Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối năm môn Toán lớp 5 số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.15 KB, 5 trang )


Họ và tên : ……………………………………………………………………………….
Lớp : ……………………………………………………………………………………………….
, ngày ………. tháng 5 năm 2015
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài 40 phút
Giám thị :
Điểm Nhận xét của giáo viên Giám khảo
4 điểm
……/1
đ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số thập phân có chữ số 3 ở hàng phần trăm là số:
A. 321,213 B. 231,321 C. 123, 132 D. 213,312
b) Hình tam giác có diện tích 50cm
2

và độ dài đáy 10cm thì có chiều cao là:
A. 50cm B. 25cm C. 100cm D. 10cm
……/1
đ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2tấn 5kg = …………tấn c) 4giờ 15phút = …………giờ
b) 0,95ha =………… m
2
d) 7m
3
3dm
3


= …… dm
3
……/2
đ
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 124% : 4 = 31
b) Công thức tính diện tích hình thang là: S =
2
)( hba ×+
c) Dãy số: 75,029; 75,209; 75,290; 75,902 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
d) Diện tích xung quanh của một cái hộp hình lập phương không có nắp cạnh 4cm là
96cm
2
. \\\
6 điểm
……/2
đ
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 30,6 + 154,57 c) 154,3 – 46,09

b) 30,05
×
2,6 d) 32giờ 42phút : 6
A
……/1
đ
Bài 2 a) Tìm x b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
22,32 : x = 18 8,3
×

6,9 + 8,3 + 2,1
×
8,3
……/2
đ
……/1
đ
Bài 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 55 km/giờ, cùng lúc một xe máy đi từ B đến
A với vận tốc 40km/giờ. Biết quãng đường AB dài 228 km.
a) Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu ô tô và xe máy gặp nhau ?
b) Sau khi gặp nhau, ô tô tiếp tục đi và muốn đến B sau 1giờ 30phút thì phải đi với vận
tốc bao nhiêu km/giờ ?
Bài 4: Tính chu vi phần gạch chéo của hình vẽ bên, biết hình vuông ABCD có cạnh
dài 10cm.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
B
C
D
Bài 1. (1 điểm)
Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) C b) D
Bài 2 . (1 điểm)
Làm đúng 2 ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) 2,005tấn c) 4,25giờ
b) 9500m
2
d) 7003dm
3
Bài 3. (2 điểm)

Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) S b) Đ c) Đ d) S
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) 185,17 b) 108,21 c) 78,13 d) 5giờ 27phút
Bài 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) 22,32 : x = 18 b) 8,3
×
6,9 + 3,1
×
8,3
x = 22,32 : 18 = 8,3
×
( 6,9 + 1 + 2,1)
x = 1,24 = 8,3
×
10
= 83
Bài 3. (2 điểm) Làm đúng mỗi lời giải và phép tính tương ứng được 0,5 điểm.
Bài giải
a) Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là:
55 + 40 = 95 (km/giờ)
Thời gian đi để ô tô và xe máy gặp nhau là:
228 : 95 = 2,4 (giờ)
b) Quãng đường từ chỗ hai xe gặp nhau đến B là:
40
×
2,4 = 96 (km)
Đổi: 1giờ 30phút = 1,5giờ
Muốn đến B sau 1giờ 30phút thì ô tô phải đi với vận tốc là:

96 : 1,5 = 64 (km/giờ)
Đáp số : a) 2,4giờ b) 64 km/giờ
Bài 4. (1 điểm)
Hai nửa chu vi hình tròn là:
10
×
3,14 = 31,4 (cm)
Chu vi phần gạch chéo của hình vuông là:
31,4 + 10
×
2 = 51,4 (cm)
Đáp số: 51,4 cm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN - LỚP 5
Đơn vị tính:
Điểm
Cấu
trúc
Nội dung
Nội dung từng
câu theo mức độ
Câu
số
Trắc nghiệm Tự luận
Nhậ
n
biết
Thôn
g hiểu
Vận

dụn
g
Nhậ
n
biết
Thôn
g hiểu
Vận
dụn
g
Số và
các
phép
tính

1 0,5 0 1,5 1,0 0 4
Số thập
phân
Nhận dạng số TP:
Giá trị chữ số
theo hàng I,1a 0.5
Cộng, trừ có 3
chữ số ở phần TP,
có nhớ không quá
2 lần
II,
1a,b 1
Nhân ( tích là số
TP có không quá
3 chữ số ở phần

TP)
II,
1a,b 0,5
Sắp xếp theo thứ
tự bé => lớn
II,
1a,b 0.5
Tính giá trị biểu
thức (thuận tiện) 0,5
Tìm thành phần
chưa biết II, 2a 0,5
Chia tỉ số phần
trăm cho một số I, 3a 0.5
Đại
lượng
và đo
đại
1 0 0 0 0,5 0 1,5
Khối
lượng,diệ
n tích, thể

×