Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.54 KB, 5 trang )

Kiểm tra định kì Học kì 2- Môn Toán- Lớp 5 ( Đề chẵn) - -Đề1
Họ và tên : Lớp
Phần 1: Khoanh đúng
Bi 1. Ch s 7 trong s 23,478 cú giỏ tr l:
A. 7 B. 7 /10 C. 7/100 D. 70
Bi 2. Phép nhân: 2 giờ 14 phút x 5 có kết quả là:
A. 1070 phút B. 17giờ C. 3 giờ 10 phút D. 11 giờ 10 phút
Bi 3. Trong hình vẽ bên, diện tích phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích
hình vuông?
A. 6% B. 10% C. 40% D. 37,5%

Bi 4. Một bục gỗ đợc ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phơng bằng nhau cạnh 4 dm. Thể tích
của bục gỗ là:
A. 64dm
3
B. 96dm
3
C. 384dm
3
D. 24dm
3

Bi 5 Vit s thớch hp vo ch chm 2m
3
= dm
3
a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000
Bi 6 S thớch hp in vo ch chm c 0,075kg = g l:
a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750
Bi 7. Hình tròn A có bán kính gấp 3 lần hình tròn B. Dịên tích hình tròn A gấp diện tích
hình tròn B số lần là:


A. 3 lần B. 9 lần
C. 6 lần D. 27 lần
Bi 8. Biểu thức 16 12 : 4 x 3 + 5 có giá trị là.
A. 12 B. 20 C. 8 D. 10
Bi 9. 1 phút 12 giây = phút
A. 1,2 B. 2,2
C. 1,12 D. 72
Bài 10: D·y sè nµo díi ®©y ®ỵc viÕt theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ:
A.
2
1
;
3
1
;
8
3
B.
3
1
;
2
1
;
8
3
C.
3
1
;

8
3
;
2
1
D.
2
1
;
8
3
;
3
1
Bài 11: Sè thÝch hỵp ®iỊn vµo chç chÊm : 45 ha 50 dam
2
= m
2
A. 4550 m
2
B. 455000 m
2
C. 450000 m
2
D.4550000
m
2
Bài 12: Mét ®éi trång rõng 5 ngµy trång ®ỵc 300 c©y keo. Hái ®éi ®ã trång trong 6 ngµy
®ỵc bao nhiªu c©y keo (møc trång nh nhau)?
A. 240 c©y B. 9000 c©y C. 360 c©y D.10 c©y

Bài 13: Sè thËp ph©n 3,015 được chuyển thành phân số :
A. B. C. D.
Bài 14: Số 5408 có thể viết thành:
A. 5000+400+8 B. 5000+40+8 C. 5000+400+40+8 D. 5000+800+40+8
Bài 15: Số thích hợp điền vào chỗ chấm chấm 9 tấn 48kg = … kg
A. 94800 B. 948 C. 9048 D. 94800
Bài 16: Kết quả của phép cộng + : A. B. C. D.
Bài 17: Cho các số thập phân: 3,794;3,749;3,709;3,8;3,781: Số n o là ớn nhất:
A. 3,709 B. 3,749 C. 3,8 D. 3,781
Bài 18: Số dư trong phép chia 32:5 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 19: Kết quả của phép chia :2 là: A. B. C.
D.
Bài 20: 3ha 2a bằng bao nhiêu mét vuông?
A.320m
2
B. 3200 m
2
C. 30200 m
2
D.300200 m
2
Bài 21( 1®): Một người đi bộ trong 2 giờ 30 phút thì được 11,25km. Nếu người đó đi bộ
trong 3 giờ thì được:
A. 13,5km B.1,35km C.9,375km D. 93,75km
Bài 22:
5
3
ha = m
2
A. 60 m

2
B. 600 m
2
C . 6000 m
2
D. 60.000 m
2
Bài 23( 0,5®): 3
5
3
giê = phót
A. 200 phót B. 212 phót C. 216 phót D. 218 phót
Bài 24: Sè 2
3
2
gÊp sè
3
2
bao nhiªu lÇn ?
A. 2 lÇn B. 3 lÇn C. 4 lÇn D. 5 lÇn
Bài 25: Trong c¸c ph©n sè:
5
3
,
7
4
,
9
5


13
7
, ph©n sè lín nhÊt lµ:
A.
5
3
B.
7
4
C.
9
5
D.
13
7
Bài 26: Sè thËp ph©n thÝch hỵp ®iỊn vµo chç chÊm 8,1 < < 8,20 lµ :
A.8,10 B. 8,2 C. 8,21 D . 8,12
Bài 27 giờ thì bằng
A. 12 phút B.15 phút C.36 phút D. 48 phút
Bài 4: 135 giây được viết dưới dạng số thập phân là:
A.2,25 phút B. 2,20 phút C. 2,15 phút D. 2,10 phút
Bài 28 Hình lập phương có cạnh 3dm thì thể tích là:
A. 9 dm
3
B. 9 m
3
C. 27 m
3
D. 27 dm
3

PHẦN 2
Bài 1: Tuổi con trai bằng tuổi mẹ, tuổi con gái bằng tuổi mẹ. Biết tuổi con trai
hơn tuổi con gái 2 tuổi, hỏi tuổi mẹ là bao nhiêu?
Bài tập 2 : Một mảnh đất hình thang có đáy bé bằng 75 m, đáy lớn bằng
3
5
đáy bé, chiều cao bằng
5
2
đáy
lớn.Tính diện tích mảnh đất là ha , bằng mét vng?
Bài tập 3: Bác Hà đi xe máy từ q ra phố với vận tốc 40 km/giờ và đến thành phố sau 3 giờ. Hỏi nếu
bác đi bằng ơ tơ với vận tốc 50 km/giờ thì sau bao lâu ra tới thành phố?
§Ị kiĨm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-
§Ị25
PHẦN 1 ( 3 điểm)
Hãy đánh dấu X vào ô đặt sau câu trả lới đúng cho các bài tập
sau:
Bài 1( 0,6®): Số ba mươi hai phẩy sáu mươi bốn được viết là:
A. 32,064 B. 32,64
C. 302,64 D. 32,604
Bài 2( 0,6®): Thời gian từ 7 giờ 50 phút đến 8 giờ 20 phút có :
A. 10 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 40 phút
Bài 3( 0,6®): Phân số thập phân m được viết dưới dạng số thập phân
với đơn vò dam là :
A. 0,65m B. 6,5m
C. 0,65dam D. 6,5dam
Bài 4( 0,6®): Số thích hợp điền vào chỗ trống của ngày =
…………………………… giờ là:

A. 8 giờ B. 3giờ
C. 6 giờ D. 9giờ

Bài 5( 0,6®): Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút.
Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể
thời gian nghỉ là:
A. 2giờ 05 phút B. 2giờ
15 phút
C. 2giờ 10 phút D. 2giờ
20 phút
§Ị kiĨm tra m«n to¸n 5- häc k× 2- n¨m häc: 2013- 2014-
§Ị26
PHẦN 1 ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng nhất:
Bài 1( 0,75®): Biết
3
10
quãng đường AB dài 2,7 km. Vậy quãng đường
AB dài:
a. 0,81 km b. 9 km c. 27 km d. 9 m
Bài 2( 0,75®): 8 m
2
5 cm
2
= . . . cm
2
:
a. 80005 b. 8005 c. 850 d. 8500
Bài 3( 0,75®): Một người bán hàng bò lỗ 100 000 đồng và số tiền đó
bằng 25% số tiiền vốn bỏ ra. Ta sẽ tính số tiền vốn như sau :

a. 100 000 : 25 b. 100 000 x 25 : 100
c. 100 000 x 100 : 25 d. 100 000 x
25
Bài 4( 0,75®): Chữ số 3 trong số thập phân 74,563 có giá trò là :
a. 3 b.
3
10
c.
3
100
d.
3
1000

×