Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra môn Toán Cuối kì I lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.15 KB, 3 trang )

Trường TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :5A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Đ i ể m:
Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:
Bài 1 : (1 đ) Viết các số sau :
a) Ba mươi sáu phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Bốn và hai phần ba : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Chín phẩy hai mươi mốt : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Số gồm ba đơn vị, năm phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2 : (1đ) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 59,29 . . . . . 60 b. 0,7 9 . . . . . 0,079
c. 95,7 . . . . . 95,68 d. 101,01 . . . . . 101,010
Bài 3. (2 đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
a. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:
A.
10
6
B.
1000
6
C.
100
6
D. 6
b.
6


7
100
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,76 B. 7,6 C. 7,06 D. 7,006
c. Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 ; 4,4 ; 4,321
A. 4,23 B. 4,32 C. 4,4 D. 4,321
d. 2cm
2
7mm
2
= . . . . . . cm
2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 27 B. 2,7 C. 2,07 D. 2,007
Bài 4. Đặt tính rồi tính (2đ) :
a) 425,65 + 493,13 b) 42,43 - 34,38




c) 2,36 x 4,3 d) 151,5 : 2,5






Bài 5. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a. 21m 6cm = . . . . . m c. 7m
2

8dm
2
= . . . . . m
2
b. 8kg 375g = . . . . . kg d. 15ha = . . . . . km
2
Bài 6. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 400m
2
. Trên sân trường người ta
trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 2,5 m, đáy 4m.
a/ Tính diện tích bồn hoa ? (1đ)
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường ? (1đ)
Bài giải








Bài 7. (1đ) Tính diện tích phần tô đậm, biết :
AB = 3cm
AN = 4cm
AC = 6cm
Bài giải





B
C
N
A
4cm
3cm
6cm



×