: 251,2 (cm
2
) (0,5 điểm)

A
M N
(0,5 điểm)
B C
(Vì có cạnh đáy AN bằng
3
1
cạnh đáy AC và có chung chiều cao hạ từ M)
(Vì có cạnh đáy AM bằng
3
1
cạnh đáy AB và có chung chiều cao hạ từ C)

×