Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối năm môn Toán lớp 5 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.32 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH
HỌ VÀ TÊN HS: ………………………… ……
LỚP: NĂM
3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2014 – 2015
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
Bài 1 6,9 m
2
= …cm
2
A.690
B.6 900 C.69 000 D. 690 000
Bài 2 2 giờ 18 phút = … giờ
A.2,18 B.2,3 C.13,8 D.23
Bài 3 8 m
3
98 dm
3
= … m
3
A.0,898 B. 8,98 C. 89,8 D. 8,098
Bài 4 Một người đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12km/giờ mất 12 phút. Vậy quãng
đường từ nhà đến trường là :
A.240m B.144m C.2,4km D.14,4km
Bài 5 Một trang trại nuôi 1200 con bò và trâu, trong đó trâu chiếm 48%. Vậy số trâu trong
trang trại là :
A. 576 con B.567 con C.624 con D.642 con


Bài 6 Tấm bìa hình thang có đáy lớn 30cm, đáy bé 25cm, chiều cao 1,6dm. Diện tích tấm bìa
hình thang là :
A.44cm
2
B.88cm
2
C.440cm
2
D.880cm
2
Bài 7 Nam đi bộ từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút và đến cơ quan lúc 7 giờ 15 phút. Thời gian Nam
Đi bộ từ nhà đến cơ quan là :
A.10 phút B.15 phút C.20 phút D.25 phút
Bài 8 Trong kho có 5 000m vải xanh, đỏ, vàng và trắng (tỉ lệ như hình vẽ bên).
Số vải đỏ có trong kho là :
A.750m C. 2 250m
Phần A/ 4 đ
Vàng
22,5%
Xanh
40%
Trắng
22,5%
B. 2 000m D. 1125m
Bài 1: 1đ Đặt tính và tính
a) 10 ngày – 7 ngày 12 giờ b) 18 phút 29 giây x 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: 2đ a) Tìm Y : (0,5đ) b) Tính giá trị biểu thức (1.5đ)
Y x 4,3 = 30,444 24,6 x 3,9 + 8,394 : 0,01
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 3: 1.5đ Tỉnh A cách tỉnh B 10km. Tại tỉnh B lúc 7 giờ 15 phút, một người đi xe đạp với vận tốc
12 km/giờ . Cùng lúc ấy, tại tỉnh A một người đi xe máy chạy đuổi theo xe đạp với vận tốc
42 km/giờ . Hỏi xe máy đuổi kịp xe đạp lúc mấy giờ ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4:1.5đ Một hồ nước có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,5m. Hồ đang chứa 3150l nước chiếm
60% thể tích hồ. Tính chiều cao của hồ ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Đỏ ?
Phần B : 6 đ
Bài giải
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN TOÁN 5 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2014 – 2015
PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng
1C 2B 3D 4C 5A 6C 7D 8A
PHẦN B : 6đ
Bài 1 : 1đ
* Đặt tính đúng
* Kết quả đúng
Bài 2 : 2đ
a) Chuyển đúng 0.5đ
* Kết quả đúng 0.5đ
b) 24,6 x 3,9 + 8,394 : 0,01 = 935,34
95,94 839,4
Bài 3 : 1.5đ
- Hiệu vận tốc 2 xe : 42 - 12 = 30 (km/giờ) 0,5đ
- Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp : 10 : 30 = giờ = 20 phút
0.5đ
- Xe máy đuổi kịp xe đạp lúc: 7 giờ 15 phút + 20 phút = 7 giờ 35

phút 0.5đ
* Sai hoặc thiếu đơn vị - 0.5đ/bài
Bài 4 : 1.5đ
Đổi 3150l = 3150 dm
3

3150 dm
3
= 3,150 m
3
Thể tích hồ : (m
3
) 0.5đ
Chiều cao hồ : 5,25 : (1,5 x 2,5 ) = 1,4 (m) 0.5đ
* Sai hoặc thiếu đơn vị - 0.5đ/bài
0.5đ/1 bài
0.5đ/1 bài
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ


×