Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề giao lưu học sinh giỏi Toán 5 số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.36 KB, 5 trang )

Đề giao lu HSG Môn Toán - Lớp 5
Năm học : 2014- 2015
Thời gian : 90 phút
A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng
Câu 1: Một số thêm 2,1 thì bằng 1,5 thêm 3,4 . Hãy tìm số đó .
A. 4,9 B. 0,6 C. 1,9 D. 2,8
Câu 2: Tổng hai số là 79,85. Nếu thêm vào số thứ nhất 15,4 và bớt ở số thứa hai đi
20 thì tổng hai số là bao nhiêu?
A. 75,25 B. 84,45 C. 72,55
Câu 3: Trong vờn có 70 cây xoài và nhãn , trong đó có 30 cây nhãn. Tính tỉ số
phần trăm của số cây nhãn so với số cây xoài?
A. 75 % B, 0,75 % C. 143% D. 14,3%
Câu 4: Một thửa đất hình tam giác có diện tích 740m
2
, độ dài đáy là 14,8 m . Chiều
cao của thửa đất đó là:
A. 50m B. 100 m C. 150 m D. 200 m
B. Phần tự luận :
Câu 1: Cho biểu thức :
A. = 4,25 x ( a + 41,53 ) - 125
a. Tính giá trị biểu thức A khi a = 58,47





b. Tìm giá trị của a để A = 53,5






Câu 2: Tính nhanh các biểu thức sau :
a. 17,75 + 16,25 + 14,75 + 13,25 + + 4,25 + 2,75 + 1,25






b.
199419951993
119941995
+

x
x






Câu 3: Một ngời mua 6 quyển sách cùng loại, vì đợc giảm 10% theo giá bìa nên
chỉ phải trả 218700 đồng. Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu ?















Câu 4: Anh Hùng và anh Dũng hẹn nhau về thăm quê. Nhà anh Hùng cách quê
50km, nhà anh Dũng cách quê 36km. Cả hai ngời đều rời nhà lúc 7 giờ, anh Hùng
đi bằng xe máy, anh Dũng đi bằng xe đạp, hai ngời gặp nhau lúc 7 giờ 40 phút. Tìm
vận tốc của mỗi ngời, biết vận tốc xe máy bằng
2
5
vận tốc xe đạp.




















Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 51cm, chiều rộng 43cm. Gọi M, P, Q
lần lợt là trung điểm các cạnh AB, CD, DA. Tính diện tích hình MBCPQ.
















Đáp án Môn Toán
A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng
Câu 1: D. 2,8
Câu 2: A. 75,25
Câu 3: A. 75 %
Câu 4: B. 100 m
B. Phần tự luận :
Câu 1: Cho biểu thức :

A. = 4,25 x ( a + 41,53 ) - 125
a. Tính giá trị biểu thức A khi a = 58,47
Khi a = 58,47 . Ta có : A = 4.25 x ( 58,47 + 41,53 ) - 125
= 4,25 x 100 - 125 = 300
b. Tìm giá trị của a để A = 53,5
4,25 x ( a + 41,53 ) - 125 = 53.5
Dễ xác định đợc a = 0,47
Câu 2: Tính nhanh các biểu thức sau :
a. Kết quả = 114
b.
199419951993
119941995
+

x
x
=
199419951993
1)11993(1995
+
+
x
x

199419951993
1199519931995
+
+
x
x

= 1
Câu 3: Giải : Số tiền phải trả so với giá bìa của quyển sách thì bằng :
100% - 10% =90% ( giá bìa ) =
100
90
( giá bìa)
Hay giá bìa bằng
90
100
giá tiền phải trả.
Tổng số tiền theo giá bìa của 6 quyển sách là :
218700 x
90
100
= 243000 ( đồng )
Giá bìa của mỗi quyển sách là :
243000 : 6 = 40500 ( đồng )
Đáp số : 40500 đồng
Câu 4: Giải : Nhà anh Hùng cách nhà anh Dũng:
50 - 36 = 14 ( Km)
Thời gian để anh Hùng đuổi kịp anh Dũng là:
7 giờ 40 phút - 7 giờ = 40 phút =
3
2
giờ
Trong 1 giờ anh Hùng đi hơn anh Dũng là:
14 :
3
2
= 21 ( km)

Vận tốc xe đạp :
21 km
VËn tèc xe m¸y :
VËn tèc cña xe ®¹p lµ :
21 : 3 x2 = 14 ( km/ giê )
VËn tèc cña xe m¸y lµ : 14 + 21 = 35 ( km/ giê )
§¸p sè : 14 km/ giê ; 35 km/ giê
C©u 5: A M B

Q
D C
P
DiÖn tÝch h×nh MBCPQ b»ng diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD trõ ®i tæng diÖn tÝch
hai tam gi¸c AMQ vµ QPD.
DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD b»ng:
51 x 43 = 2193 ( cm
2
)
§é dµi ®o¹n th¼ng AM b»ng :
51 : 2 = 25,5 (cm)
§é dµi ®o¹n th¼ng AQ b»ng :
43 : 2 = 21,5 ( cm)
DiÖn tÝch tam gi¸c AMQ b»ng :

2
5,215,25 x
= 274, 125 ( cm
2
)
V× diÖn tÝch tam gi¸c AMQ b»ng diÖn tÝch tam gi¸c QPD nªn diÖn tÝch h×nh

MBCPQ b»ng :
2193 - 274,125 x 2 = 1644,75 ( cm
2
)
§¸p sè :

×