Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.02 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN VIỆT
HỌ TÊN : …………………………………
SỐ
BÁO
DANH
CUỐI HỌC KÌ II / 2013 – 2014
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ

ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐỌC THÀNH TIẾNG :
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một trong năm bài sau :
1/ Bài: Con gái (Trang 112,113 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2/ Bài: Bầm ơi (Trang 130,131 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
3/ Bài: Những cánh buồm (Trang 140,141 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
4/ Bài: Nếu Trái Đất thiếu trẻ con (Trang 157 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
5/ Bài: Sang năm con lên bảy (Trang 149 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2. Giáo viên nêu 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm Điểm (5 điểm)
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ.  ……… / 2đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu.  …………/ 1đ
3. Tốc độ đọc.  …… /1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu.  ……… /1đ
Cộng ……… / 5đ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đúng tiếng từ : 2 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 1,75 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 0,75 điểm.


- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
2. Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 5 dấu câu : 0,5 điểm.
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên : 0 điểm
3. Tốc độ đọc : Vượt 1 phút – 2 phút = 0,5 điểm.
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) = 0 điểm.
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN VIỆT
HỌ TÊN : …………………………………
SỐ
BÁO
DANH
GIỮA HỌC KÌ II / 2013 – 2014
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ

ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐỌC THÀNH TIẾNG :
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một trong năm bài sau :
1/ Bài: Cao Bằng (Trang 41 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2/ Bài: Chú đi tuần (Trang 51.52 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
3/ Bài: Tiếng rao đêm (Trang 30,31 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
4/ Bài: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng(Trang 20 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
5/ Bài: Hộp thư mật (Trang 62 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2. Giáo viên nêu 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm Điểm (5 điểm)
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ.  ……… / 2đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu.  …………/ 1đ
3. Tốc độ đọc.  …… /1đ

4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu.  ……… /1đ
Cộng ……… / 5đ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đúng tiếng từ : 2 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 1,75 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 0,75 điểm.
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
2. Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 5 dấu câu : 0,5 điểm.
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên : 0 điểm
3. Tốc độ đọc : Vượt 1 phút – 2 phút = 0,5 điểm.
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) = 0 điểm.
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN VIỆT
HỌ TÊN : …………………………………
SỐ
BÁO
DANH
CUỐI HỌC KÌ I / 2013 – 2014
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ

ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐỌC THÀNH TIẾNG :
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một trong năm bài sau :
1/ Bài: Về ngôi nhà đang xây (Trang 148,149 / Tiếng Việt 5 – tập 1).
2/ Bài: Ca dao về lao động sản xuất (Trang 168,169/ Tiếng Việt 5 – tập 1).

3/ Bài: Hạt gạo làng ta (Trang 139/ Tiếng Việt 5 – tập 1).
4/ Bài: Trồng rừng ngập mặn (Trang 128,129 / Tiếng Việt 5 – tập 1).
5/ Bài: Thầy cúng đi bệnh viện (Trang 158 / Tiếng Việt 5 – tập 1).
2. Giáo viên nêu 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm Điểm (5 điểm)
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ.  ……… / 2đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu.  …………/ 1đ
3. Tốc độ đọc.  …… /1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu.  ……… /1đ
Cộng ……… / 5đ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đúng tiếng từ : 2 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 1,75 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 0,75 điểm.
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
2. Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 5 dấu câu : 0,5 điểm.
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên : 0 điểm
3. Tốc độ đọc : Vượt 1 phút – 2 phút = 0,5 điểm.
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) = 0 điểm.
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN VIỆT
HỌ TÊN : …………………………………
SỐ
BÁO
DANH
GIỮA HỌC KÌ I / 2013 – 2014
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5

KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ

ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐỌC THÀNH TIẾNG :
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một trong năm bài sau :
1/ Bài: Những người bạn tốt (Trang 64,65 / Tiếng Việt 5 – tập 1).
2/ Bài: Bài ca về Trái Đất (Trang 41,42 / Tiếng Việt 5 – tập 1).
3/ Bài: Trước cổng trời (Trang 80 / Tiếng Việt 5 – tập 1).
4/ Bài: Ê – mi – li, con. . . (Trang 49,50 / Tiếng Việt 5 – tập 1).
5/ Bài: Sắc màu em yêu (Trang 19,20 / Tiếng Việt 5 – tập 1).
2. Giáo viên nêu 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm Điểm (5 điểm)
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ.  ……… / 2đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu.  …………/ 1đ
3. Tốc độ đọc.  …… /1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu.  ……… /1đ
Cộng ……… / 5đ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đúng tiếng từ : 2 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 1,75 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 0,75 điểm.
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
2. Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 5 dấu câu : 0,5 điểm.
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên : 0 điểm
3. Tốc độ đọc : Vượt 1 phút – 2 phút = 0,5 điểm.
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) = 0 điểm.

4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.

×